Thủ tục hành chính: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-BS41 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Hải quan điện tử |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục hải quan |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan |
Thời hạn giải quyết: | - Hệ thống phản hồi cho người khai hải quan ngay sau khi hệ thống tiếp nhận, công chức hải quan chấp nhận kết quả phân luồng/từ chối tờ khai trừ các trường hợp bất khả như nghẽn mạng, hệ thống đường truyền gặp sự cố...
- Thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải (tính từ thời điểm người khai hải quan đã thực hiện đầy đủ các yêu cầu về làm thủ tục hải quan theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 16 Luật Hải quan): + Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất + Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa mà lô hàng xuất khẩu có số lượng lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định thông quan hàng hóa |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trước khi tiến hành khai hải quan, người khai hải quan phải đăng ký với cơ quan hải quan các thông tin liên quan đến hàng hóa xuất khẩu theo các chỉ tiêu thông tin (trên màn hình EDA) quy định tại Thông tư số 22/2014/TT-BTC
+ Thông tin đăng ký trước có giá trị sử dụng và được lưu giữ trên Hệ thống tối đa là 07 ngày kể từ thời điểm đăng ký trước hoặc thời điểm có sửa chữa cuối cùng + Người khai hải quan được tự sửa chữa các thông tin đã đăng ký trước trên Hệ thống và không giới hạn số lần sửa chữa |
Bước 2: | Khai hải quan
Khai hải quan được thực hiện trên cơ sở thông tin phản hồi từ hệ thống về thông tin hàng hóa nhập khẩu đã được người khai hải quan đăng ký trước. Người khai hải quan tự kiểm tra nội dung thông tin phản hồi từ hệ thống và chịu trách nhiệm trước pháp luật khi sử dụng thông tin phản hồi từ hệ thống để khai hải quan và bấm nút "Gửi" đến hệ thống. Chính sách quản lý xuất khẩu và chính sách thuế áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu có hiệu lực tại thời điểm cơ quan Hải quan chấp nhận đăng ký thông tin khai hải quan của người khai hải quan |
Bước 3: | Hệ thống tự động tiếp nhận, kiểm tra, đăng ký, phân luồng tờ khai hải quan và phản hồi cho người khai hải quan |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người khai hải quan phải có chữ ký số được đăng ký | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu |
Các chứng từ đi kèm tờ khai (dạng điện tử hoặc văn bản giấy): theo quy định tại Điều 22 Luật Hải quan |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 20.000 VNĐ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 87/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thương mại |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 2 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 3 Thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 4 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 5 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 6 Xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 7 Thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính