Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2435/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2015

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 10 NĂM 2015

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 10 năm 2015, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 10 năm 2015 là 1 USD = 21.890 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 10 năm 2015 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 2435/TB-KBNN 30/9/2015 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/9/2015 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.016

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

519

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

807

NAM T­

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.631

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1.005

ALBANIA

LEK

17

ALL

177

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.815

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.595

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

252

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

333

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.579

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

907

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.440

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

168

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.890

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

210

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

2.324

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33.170

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.825

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.947

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.548

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.883

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

183

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

96

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

34

THÁI LAN

BAHT

45

THB

602

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.348

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

5.396

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.612

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.585

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.302

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

479

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

15.338

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.307

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.345

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

4.924

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

207

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

102

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.996

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

11.206

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

479

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.262

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

38

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

162

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.771

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

38

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.796

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

99

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.057

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.515

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

7.211

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.251

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.289

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

467

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

332

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

155

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

282

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

1

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.405

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

13.942

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

124

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

116

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.769

PANAMA

BALBOA

93

PAB

21.890

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

665

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.745

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.507

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

18

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

21.890

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.883

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

340

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

21.890

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

58.017

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10.945

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.000

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.575

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

185

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.196

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.854

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

76

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

208

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

110

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.569

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.569

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

757

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

3.483

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

55.069

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

907

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

121

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

180.611

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

58

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

172

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

30

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.138

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

14.095

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.138

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.138

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

43.108

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

46

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.229

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

30.909

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

81

HAITI

GOURDE

139

HTG

412

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

208

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.100

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6.011

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

208

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

208

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

619

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.138

USSR

RUP XO VIET

147

USR

333

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.262

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.671

SAMOA

TALA

150

WST

59.776

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

8

VANUATU

VATU

152

VUV

199

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

14.445

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

56.865

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.571

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

14.073

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.138

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

47.878

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

223

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.229

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

1.021

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

26.695

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.960

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.428

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

50

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

31

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

24

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.448

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

567

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

162

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

31

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

13.942

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.871

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.355

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.138

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

208

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.138

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

21.890

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

14

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.221

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

107

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.424

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.673

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.569

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.509

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.569

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.567

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.837

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.289

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

332

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

109

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.196

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.735

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.590

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

20.977

BOTSWANA

PULA

200

BWP

232.872

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

49.989

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.138

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.470

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

116

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

484

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

1

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

64.194

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

401

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

317

MALAWI

KWACHA

214

MWK

39