Thủ tục hành chính: Thẩm định và phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa (đối với gói thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-151116-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đấu thầu Xây lắp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ (Thời hạn trên không kể ngày nghỉ và ngày lễ) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo thẩm định |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2: | Các phòng liên quan của Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn hoặc giấy đề nghị bổ sung. Cụ thể như sau
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn nhận kết quả sau 20 ngày; + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đầy đủ thì đề nghị chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện. Khi nhận đầy đủ hồ sơ thì tiến hành như trường hợp trên. |
Bước 3: | Tổ chức thẩm định và phê duyệt |
Bước 4: | Trả kết quả sau 20 ngày kế từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ |
Thành phần hồ sơ
Tờ trình (bản chính) |
Quyết định đầu tư (bản sao) |
Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công-dự toán |
Hồ sơ dự án hoặc thiết kế bản vẽ thi công-dự toán |
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu (bản sao) |
Văn bản của nhà tài trợ nếu có (bản sao có công chứng) |
hồ sơ mời thầu đã phát hành (bản gốc) |
Quyết định thành lập Tổ chuyên gia hoặc thuê tư vấn (bản gốc - kèm theo các chứng chỉ đấu thầu của các thành viên) |
Đối với đấu thầu rộng rãi, hạn chế: tài liệu thông báo mời thầu họăc thư mời (bản gốc), danh sách nhà thầu mua hồ sơ mời thầu (bản gốc), biên bản đóng thầu (bản gốc), danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu (bản gốc), Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu (bản sao), Hồ sơ mời thầu đã phát hành (bản gốc), các hồ sơ dự thầu (bản gốc), Biên bản mở thầu (bản gốc), Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (bản gốc), Quyết định phê duyệt nhà thầu vượt qua bước đánh giá kỹ thuật (bản gốc), Quyết định phê duyệt xếp hạng nhà thầu (bản gốc), các văn bản liên quan đến quá trình đấu thầu (làm rõ sửa đổi, bổ sung hồ sơ mời thầu, văn bản của chủ đầu tư đề nghị làm rõ hồ sơ dự thầu, văn bản giải thích hồ sơ dự thầu của nhà thầu,…). Ngoài những phần chung trên, còn có:
Đấu thầu hạn chế: Quyết định phê duyệt danh sách nhà thầu tham gia đấu thầu hạn chế (bản gốc); Đấu thầu rộng rãi có tổ chức sơ tuyển: Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (bản gốc), hồ sơ mời sơ tuyển (bản gốc), các hồ sơ dự sơ tuyển, Báo cáo đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển (bản gốc), Quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển. |
Đối với chỉ định thầu gói thầu >1.000 triệu đồng: Quyết định phê duyệt hồ sơ yêu cầu (bản sao), hồ sơ yêu cầu đã phát hành (bản gốc), hồ sơ đề xuất (bản gốc), Biên bản tiếp nhận hồ sơ đề xuất, Báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất (bản gốc), các văn bản liên quan đến quá trình đấu thầu (làm rõ sửa đổi, bổ sung hồ sơ yêu cầu, văn bản của chủ đầu tư đề nghị làm rõ hồ sơ đề xuất, văn bản giải thích hồ sơ đề xuất của nhà thầu,…) |
Đối với chào hàng cạnh tranh gói thầu >1.000 triệu đồng: Quyết định phê duyệt hồ sơ yêu chào hàng (bản sao), hồ sơ yêu cầu chào hàng đã phát hành (bản gốc), tài liệu thông báo mời chào hàng (bản gốc), danh sách nhà thầu nhận hồ sơ yêu cầu chào hàng (bản gốc), biên bản đóng thầu (bản gốc), danh sách nhà thầu nộp báo giá (bản gốc), Biên bản tiếp nhận các báo giá (bản gốc), Báo cáo đánh giá các báo giá (bản gốc), các văn bản liên quan đến quá trình chào hàng (làm rõ sửa đổi, bổ sung hồ sơ yêu cầu chào hàng, văn bản của chủ đầu tư đề nghị làm rõ báo giá, văn bản giải thích báo giá của nhà thầu,…) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Tải về |
1. Quyết định 1121/2008/QĐ-BKH về Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu 500.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng |
1. Nghị định 58/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2807/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm định và phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa (đối với gói thầu Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt) - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa (đối với gói thầu thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh) - Quảng Nam
- 2 Thẩm định Kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa (đối với dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh) - Quảng Nam