Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2768/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2015 là 1 USD = 21.890 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 2768/TB-KBNN 30/10/2015 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/11/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN
NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.016

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

519

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

818

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.024

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

998

ALBANIA

LEK

17

ALL

173

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.613

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.287

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

252

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

341

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.420

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

888

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.444

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

168

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.890

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

208

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.301

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33.533

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.825

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.947

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.116

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.883

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

181

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

96

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

34

THÁI LAN

BAHT

45

THB

615

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.628

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

5.693

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.566

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.557

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.222

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

479

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

15.535

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.644

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.625

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.087

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

206

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

102

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.952

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

10.969

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

479

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.228

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

8

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

163

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.771

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

36

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.726

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

99

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.052

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.515

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

7.457

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.251

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.317

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

467

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

335

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

155

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

282

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.405

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

14.723

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

124

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

116

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.677

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.890

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

673

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.742

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.268

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

21.890

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.883

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

339

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.890

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

58.176

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.945

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.000

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.662

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

184

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.196

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.854

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

68

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

210

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

110

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.582

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.582

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

745

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.483

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

55.069

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

888

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

121

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

179.133

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

58

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

170

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

30

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.138

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

14.307

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.138

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.138

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

43.108

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

46

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.229

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

30.953

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

78

HAITI

GOURDE

139

HTG

409

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

215

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.097

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6.014

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

203

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

203

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

612

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.138

USSR

RUP XO VIET

147

USR

341

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.228

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.671

SAMOA

TALA

150

WST

58.187

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

8

VANUATU

VATU

152

VUV

204

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

14.300

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

56.865

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.584

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

14.145

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.138

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

46.744

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

217

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.367

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

944

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

26.695

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.961

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.425

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

50

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

32

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

24

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.454

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

570

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

163

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

32

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

14.723

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.871

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.256

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.138

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

203

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.138

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.890

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.168

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

107

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.424

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.741

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.582

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.509

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.582

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.585

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.837

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.317

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

335

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

109

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.196

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.735

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.728

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

20.977

BOTSWANA

PULA

200

BWP

231.640

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

49.280

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.138

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.454

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

116

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

483

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

65.343

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

392

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

317

MALAWI

KWACHA

214

MWK

40