Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người chấp hành xong án phạt tù.
Mã thủ tục: | 2.002560 |
Số quyết định: | 7558/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Các tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân cấp Huyện, Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
Kết quả thực hiện: | Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: Người đứng tên vay vốn: |
-
Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi người đứng tên vay vốn cư trú hợp pháp;
- Viết Giấy đề nghị vay vốn (Mẫu số 01/TD), Giấy uỷ quyền (Mẫu số 01/UQ (nếu có) và các giấy tờ có liên quan gửi Ban quản lý Tổ TK&VV. |
Bước 2: Ban quản lý Tổ TK&VV: |
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ viên (nếu có) và bình xét tổ viên vay vốn, lập thành Biên bản họp (Mẫu số 10C/TD); - Lập danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD), kèm Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay, biên bản họp tổ (Mẫu số 10C/TD) gửi UBND cấp xã xác nhận; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD). |
Bước 3: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục: |
- Xem xét, phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ Ban quản lý Tổ TK&VV; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
- Có nhu cầu vay vốn; - Có tên trong danh sách NCHXAPT về cư trú tại địa phương, chấp hành tốt các quy định của pháp luật, không tham gia các tệ nạn xã hội, do Công an cấp xã lập và được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận trên Mẫu số 01 kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg; - Thời gian kể từ khi chấp hành xong án phạt tù đến thời điểm vay vốn tối đa là 05 năm; - Người vay vốn là người chấp hành xong án phạt tù không có dư nợ tại NHCSXH đối với các chương trình tín dụng khác có cùng mục đích sử dụng vốn vay để đào tạo nghề và sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Người đứng tên vay vốn nộp bộ hồ sơ vay vốn trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi người vay cư trú hợp pháp. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Ban quản lý Tổ TK&VV lập:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (Mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | 03-TD-Danh sách tổ viên..(3524-28.4.2023).doc |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
+ Biên bản họp Tổ TK&VV (Mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | 10C-TD-BB kết nạp thêm thành viên mới.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Người đứng tên vay vốn kê khai:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy ủy quyền (Mẫu số 01/UQ)(nếu có): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH). | 01-UQ-Giấy ủy quyền (5650-28.12.2016).docx |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (Mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-TD-Giấy đề nghị VV..(720-29.3.2011).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Giấy xác nhận của cơ sở đào tạo nghề (Mẫu số 01/TDSV): 01 (bản chính lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-TDSV (CV-720-NHCS-HSSV ngày 29-3-2011).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2003/QĐ-TTg | Về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội | 22-01-2003 | Thủ tướng Chính phủ |
91/2015/QH13 | 91/2015/QH13 | 24-11-2015 | |
15/QĐ-HĐQT | V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ TK&VV; | 05-03-2013 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
720/NHCS-TDNN-TDSV | Văn bản số 720/NHCS-TDNN-TDSV | 29-03-2011 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
78/2002/NĐ-CP | Nghị định | 04-10-2002 | Chính phủ |
104/2022/NĐ-CP | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 21-12-2022 | Chính phủ |
3524/NHCS-TDNN | Về việc sửa đổi một số nội dung nghiệp vụ cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác | 28-04-2023 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
7557/NHCS-TDSV | V/v hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với người chấp hành xong án phạt tù. | 20-09-2023 | Ngân hàng Chính sách xã hội |
22/2023/QĐ-TTg | V/v tín dụng đối với người chấp hành xong án phạt tù. | 17-08-2023 | Thủ tướng Chính phủ |