Thủ tục hành chính: Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế tại cấp Cục Hải quan hoặc cấp Chi cục Hải quan (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-BS40 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Hải quan điện tử |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục trưởng Cục Hải quan |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Chi Cục trưởng |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Hải quan/Chi cục Hải quan |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan |
Thời hạn giải quyết: | Cấp số đăng ký danh mục miễn thuế ngay sau khi cơ quan hải quan chấp nhận thông qua hệ thống VNACCS kể từ khi khai đúng các thông tin |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Cấp số đăng ký Danh mục hàng hóa miễn thuế |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | * Đối với người khai hải quan: Khai báo đầy đủ thông tin Danh mục hàng hóa được miễn thuế theo các tiêu chí, định dạng chuẩn gửi đến Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
* Đối với cơ quan Hải quan: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý theo quy định tại Điều 101 Thông tư 128/2013/TT-BTC |
Bước 2: | * Đối với người khai hải quan: Nộp/xuất trình các chứng từ thuộc hồ sơ đăng ký Danh mục miễn thuế theo quy định
* Đối với cơ quan Hải quan: Cấp mã quản lý chung và nhập đầy đủ thông tin kết quả xử lý vào Hệ thống |
Bước 3: | * Đối với người khai hải quan: Tiếp nhận thông tin phản hồi của cơ quan hải quan thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
* Đối với cơ quan Hải quan: Phản hồi kết quả xử lý cho người khai hải quan thông qua Hệ thống |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người khai hải quan phải có chữ ký số được đăng ký | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Thông tin Danh mục hàng hóa được miễn thuế theo mẫu số 27 phụ lục II Thông tư số 22 |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Thông tin Danh mục hàng hóa được miễn thuế
Tải về |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 87/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thương mại |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế tại cấp Cục Hải quan hoặc cấp Chi cục Hải quan (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu hàng năm; danh mục các nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm thuộc mã hàng 9834.12.90, từ 9834.28.00 đến 9834.37.00 (Danh mục) - Bộ Tài chính
- 2 Cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi - Bộ Tài chính
- 3 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 4 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 5 Thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính