Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 10/2009/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 01 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

 BAN HÀNH MỨC THU PHÍ MẶT BẰNG CHỢ THỊ XÃ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của HĐND tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 19 về việc phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể:

TT

Diễn giải nội dung thu

Diện tích

(m2)

Mức thu đồng/m2/tháng

I

CHỢ TRÀ VINH

 

 

1

Nhà lồng số 1: Vải sợi, quần áo may sẳn (A)

4

63.000

2

Nhà lồng số 2: Đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm (C)

4

63.000

3

Nhà lồng số 3: Giày dép - nón (B)

5

24.000

4

Nhà lồng số 4: ĂUGK (2)

10

18.000

5

Nhà lồng số 5: Nhôm nhựa (5)

6,25

29.000

6

Nhà lồng số 6:Thịt gia súc (3)

3

60.000

7

Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em

6,25

17.000

8

Tạp hóa

2,7

40.000

9

Đồ sắt, chày lưới, khô

4

27.000

10

Cám gạo

6,25

17.000

11

Đồ nan

6,25

17.000

12

Thuốc giồng

2,25

32.000

13

Trái cây, bông tươi

2,25

16.000

14

Củ quả

 

 

 

- Loại 1

30

13.000

 

- Loại 2

20

13.000

15

Bún cân, hủ tiếu cân

2,25

32.000

16

Hột vịt, mắm, bánh tráng

2,25

32.000

17

Rau cải

2,25

16.000

18

Ngành hàng thủy sản lẻ

 

 

 

- Loại 1

3,45

52.000

 

- Loại 2

3,45

47.000

II

CHỢ BẠCH ĐẰNG

 

 

1

Vựa thủy sản

 

 

 

- Loại 1

22,5

20.000

 

- Loại 2

22,5

15.000

2

Vựa khoai, muối, củ quả, giải khát

 

 

 

- Loại 1

22,5

20.000

 

- Loại 2

22,5

15.000

3

Ngành hàng gia cầm

 

 

 

- Loại 1

10

20.000

 

- Loại 2

10

15.000

4

Ăn uống giải khát

 

 

 

- Loại 1

 

14.000

 

- Loại 2

 

12.000

Mức thu phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Đơn vị được phép tổ chức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh nộp toàn bộ số tiền thu được vào ngân sách Nhà nước và sẽ được cấp lại để duy tu, sửa chữa và nâng cấp mặt bằng chợ theo dự án được duyệt. Việc kê khai, thu, nộp phí,…. đơn vị thu phí phải thực hiện đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh căn cứ chức năng, thẩm quyền hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; các văn bản trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu, nộp phí chợ thị xã Trà Vinh trái với Quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Khiêu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2009/QĐ-UBND về mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành

  • Số hiệu: 10/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/09/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Khiêu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 07/11/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản