ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Warning: foreach() argument must be of type array|object, string given in C:\Websites\indicat.vn\tools\php\pages\docs\vb.lienquan.list.php on line 63
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 24: Hỗn hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 1: Formanlđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-2:2013 (ISO 14184-2:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 2: Formanlđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 1: Đánh giá xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 1: Đánh giá xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
- 3Quyết định 4056/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 10: Sự tạo bụi xơ và các mảnh vụn khác ở trạng thái khô
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 11: Lượng tháo chảy
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 5: Xác định khả năng chống xuyên thủng cơ học (phương pháp nén thủng bằng bi)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 6: Độ hấp thụ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-7:2015 (ISO 9073-7:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 7: Xác định chiều dài uốn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-8:2015 (ISO 9073-8:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 8: Xác định thời gian chất lỏng thấm qua (nước tiểu mô phỏng)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-9:2015 (ISO 9073-9:2008) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 9: Xác định độ rủ bao gồm hệ số rủ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-1:2013 (ISO 9073-1:1989) về Vật liệu dệt – Phương pháp thử cho vải không dệt – Phần 1: Xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-2:2013 (ISO 9073-2:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 2: Xác định độ dày
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-3:2013 (ISO 9073-3:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-4:2013 (ISO 9073-4:1997) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 4: Xác định độ bền xé
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 24: Hỗn hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 1: Formanlđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-2:2013 (ISO 14184-2:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 2: Formanlđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1748:2007 (ISO 139 : 2005) về vật liệu dệt - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
- Số hiệu: TCVN10041-12:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản
Không có dữ liệu download.