Thủ tục hành chính: Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-044989-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | - Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan: ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan đúng quy định của pháp luật (Khoản 1, Điều 19 Luật Hải quan)
- Thời hạn hoàn thành thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải (tính từ thời điểm người khai hải quan đã thực hiện đầy đủ các yêu cầu về làm thủ tục hải quan theo quy đinh tại điểm a và điểm b khỏan 1 Điều 16 Luật Hải quan) + Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất + Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thực kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế tòan bộ hàng hóa mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lượng lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người khai hải quan khai vào tờ khai hải quan và sổ theo dõi hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
Bước 2: | Cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ, đăng ký tờ khai, trả 01 tờ khai và 01 sổ theo dõi hàng hoá xuất khẩu hoặc nhập khẩu cho doanh nghiệp |
Bước 3: | Mỗi lần xuất khẩu, nhập khẩu: Người khai hải quan nộp các giấy tờ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định đối với từng loại hình xuất khẩu, nhập khẩu (trừ những giấy tờ đã nộp khi đăng ký tờ khai); xuất trình tờ khai hải quan đã đăng ký, sổ theo dõi hàng hoá xuất khẩu hoặc nhập khẩu |
Bước 4: | Cơ quan hải quan tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu, kiểm tra hồ sơ, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu và xác nhận thông quan; trả tờ khai hải quan và sổ theo dõi hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu cho người khai hải quan làm thủ tục cho lần xuất khẩu, nhập khẩu tiếp theo |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Tên hàng trên Tờ khai hải quan không thay đổi trong thời hạn hiệu lực của tờ khai đăng ký một lần
- Hàng hoá khai trên tờ khai phải thuộc cùng một hợp đồng; đối với hợp đồng mua bán hàng hoá phải có điều khoản quy định giao hàng nhiều lần - Doanh nghiệp không vi phạm các quy định về đăng ký tờ khai một lần - Không bị cưỡng chế về thủ tục hải quan |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu hoặc nhập khẩu: nộp 02 bản chính |
Hợp đồng mua bán hàng hoá được xác lập bằng văn bản hoặc bằng các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm: điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu: nộp 01 bản chụp |
Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (đối với hàng hoá phải có giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định của pháp luật): nộp 01 bản chụp và xuất trình bản chính để đối chiếu và cấp phiếu theo dõi, trừ lùi hoặc nộp 01 bản chính (nếu hàng hoá khai trên tờ khai một lần là toàn bộ hàng hoá được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu ghi trên giấy phép) |
Sổ và Phiếu theo dõi hàng hoá xuất khẩu hoặc nhập khẩu: 02 quyển (Sổ theo mẫu 27/STD/2013; Phiếu theo mẫu 28/PTD/2013 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 128/2013/TT-BTC) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phụ lục Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
Tải về |
1. Thông tư 15/2012/TT-BTC về mẫu tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
Phụ lục Tờ khai hàng hóa xuất khẩu
Tải về |
1. Thông tư 15/2012/TT-BTC về mẫu tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
Tải về |
1. Thông tư 15/2012/TT-BTC về mẫu tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai hàng hóa xuất khẩu
Tải về |
1. Thông tư 15/2012/TT-BTC về mẫu tờ khai hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | 20.000 đồng/tờ khai |
1. Thông tư 172/2010/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hải quan do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng - Bộ Tài chính |
2. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử) - Bộ Tài chính |
Lược đồ Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!