ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-212:2002 về thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 ÷ 3400 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-213:2002 về thiết bị đầu cuối băng rộng (150 ÷ 7000 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3TCN 68-216:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ N x 64 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-217:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-223:2004 về thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
- 8Quy chuẩn quốc gia QCVN 98:2015/BTTTT về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
- 1Quy chuẩn quốc gia QCVN 98:2015/BTTTT về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
- 3Thông tư 35/2011/TT-BTTTT hủy bỏ tiêu chuẩn ngành về điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-223:2004 về thiết bị đầu cuối trong hệ thống PHS - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 6TCN 68-216:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ N x 64 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-217:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN 68-212:2002 về thiết bị đầu cuối số băng thoại (300 ÷ 3400 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành TCN 68-213:2002 về thiết bị đầu cuối băng rộng (150 ÷ 7000 Hz) - Sử dụng tổ hợp cầm tay nối với mạng số liên kết đa dịch vụ (ISDN) - Yêu cầu điện thanh do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 10Quyết định 1209/2000/QĐ-TCBĐ về việc ban hành tiêu chuẩn ngành của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện
- 11Tiêu chuẩn ngành TCN 68-181:1999 về mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN - Giao diện đối tượng sử dụng mạng - Yêu cầu kỹ thuật lớp vật lý do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 12Tiêu chuẩn ngành TCN 68-182:1999 về hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1 : giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành TCN 68-183:1999 về hệ thống báo hiệu thuê bao số No.1 DSS1: giao diện đối tượng sử dụng/mạng ISDN - Yêu cầu kỹ thuật lớp 3 đối với cuộc gọi cơ bản do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành TCN 68-164:1997 về lỗi bít và rung pha của các đường truyền dẫn số - Yêu cầu kỹ thuật và Quy trình đo kiểm do Tổng cục Bưu điện ban hành
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-189:2000 về Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung do Tổng cục Bưu điện ban hành
- Số hiệu: TCN68-189:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 19/12/2000
- Nơi ban hành: Tổng cục Bưu điện
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản