Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 806/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 02 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố mới 50 (năm mươi) thủ tục hành chính và bãi bỏ 50(năm mươi) thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh(IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; Quyết định này thay thế Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b/c);
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CVP, PCVP;
- TT Tin học-Công báo;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Lư­u: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ

1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Hoạt động Khoa học và công nghệ

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

4

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

5

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

6

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

7

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

8

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

9

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ)

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ)

12

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

13

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

14

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15

Thủ tục đặt hàng và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

16

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

17

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

18

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

22

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

26

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

27

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

3

Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

1

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

2

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

3

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

4

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

6

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ ( người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chuẩn đoán trong y tế)

7

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và nhạt nhân cấp cơ sở ( đối với công việc sử dụng thiết bị X – quang y tế)

IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

2

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

3

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

4

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

5

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

6

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

7

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đói với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dự trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

8

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp

9

Thủ tục cấp mới Giấy phép vậ chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

10

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

11

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

12

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

13

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

1

T-TVH-287717-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

2

T-TVH-287718-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ

3

T-TVH-287719-TT

Thủ tục thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ

4

T-TVH-287720-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

5

T-TVH-287721-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

6

T-TVH-287722-TT

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

7

T-TVH-287723-TT

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

8

T-TVH-287724-TT

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

9

T-TVH-287725-TT

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

10

T-TVH-287726-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ)

11

T-TVH-287727-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ)

12

T-TVH-287728-TT

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

13

T-TVH-287729-TT

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

14

T-TVH-287730-TT

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15

T-TVH-287731-TT

Thủ tục đặt hàng và tặng thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

16

T-TVH-287732-TT

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

17

T-TVH-287733-TT

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

18

T-TVH-287734-TT

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

19

T-TVH-287735-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng

20

T-TVH-287736-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ

21

T-TVH-287737-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

22

T-TVH-287738-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

23

T-TVH-287739-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

24

T-TVH-287740-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

25

T-TVH-287741-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

26

T-TVH-287742-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

27

T-TVH-287743-TT

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

28

T-TVH-287744-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

29

T-TVH-287745-TT

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

30

T-TVH-287746-TT

Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

31

T-TVH-287747-TT

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

32

T-TVH-287748-TT

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

33

T-TVH-287749-TT

Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

34

T-TVH-287750-TT

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

35

T-TVH-287751-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ ( sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)

36

T-TVH-287752-TT

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ ( người phụ trách an toàn cơ sở X – quang chuẩn đoán trong y tế)

37

T-TVH-287753-TT

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và nhạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X – quang y tế)

38

T-TVH-287754-TT

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

39

T-TVH-287755-TT

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

40

T-TVH-287756-TT

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

41

T-TVH-287757-TT

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

42

T-TVH-287758-TT

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

43

T-TVH-287759-TT

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

44

T-TVH-287760-TT

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đói với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dự trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

45

T-TVH-287761-TT

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp

46

T-TVH-287762-TT

Thủ tục cấp mới Giấy phép vậ chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

47

T-TVH-287763-TT

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

48

T-TVH-287764-TT

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ ( thuộc loại 5) và các chất ăn mòn ( thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

49

T-TVH-287765-TT

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

50

T-TVH-287766-TT

Thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 806/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/05/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 06/03/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản