Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/2012/QĐ-UBND

ngày 21 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 605/TTr-STNMT ngày 27/8/2012 về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc địa chính (đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính và đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính) và đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có các đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Phúc

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

TT

Tên sản phẩm

ĐVT

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm

Ghi chú

A

 LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc bê tông

Điểm

01

2.238.773

 

 

 

Điểm

02

2.856.391

 

 

 

Điểm

03

3.570.111

 

 

 

Điểm

04

4.594.217

 

 

 

Điểm

05

5.720.728

 

2

Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ

Điểm

01

740.549

 

 

 

Điểm

02

847.073

 

 

 

Điểm

03

1.029.163

 

 

 

Điểm

04

1.216.503

 

 

 

Điểm

05

1.409.091

 

3

Xây tường vây

Điểm

01

2.566.132

 

 

 

Điểm

02

2.713.103

 

 

 

Điểm

03

3.203.551

 

 

 

Điểm

04

4.064.383

 

 

 

Điểm

05

4.584.752

 

4

Tiếp điểm

Điểm

01

557.014

 

 

 

Điểm

02

655.703

 

 

 

Điểm

03

766.398

 

 

 

Điểm

04

919.629

 

 

 

Điểm

05

1.112.605

 

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

Điểm

01

597.866

 

 

 

Điểm

02

887.606

 

 

 

Điểm

03

1.055.334

 

 

 

Điểm

04

1.446.076

 

 

 

Điểm

05

1.915.594

 

6

Đo ngắm GPS

Điểm

01

1.151.365

 

 

 

Điểm

02

1.372.781

 

 

 

Điểm

03

1.684.500

 

 

 

Điểm

04

2.128.864

 

 

 

Điểm

05

3.181.671

 

7

Tính toán bình sai (GPS)

Điểm

01 - 06

322.408

 

8

Tính toán khi đo đường chuyền

Điểm

01 - 06

303.260

 

9

Phục vụ KTNT (GPS)

Điểm

01 - 06

240.503

 

10

Phục vụ KTNT (đo đường chuyền)

Điểm

01 - 06

216.912

 

B

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

I

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (ĐM 10)

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

01

19.899.711

 

 

 

 

02

23.101.679

 

 

 

 

03

26.915.183

 

 

 

 

04

31.451.480

 

2

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

01

3.520.334

 

 

 

 

02

3.695.608

 

 

 

 

03

3.854.746

 

 

 

 

04

4.132.136

 

3

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

01

2.620.692

 

 

 

 

02

2.795.966

 

 

 

 

03

2.955.105

 

 

 

 

04

3.232.494

 

II

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (ĐM 10)

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

01

7.671.957

 

 

 

 

02

9.067.233

 

 

 

 

03

11.344.211

 

 

 

 

04

13.842.866

 

 

 

 

05

16.645.789

 

 

 

 

06

20.311.650

 

2

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

01

1.523.233

 

 

 

 

02

1.595.230

 

 

 

 

03

1.662.933

 

 

 

 

04

1.750.326

 

 

 

 

05

1.855.785

 

 

 

 

06

1.977.713

 

3

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

01

1.071.039

 

 

 

 

02

1.143.036

 

 

 

 

03

1.210.739

 

 

 

 

04

1.298.132

 

 

 

 

05

1.403.591

 

 

 

 

06

1.525.519

 

III

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (ĐM 10)

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

01

2.630.587

 

 

 

 

02

2.995.138

 

 

 

 

03

3.432.217

 

 

 

 

04

4.714.280

 

 

 

 

05

5.967.974

 

 

 

 

06

7.312.108

 

2

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

01

672.380

 

 

 

 

02

704.027

 

 

 

 

03

745.341

 

 

 

 

04

795.987

 

 

 

 

05

859.340

 

 

 

 

06

938.349

 

3

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

01

455.900

 

 

 

 

02

487.547

 

 

 

 

03

528.862

 

 

 

 

04

579.508

 

 

 

 

05

642.860

 

 

 

 

06

721.870

 

 

 

 

 

 

 

IV

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (ĐM 10)

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

01

812.002

 

 

 

 

02

926.869

 

 

 

 

03

1.064.420

 

 

 

 

04

1.381.640

 

 

 

 

05

1.818.547

 

 

 

 

06

2.390.755

 

2

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

01

269.001

 

 

 

 

02

283.948

 

 

 

 

03

301.994

 

 

 

 

04

280.570

 

 

 

 

05

302.193

 

 

 

 

06

329.248

 

3

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

01

189.558

 

 

 

 

02

204.505

 

 

 

 

03

222.551

 

 

 

 

04

201.127

 

 

 

 

05

222.750

 

 

 

 

06

249.805

 

V

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (ĐM 10)

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

01

395.519

 

 

 

 

02

466.227

 

 

 

 

03

514.858

 

 

 

 

04

568.803

 

2

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

01

48.389

 

 

 

 

02

51.915

 

 

 

 

03

57.426

 

 

 

 

04

65.267

 

3

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

01

31.315

 

 

 

 

02

34.840

 

 

 

 

03

40.351

 

 

 

 

04

48.192

 

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng

TT

Tên  sản  phẩm

ĐVT

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm

 

 

I

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

711.622

 

 

 

Thửa

02

821.434

 

 

 

Thửa

03

1.011.881

 

 

 

Thửa

04

1.151.591

 

2

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

314.688

 

 

 

Thửa

02

381.831

 

 

 

Thửa

03

494.200

 

 

 

Thửa

04

651.577

 

 

 

Thửa

05

808.957

 

 

 

Thửa

06

1.053.128

 

3

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

94.680

 

 

 

Thửa

02

113.846

 

 

 

Thửa

03

148.203

 

 

 

Thửa

04

206.208

 

 

 

Thửa

05

258.456

 

 

 

Thửa

06

328.818

 

4

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

85.196

 

 

 

Thửa

02

109.802

 

 

 

Thửa

03

136.503

 

 

 

Thửa

04

182.326

 

 

 

Thửa

05

205.112

 

 

 

Thửa

06

261.396

 

 

 

 

 

 

 

5

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

204.449

 

 

 

Thửa

02

223.079

 

 

 

Thửa

03

291.339

 

 

 

Thửa

04

317.243

 

II

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

100.217

 

 

 

Thửa

02

103.704

 

 

 

Thửa

03

107.909

 

 

 

Thửa

04

113.064

 

 

 

Thửa

05

119.391

 

 

 

Thửa

06

126.237

 

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

31.313

 

 

 

Thửa

02

31.712

 

 

 

Thửa

03

33.558

 

 

 

Thửa

04

43.779

 

 

 

Thửa

05

44.301

 

 

 

Thửa

06

48.706

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

11.404

 

 

 

Thửa

02

10.528

 

 

 

Thửa

03

11.984

 

 

 

Thửa

04

20.833

 

 

 

Thửa

05

18.652

 

 

 

Thửa

06

20.901

 

 

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

7.353

 

 

 

Thửa

02

4.930

 

 

 

Thửa

03

4.127

 

 

 

Thửa

04

3.973

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

14.492

 

 

 

Thửa

02

15.925

 

 

 

Thửa

03

17.346

 

 

 

Thửa

04

18.832

 

 

 

Thửa

05

19.902

 

 

 

Thửa

06

22.429

 

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

4.398

 

 

 

Thửa

02

4.713

 

 

 

Thửa

03

5.215

 

 

 

Thửa

04

5.671

 

 

 

Thửa

05

5.988

 

 

 

Thửa

06

6.719

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

6.645

 

 

 

Thửa

02

6.896

 

 

 

Thửa

03

7.169

 

 

 

Thửa

04

7.442

 

 

 

Thửa

05

7.778

 

 

 

Thửa

06

8.226

 

 

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

3.259

 

 

 

Thửa

02

3.022

 

 

 

Thửa

03

3.012

 

 

 

Thửa

04

3.073

 

3

Chỉnh lý loại đất

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

9.077

 

 

 

Thửa

02

10.668

 

 

 

Thửa

03

13.340

 

 

 

Thửa

04

15.469

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

8.452

 

 

 

Thửa

02

9.903

 

 

 

Thửa

03

12.302

 

 

 

Thửa

04

15.677

 

 

 

Thửa

05

19.557

 

 

 

Thửa

06

24.385

 

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

7.914

 

 

 

Thửa

02

9.232

 

 

 

Thửa

03

11.428

 

 

 

Thửa

04

14.501

 

 

 

Thửa

05

18.013

 

 

 

Thửa

06

22.402

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

7.918

 

 

 

Thửa

02

9.236

 

 

 

Thửa

03

11.434

 

 

 

Thửa

04

14.509

 

 

 

Thửa

05

18.023

 

 

 

Thửa

06

22.400

 

 

Tỷ lệ  1/5000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

7.471

 

 

 

Thửa

02

8.710

 

 

 

Thửa

03

10.707

 

 

 

Thửa

04

11.501

 

4

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

57.973

 

 

 

Thửa

02

60.633

 

 

 

Thửa

03

65.756

 

 

 

Thửa

04

69.682

 

 

Tỷ lệ  1/500

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

42.434

 

 

 

Thửa

02

43.868

 

 

 

Thửa

03

46.586

 

 

 

Thửa

04

50.567

 

 

 

Thửa

05

54.654

 

 

 

Thửa

06

61.010

 

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

32.860

 

 

 

Thửa

02

33.309

 

 

 

Thửa

03

34.359

 

 

 

Thửa

04

36.370

 

 

 

Thửa

05

37.808

 

 

 

Thửa

06

39.899

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

32.751

 

 

 

Thửa

02

33.259

 

 

 

Thửa

03

34.265

 

 

 

Thửa

04

36.823

 

 

 

Thửa

05

38.150

 

 

 

Thửa

06

40.554

 

 

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

Thửa

01

35.752

 

 

 

Thửa

02

36.156

 

 

 

Thửa

03

38.364

 

 

 

Thửa

04

39.242

 

 

ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng 

TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm

A

ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT Ở XÃ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

114.664

 

 

Hồ sơ

02

131.992

 

 

Hồ sơ

03

145.111

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

100.732

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

17.417

B

ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT Ở PHƯỜNG

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp phường (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02 - 05

12.783

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02

247.540

 

 

Hồ sơ

03

261.140

 

 

Hồ sơ

04

276.000

 

 

Hồ sơ

05

292.134

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02 - 05

28.429

C

ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐƠN LẺ Ở XÃ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

500.882

 

 

Hồ sơ

02

574.272

 

 

Hồ sơ

03

642.084

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

139.093

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

20.068

D

ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐƠN LẺ Ở PHƯỜNG

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp phường (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02 - 05

1.759

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02

1.010.871

 

 

Hồ sơ

03

1.134.597

 

 

Hồ sơ

04

1.298.193

 

 

Hồ sơ

05

1.494.900

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02 - 05

19.722

Đ

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẦN ĐẦU, CẤP GCNQSDĐ, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 07)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

3.899

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 06)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

4.396

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

860.187

 

 

Hồ sơ

02

972.117

 

 

Hồ sơ

03

1.049.480

 

 

Hồ sơ

04

1.192.197

 

 

Hồ sơ

05

1.358.908

E

CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI SỬ DỤNG THUỘC DIỆN UBND HUYỆN CẤP GIẤY   (TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TẠI VPĐK QSDĐ CẤP HUYỆN HOẶC PHÒNG TNMT)

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

2.279

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

300.031

 

 

Hồ sơ

02

310.015

 

 

Hồ sơ

03

314.131

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

10.086

G

CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI SDĐ THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GCNQSDĐ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 09)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

5.721

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 08)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

6.502

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

204.205

 

 

Hồ sơ

02

214.319

 

 

Hồ sơ

03

218.415

 

 

Hồ sơ

04

230.289

 

 

Hồ sơ

05

243.987

H

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SDĐ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC QUYỀN MUA NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRONG TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TẠI UBND CẤP XÃ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03, 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

224.977

 

 

Hồ sơ

02

243.631

 

 

Hồ sơ

03

255.747

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

218.995

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

15.087

 

 

 

 

 

I

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SDĐ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC QUYỀN MUA NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VPĐKQSDĐ CẤP HUYỆN HOẶC PHÒNG TNMT

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

10.929

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

 

 

-

 

 

Hồ sơ

01

539.400

 

 

Hồ sơ

02

625.581

 

 

Hồ sơ

03

710.481

 

 

Hồ sơ

04

825.776

 

 

Hồ sơ

05

965.885

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

13.675

K

CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT KHI THỰC HIỆN CHỦ TRƯƠNG "DỒN ĐIỀN, ĐỔI THỬA"

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 13)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

37.714

 

 

Hồ sơ

02

47.708

 

 

Hồ sơ

03

53.601

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

60.017

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

10.694

L

CẤP ĐỔI HOẶC CHỈNH LÝ GCNQSDĐ KHI CHUYỂN ĐỔI QSDĐ NÔNG NGHIỆP GIỮA HAI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

96.844

 

 

Hồ sơ

02

106.869

 

 

Hồ sơ

03

110.985

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 9)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

119.675

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 08)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

24.605

M

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO NSDĐ THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GCNQSDĐ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 07)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

3.801

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 06)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 05

4.393

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

338.492

 

 

Hồ sơ

02

350.125

 

 

Hồ sơ

03

354.796

 

 

Hồ sơ

04

368.503

 

 

Hồ sơ

05

384.287

N

CẤP ĐỔI GCNQSDĐ, LẬP LẠI HSĐC THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI XÃ SAU KHI ĐO VẼ BĐĐC CHÍNH QUY THAY THẾ CHO TÀI LIỆU ĐO ĐẠC CŨ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01

74.219

 

 

Hồ sơ

02

80.392

 

 

Hồ sơ

03

87.791

 

 

 

 

 

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

47.855

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 09)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

11.737

O

CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐÃ CẤP CHO NHIỀU THỬA CỦA MỖI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THÀNH GCN CẤP CHO TỪNG THỬA ĐẤT CÓ CHỈNH LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

39.472

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04, 05, 06, 07, 8.1, 09)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01-03

33.893

 

 

 

 

 

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

01 - 03

8.458

P

CẤP ĐỔI GCNQSDĐ, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA NHÀ Ở GẮN LIẾN VỚI ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG SAU KHI ĐO ĐẠC BĐĐC CHÍNH QUY THAY THẾ CHO TÀI LIỆU ĐO ĐẠC CŨ

 

 

 

 

Công việc thực hiện cấp phường

Hồ sơ

02 - 05

 

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02,  03, 04, 05, 06, 07, 08, 10)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02

144.036

 

 

Hồ sơ

03

148.289

 

 

Hồ sơ

04

153.034

 

 

Hồ sơ

05

158.188

 

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 09)

 

 

 

 

 

Hồ sơ

02 - 05

24.207

 

DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

 

 

 

Q

Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính dạng số

Thửa

 

186.523

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

  • Số hiệu: 67/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/11/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Trần Minh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 03/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản