Hệ thống pháp luật

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 779/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 cho các đơn vị Chủ đầu tư của Ủy ban Dân tộc theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ kế hoạch chi tiết đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 được giao, Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chủ đầu tư các dự án và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc NN tp Hà Nội (gửi qua đ/v sử dụng ngân sách);
- Các Thứ trưởng, PCN UBDT;
- Trung Tâm Thông tin (02);
- Học viện Dân tộc;
- BQL các dự án đầu tư xây dựng;
- BQLDA đầu tư chuyên ngành xây dựng;
- TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, Vụ KHTC (05).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến

 

DANH MỤC

DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBDT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định Chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

781.435

781.435

166.455

166.455

302.400

 

 

ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

215.000

215.000

-

-

57.763

 

a

Thực hiện dự án

 

 

 

 

215.000

215.000

-

-

57.763

 

 

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

215.000

215.000

-

-

57.763

 

 

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

215.000

215.000

-

-

57.763

 

 

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc

Học viện Dân tộc

Hà Nội

2016-2020

Số 118/QĐ- UBDT ngày 28/3/2016

215.000

215.000

-

-

57.763

 

II

Ngành Công nghệ Thông tin

 

 

 

 

47.563

47.563

6.000

6.000

36.807

 

a

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

31.600

31.600

-

-

837

 

1

Dự án Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý tòa nhà Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

2017-2018

 

17.900

17.900

-

-

312

 

2

Dự án Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ Hợp tác Quốc tế

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

2017-2019

 

13.700

3.700

-

-

525

 

b

Thực hiện dự án

 

 

 

 

47.563

47.563

6.000

6.000

35.970

-

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

15.963

15.963

6.000

6.000

8.367

-

 

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

47.563

47.563

6.000

6.000

35.970

-

1

Dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống cổng thông tin tích hợp dịch vụ công và phần mềm quản lý điều hành tác nghiệp của UBDT

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

2015-2017

446/QĐ-UBDT ngày 27/10/2014

15.963

15.963

6.000

6.000

8.367

 

2

Dự án Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý tòa nhà Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

2017-2018

 

17.900

17.900

-

-

15.798

 

3

Dự án Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ Hợp tác Quốc tế

Trung tâm Thông tin

Hà Nội

2017-2019

 

13.700

13.700

-

-

11.805

 

III

Ngành Quản lý nhà nước

 

 

 

 

518.872

518.872

160.455

160.455

207.830

 

a

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

110.000

110.000

-

-

300

 

 

Dự án Xây dựng Trụ sở Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh

BQL chuyên ngành Xây dựng UBDT

TP Hồ Chí Minh

2017-2020

 

110.000

110.000

 

 

300

 

b

Thực hiện dự án

 

 

 

 

408.872

408.872

160.455

160.455

207.530

 

 

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

408.872

408.872

160.455

160.455

207.530

 

 

Dự án Xây dựng Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc

BQL các Dự án XDCB Ủy ban Dân tộc

Hà Nội

2011-2015

88a/QĐ-UBDT ngày 30/3/2010; 315/QĐ-UBDT ngày 18/10/2011; 18/QĐ-UBDT ngày 21/5/2013

408.872

408.872

160.455

160.455

207.530

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 779/QĐ-UBDT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành

  • Số hiệu: 779/QĐ-UBDT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2017
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
  • Người ký: Đỗ Văn Chiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản