Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5130/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2016

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2016

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2016 là 1 USD = 22.078 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2016 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (220).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 5130/TB-KBNN ngày 30/11/2016 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.025

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

297

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

766

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

23.513

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

960

ALBANIA

LEK

17

ALL

174

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.300

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.024

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

243

HUNGARY

FORINT

21

HUF

75

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

339

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

9

RUMANI

LEU

24

RON

5.211

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

869

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.208

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

170

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

22.078

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

211

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.409

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

27.558

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.847

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.972

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

21.833

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.967

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

197

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

97

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

2

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

39

THÁI LAN

BAHT

45

THB

620

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

15.514

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

6.397

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.407

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

2.591

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.160

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

483

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

16.779

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

16.465

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

15.858

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.250

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

202

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

88

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

19

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

15.733

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

9.823

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

483

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.237

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

7

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

134

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8.846

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

17

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

2.486

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

43

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

15

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

997

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

24.725

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

7.102

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

10

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3.279

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.165

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

455

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

57

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

331

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

150

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

282

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.417

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15.788

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

125

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

117

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.567

PANAMA

BALBOA

93

PAB

22.078

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

699

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.767

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

1

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

72.853

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHỢNG

100

RCN

22.078

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9.967

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

335

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

22.078

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

58.662

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

11.039

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

11.094

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

7

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5.739

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

171

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

3.218

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

40

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.934

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

62

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

207

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

73

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

4

NAM PHI

RAND

118

ZAR

1.604

LESOTHO

RAND

119

ZAR

1.604

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

784

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

2.213

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

55.542

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

897

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

122

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

177.762

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

58

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

196

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

27

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

8.207

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

18.164

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

8.207

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

8.207

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

43.478

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

47

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

12.334

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

31.192

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

66

HAITI

GOURDE

139

HTG

349

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

218

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.104

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

6.063

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

204

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

204

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

618

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

8.207

USSR

RUP XO VIET

147

USR

351

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.237

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.737

SAMOA

TALA

150

WST

57.197

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

7

VANUATU

VATU

152

VUV

208

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

18.119

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

57.345

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

1.606

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

18.141

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

8.207

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

45.891

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

6

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

219

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

12.473

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

867

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

26.924

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

6.011

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.481

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

50

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

34

CỘNG HÒA CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.413

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

528

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

134

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

34

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15.788

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.887

GEORGIA

LARI

175

GEL

9.316

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

8.207

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

204

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

8.207

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

22.078

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

13

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.228

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

108

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6.479

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.675

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

1.598

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.531

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

1.598

LESOTHO

LOTI

188

LSL

1.600

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

2

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5.888

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.165

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

331

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

110

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

3.218

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

3.223

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

1

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.366

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

13.486

BOTSWANA

PULA

200

BWP

235.373

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

49.636

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

8.207

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3.305

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

117

CỘNG HÒA DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

479

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

71.682

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

10

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

396

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

10

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

322

MALAWI

KWACHA

214

MWK

31