ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16 : 2012/BTC về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ pentrit (TEN) do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2012/BXD về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12792:2020 về Vật liệu nền, móng mặt đường - Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2021/BXD về quy hoạch xây dựng
- 1Thông tư 19/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
- 3Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polypropylen
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-2:2018 (ISO 6362-2:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 2: Cơ tính
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) về Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Que/thanh, ống và sản phẩm định hình ép đùn - Phần 7: Thành phần hóa học
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6067:2018 về Xi măng poóc lăng bền sulfat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7219:2018 về Kính tấm xây dựng - Phương pháp xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-1:2018 (ISO 12543-1:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 1: Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-2:2018 về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 2: Kính dán an toàn nhiều lớp
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-3:2018 về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 3: Kính dán nhiều lớp
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-4:2018 (ISO 12543-4:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 4: Phương pháp thử độ bền
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-5:2018 (ISO 12543-5:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 5: Kích thước và hoàn thiện
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7364-6:2018 (ISO 12543-6:2011) về Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp - Phần 6: Ngoại quan
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
- 18Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa
- 19Thông tư 02/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-2:2017 (ISO 21138-2:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài nhẵn, kiểu A
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11821-3:2017 (ISO 21138-3:2007) về Hệ thống ống chất dẻo thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Hệ thống ống thành kết cấu bằng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và polyetylen (PE) - Phần 3: Ống và phụ tùng có bề mặt ngoài không nhẵn, kiểu B
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11833:2017 về Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2017 về Bê tông nhẹ - Sản phẩm bê tông khí chưng áp - Yêu cầu kỹ thuật
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9030:2017 về Bê tông nhẹ - Phương pháp thử
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017) về Hệ thống ống bằng chất dẻo cấp nước chịu áp và không chịu áp - Hệ thống ống nhựa nhiệt rắn gia cường thuỷ tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP)
- 26Nghị định 107/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
- 27Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11524:2016 về Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11586:2016 về Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4732:2016 về Đá ốp, lát tự nhiên
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định hệ số giãn nở ẩm
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền uốn và lực uốn gẫy
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền mài mòn sâu đối với gạch không phủ men
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền mài mòn bề mặt đối với gạch phủ men
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014) về Gạch gốm ốp, lát - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6477:2016 về Gạch bê tông
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6882:2016 về Phụ gia khoáng cho xi măng
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013) về Sơn và vecni - Phép thử cắt ô
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008) về Xi măng - Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 197-1:2014 (ISO 6892-1:2009) về Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 3: Phụ tùng
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7455:2013 về Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2013 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9807:2013 về Thạch cao để sản xuất xi măng
- 49Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2012/BXD về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 50Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 51Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16 : 2012/BTC về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ pentrit (TEN) do Bộ Tài chính ban hành
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8652:2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-4 : 2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-5 : 2012 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2012 về Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9205:2012 về Cát nghiền cho bê tông và vữa
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9339:2012 về Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8877:2011 về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở Autoclave
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) về Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009, có sửa đổi) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8491-3:2011 (ISO 1452-3:2009, có sửa đổi) về Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 3: Phụ tùng
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) về Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ cứng vòng
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8851:2011 (ISO 13968:2008) về Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Ống bằng nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ đàn hồi vòng
- 65Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3 : 2007) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các chi tiết để thử
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-1:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-2:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ nén
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-3:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định cường độ uốn
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-4:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ hút nước
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-5:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-6:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-7:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6355-8:2009 về Gạch xây - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát muối
- 78Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8057:2009 về Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
- 79Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8260:2009 về Kính xây dựng - Kính hộp gắn kín cách nhiệt
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8261:2009 về Kính xây dựng – Phương pháp thử - Xác định ứng suất bề mặt và ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8262:2009 về Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8265:2009 về Xỉ hạt lò cao - Phương pháp phân tích hóa học
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2008 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hoá học
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2 : 2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007) về Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
- 86Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4315:2007 về Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167 – 1 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167 – 2 : 2006) về Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7713:2007 về Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung dịch sulfat
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7737:2007 về Kính xây dựng - Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7745:2007 về Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật
- 93Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 94Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7483:2005 về gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 95Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 96Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-10:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 97Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-11:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 98Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-14:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 99Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-15:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 100Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 101Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-9:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 102Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4434:2000 về Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
- 103Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4435:2000 về tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
- 104Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1998 về Gạch đặc đất sét nung
- 105Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3113:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định độ hút nước
- 106Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993 về bê tông nặng - phương pháp xác định cường độ nén
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2019/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
- Số hiệu: QCVN16:2019/BXD
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản
Không có dữ liệu download.