Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 721/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 4 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 16 tháng 4 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 606/TTr-VPUBND ngày 18 tháng 4 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 thủ tục hành chính mới ban hành; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 11 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HUỶ BỎ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Số TTHC

Ghi chú

Lĩnh vực đất đai

1

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với những trường hợp phải xin phép

 

Ban hành mới

2

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ban hành mới

3

Đo đạc, tách thửa, hợp thửa đo đạc kiểm tra diện tích - Chỉnh lý biến động

 

Ban hành mới

4

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

 

Ban hành mới

5

Chuyển quyền sử dụng đất

 

Sửa đổi, bổ sung

6

Xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

Sửa đổi, bổ sung

7

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

Sửa đổi, bổ sung

8

Cấp mới quyền sử dụng đất lần đầu

 

Sửa đổi, bổ sung

9

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình và cá nhân

 

Sửa đổi, bổ sung

10

Tặng, cho, thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Sửa đổi, bổ sung

11

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do nhận quyền sử dụng đất theo thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

156704

Huỷ bỏ

12

Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính

078967

Huỷ bỏ

13

Chuyển nhượng quyền sử dụng đất không hết thửa đối với tổ chức

 

Huỷ bỏ

14

Bảo lãnh thế chấp

 

Huỷ bỏ

15

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do nhận quyền sử dụng đất theo thủ tục tặng, cho và thừa kế quyền sử dụng đất (cấp ban đầu)

078017

Huỷ bỏ

16

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp đối với trường hợp phải xin phép

076292

Huỷ bỏ

17

Chuyển mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp đối với trường hợp phải xin phép

076415

Huỷ bỏ

18

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (do bị mất)

078720

Huỷ bỏ

19

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

078639

Huỷ bỏ

20

Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam sống ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất.

076983

Huỷ bỏ

21

Đo đạc, tách thửa, hợp thửa đo đạc kiểm tra diện tích

156827

Huỷ bỏ