Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2009/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN MỨC THU PHÍ MẶT BẰNG CHỢ THỊ XÃ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 2039/TTr-UBND ngày 26/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh như sau:

STT

Diễn giải nội dung thu

Diện tích (m2)

Mức thu

đồng/m2/tháng

I

CHỢ TRÀ VINH

 

 

1

Nhà lồng số 1: Vải sợi, quần áo may sẳn (A)

4

63.000

2

Nhà lồng số 2: Đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm (C)

4

63.000

3

Nhà lồng số 3: Giày dép - nón (B)

5

24.000

4

Nhà lồng số 4: Ăn uống giải khát (2)

10

18.000

5

Nhà lồng số 5: Nhôm nhựa (5)

6,25

29.000

6

Nhà lồng số 6:Thịt gia súc (3)

3

60.000

7

Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em

6,25

17.000

8

Tạp hóa

2,7

40.000

9

Đồ sắt, chài lưới, khô

4

27.000

10

Cám gạo

6,25

17.000

11

Đồ nan

6,25

17.000

12

Thuốc giồng

2,25

32.000

13

Trái cây, bông tươi

2,25

16.000

14

Củ quả

 

 

 

- Loại 1

30

13.000

 

- Loại 2

20

13.000

15

Bún cán, hủ tiếu cán

2,25

32.000

16

Hột vịt, mắm, bánh tráng

2,25

32.000

17

Rau cải

2,25

16.000

18

Ngành hàng thủy sản lẻ

 

 

 

- Loại 1

3,45

52.000

 

- Loại 2

3,45

47.000

II

CHỢ BẠCH ĐẰNG

 

 

1

Vựa thủy sản

 

 

 

- Loại 1

22,5

20.000

 

- Loại 2

22,5

15.000

2

Vựa khoai, muối, củ quả, giải khát

 

 

 

- Loại 1

22,5

20.000

 

- Loại 2

22,5

15.000

3

Ngành hàng gia cầm

 

 

 

- Loại 1

10

20.000

 

- Loại 2

10

15.000

4

Ăn uống giải khát

 

 

 

- Loại 1

 

14.000

 

- Loại 2

 

12.000

Đơn vị được phép tổ chức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh phải nộp toàn bộ số tiền thu được vào ngân sách nhà nước.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Khóa VII - kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 10/7/2009 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Bình

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 02/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/07/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Nguyễn Thái Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản