Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 619/QĐ-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 4848/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Căn cứ Công văn số 2062/BTC-HCSN ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về phương án phân bổ dự toán thu, chi NSNN năm 2019;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc công khai ngân sách năm 2019 của đơn vị theo đúng quy định tại Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT- BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng;
- Lãnh đạo Bộ;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thể dục thể thao (để thực hiện);
- Tổng cục Du lịch (để thực hiện);
- Lưu: VT, KHTC (04), TA.100

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC

CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Ban hành theo Quyết định số 619/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại

TỔNG DỰ TOÁN CHI NSNN (BAO GỒM CÁC CHƯƠNG TRÌNH)

TỔNG CHI TX NSNN

1. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

2. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

3. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

4. SỰ NGHIỆP THỂ THAO

5. BẢO ĐẢM XÃ HỘI

6. SỰ NGHIỆP Y TẾ

7. SỰ NGHIỆP KINH TẾ

8. HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

9. HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

CỘNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

A

TỔNG DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2230/QĐ-BTC NGÀY 23/11/2018

13,040

9,210

2,205,015

2,140,245

538,220

50,910

742,110

572,035

6,000

8,300

73,300

8,100

141,270

64,770

B

KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ ĐỢT NÀY

 

 

67,000

60,000

0

0

0

0

0

0

60,000

 

0

7,000

C

SỐ PHẢI GIẢM TRỪ THEO KIỂM TOÁN 2017

 

 

8,171

8,171

8,171

 

0

0

 

 

 

 

0

 

D

TỔNG SỐ KINH PHÍ PHÂN BỔ

13,040

9,210

2,129,844

2,072,074

530,049

50,910

742,110

572,035

6,000

8,300

13,300

8,100

141,270

57,770

I

NGOẠI TỆ

 

 

113,851

113,851

0

 

12,700

96,000

 

 

 

 

5,151

 

 

Cục hợp tác quốc tế

 

 

13,379

13,379

0

 

12,700

0

 

 

 

 

679

 

 

Tổng cục Thể dục, Thể thao

 

 

96,000

96,000

 

 

0

96,000

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cục Du lịch

 

 

4,472

4,472

 

 

0

0

 

 

 

 

4,472

 

II

KINH PHÍ CẤP BẰNG LỆNH CHI

 

 

4,600

4,600

 

 

4,450

 

 

 

 

 

150

 

III

PHÂN BỔ CHO CÁC ĐV

13,040

9,210

2,011,393

1,953,623

530,049

50,910

724,960

476,035

6,000

8,300

13,300

8,100

135,969

57,770

 

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

7,440

4,170

435,943

434,773

7,000

4,306

165,001

115,800

6,000

0

500

900

135,266

1,170

1

Văn phòng Bộ

 

 

134,275

133,845

7,000

2,276

66,000

 

5,880

 

0

450

52,239

430

2

Văn phòng Tổng cục Thể dục, Thể thao

 

 

139,142

139,012

0

0

0

115,800

0

 

0

 

23,212

130

3

Văn phòng Tổng cục Du lịch

2,390

0

19,854

19,854

0

1,180

0

 

 

 

500

200

17,974

0

4

Thanh tra Bộ VHTTDL

 

 

11,199

11,199

0

0

4,500

 

40

 

 

250

6,409

0

5

Cục Hợp tác quốc tế

 

 

14,456

14,456

0

0

9,350

 

 

 

 

0

5,106

0

6

Cục Di sản văn hóa

 

 

8,365

8,365

0

650

3,500

 

 

 

0

0

4,215

0

7

Cục Văn hóa Cơ sở

 

 

22,985

22,435

0

0

15,500

 

80

 

0

0

6,855

550

8

Cục Nghệ thuật Biểu diễn

500

450

36,630

36,630

0

0

31,500

 

0

 

 

0

5,130

0

9

Cục Điện ảnh

2,850

2,530

22,838

22,778

0

0

16,800

 

0

 

0

0

5,978

60

10

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

0

15,494

15,494

0

200

11,600

 

 

 

0

 

3,694

0

11

Cục Bản quyền tác giả

1,700

1,190

10,705

10,705

0

0

6,251

 

 

 

 

 

4,454

0

 

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

5,600

5,040

1,575,450

1,518,850

523,049

46,604

559,959

360,235

0

8,300

12,800

7,200

703

56,600

 

Khối đào tạo

0

0

605,899

552,899

523,049

7,854

0

21,546

0

0

0

450

0

53,000

1

Trường ĐH Văn hóa Hà Nội

 

 

34,032

34,032

33,032

1,000

0

 

 

 

 

 

 

0

2

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM

 

 

27,249

27,249

26,899

350

0

 

 

 

 

0

 

0

3

Trường ĐH Mỹ thuật VN

 

 

20,106

20,106

19,656

450

0

 

 

 

 

 

 

0

4

Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM

 

 

19,374

19,374

19,024

350

0

 

 

 

 

 

 

0

5

Trường ĐH SK Điện ảnh HN

 

 

29,760

29,760

29,310

450

0

 

 

 

 

 

 

0

6

Trường ĐH SK điện ảnh TP.HCM

 

 

13,500

13,500

13,050

450

0

 

 

 

 

 

 

0

7

Học viện Âm nhạc quốc gia VN

 

 

39,388

39,388

39,188

200

0

 

 

 

 

 

 

0

8

Học viện Âm nhạc Huế

 

 

20,700

20,700

20,700

0

0

 

 

 

 

 

 

0

9

Nhạc viện TP.HCM

 

 

27,862

27,862

27,612

250

0

 

 

 

 

 

 

0

10

Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

 

 

56,654

56,654

32,804

2,304

0

21,546

 

 

 

 

 

0

11

Trường ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng

 

 

22,058

22,058

21,518

540

0

 

 

 

 

 

 

0

12

Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM

 

 

31,088

31,088

30,938

150

0

 

 

 

 

 

 

0

13

Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

 

35,077

29,077

28,977

100

 

 

 

 

 

 

 

6,000

14

Trường CĐ Du lịch Hải Phòng

 

 

29,654

23,654

23,654

0

 

 

 

 

 

 

 

6,000

15

Trường CĐ Du lịch Huế

 

 

19,755

14,755

14,555

200

 

 

 

 

 

 

 

5,000

16

Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng

 

 

13,360

7,360

7,360

0

 

 

 

 

 

 

 

6,000

17

Trường CĐ Du lịch Nha Trang

 

 

22,625

16,625

16,425

200

0

 

 

 

 

0

 

6,000

18

Trường CĐ Du lịch Đà Lạt

 

 

11,037

8,037

8,037

0

 

 

 

 

 

 

 

3,000

19

Trường CĐ Du lịch Cần Thơ

 

 

9,800

6,800

6,800

0

 

 

 

 

 

 

 

3,000

20

Trường CĐ Du lịch Vũng Tàu

 

 

18,000

12,000

12,000

0

 

 

 

 

 

 

 

6,000

21

Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc

 

 

20,400

18,400

18,400

0

 

 

 

 

 

 

 

2,000

22

Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc

 

 

16,400

14,400

14,400

0

 

 

 

 

 

 

 

2,000

23

Trường CĐ Múa Việt Nam

 

 

15,300

15,300

15,100

200

 

 

 

 

 

 

 

0

24

Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai

 

 

13,910

11,910

11,700

210

 

 

 

 

 

 

 

2,000

25

Truờng Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ

 

 

13,260

10,260

10,260

0

0

 

 

 

 

 

 

3,000

26

Trường Trung học Múa TP.HCM

 

 

13,900

10,900

10,900

0

0

 

 

 

 

 

 

3,000

27

Trường Cán bộ quản lý VHTTDL

 

 

11,650

11,650

10,750

450

0

 

 

 

 

450

 

0

 

Khối bảo tàng

4,000

3,600

146,661

146,661

0

720

145,491

0

0

0

0

450

0

0

1

Bảo tàng Lịch sử quốc gia

2,000

1,800

43,550

43,550

 

200

43,350

 

 

 

 

 

 

 

2

Bảo tàng Văn hóa các dân tộc VN

1,000

900

21,850

21,850

 

420

20,980

 

 

 

 

450

 

 

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh

 

 

39,500

39,500

 

0

39,500

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu Di tích CT HCM tại Phủ CT

 

 

15,031

15,031

 

0

15,031

 

 

 

 

 

 

 

5

Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam

1,000

900

26,730

26,730

 

100

26,630

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối biểu diễn nghệ thuật

0

0

236,911

236,911

0

200

236,558

0

0

0

0

0

153

0

1

Nhà hát Tuồng Việt Nam

 

 

22,280

22,280

 

0

22,280

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà hát ChèoViệt Nam

 

 

20,490

20,490

 

0

20,490

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhà hát Cải lương Việt Nam

 

 

16,890

16,890

 

0

16,890

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhà hát ca múa DG Việt Bắc

 

 

15,390

15,390

 

0

15,390

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam

 

 

20,300

20,300

 

0

20,300

 

 

 

 

 

 

 

6

Dàn nhạc giao hưởng VN

 

 

19,100

19,100

 

0

19,100

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhà hát Kịch Việt Nam

 

 

15,500

15,500

 

0

15,500

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhà hát Tuổi trẻ

 

 

22,500

22,500

 

0

22,500

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhà hát Múa rối TW

 

 

22,500

22,500

 

200

22,300

 

 

 

 

 

 

 

10

Liên đoàn Xiếc VN

 

 

29,108

29,108

 

0

29,108

 

 

 

 

 

 

 

11

Nhà hát Ca múa nhạc VN

 

 

14,553

14,553

 

0

14,400

 

 

 

 

 

153

 

12

Nhà hát Nghệ thuật đương đại VN

 

 

6,300

6,300

 

0

6,300

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban quản lý Nhà hát lớn

 

 

12,000

12,000

 

0

12,000

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối báo, tạp chí

0

0

21,158

21,158

0

0

15,458

2,600

0

0

2,700

100

300

0

1

Báo Văn hóa

 

 

9,440

9,440

 

0

9,440

 

 

 

 

 

 

 

2

Báo Thể thao Việt Nam

 

 

-

0

-

-

 

0

 

-

-

-

-

 

3

Báo Du lịch

 

 

1,240

1,240

-

-

 

0

 

-

1,240

-

-

-

4

Tạp chí Văn hóa nghệ thuật

 

 

6,018

6,018

 

0

6,018

 

 

 

-

 

 

 

5

Tạp chí Thể thao VN

 

 

2,600

2,600

-

-

 

2,600

 

-

-

 

-

 

6

Tạp chí Du lịch VN

 

 

1,860

1,860

-

-

 

0

 

-

1,460

100

300

-

 

Khối kỹ thuật điện ảnh

0

0

58,017

58,017

0

120

56,397

0

0

0

0

1,500

0

0

1

Trung tâm Kỹ thuật Điện ảnh

 

 

4,750

4,750

 

0

4,750

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh

 

 

10,500

10,500

 

0

10,500

 

 

 

 

 

 

 

3

Viện phim Việt Nam

 

 

22,480

22,480

 

120

22,360

 

 

 

 

 

 

 

4

Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch VN

 

 

11,761

11,761

-

-

10,261

0

 

-

-

1,500

-

 

5

Trung tâm chiếu phim QG

 

 

0

0

 

0

0

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường quay Cổ Loa

 

 

8,526

8,526

 

0

8,526

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối thông tin, thư viện, triển lãm và hỗ trợ khác

1,600

1,440

116,143

114,143

0

470

98,323

5,600

0

0

9,300

200

250

2,000

1

Trung tâm Công nghệ thông tin

 

 

13,900

11,900

 

300

11,500

 

 

 

 

100

0

2,000

2

Trung tâm Thông tin Thể dục thể thao

 

 

5,600

5,600

-

-

0

5,600

 

-

-

 

-

 

3

Trung tâm Thông tin Du lịch

 

 

9,632

9,632

-

-

232

0

 

-

9,300

100

-

 

4

Thư viện Quốc gia VN

1,600

1,440

26,740

26,740

 

170

26,570

 

 

 

 

 

-

 

5

Trung tâm triển lãm VHNT VN

 

 

23,850

23,850

 

0

23,850

 

 

 

 

 

-

 

6

Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào

 

 

3,500

3,500

 

0

3,500

 

 

 

 

 

-

 

7

Trung tâm Văn hoá Việt Nam tại Pháp

 

 

12,300

12,300

 

0

12,300

 

 

 

 

 

-

 

8

Ban quản lý đầu tư xây dựng miền Trung Tây Nguyên

 

 

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

9

Trung tâm Hỗ trợ Sáng tác

 

 

20,371

20,371

 

0

20,371

 

 

 

 

 

-

 

 

Khối các trung tâm thể thao và hỗ trợ khác

0

0

339,799

339,799

0

810

0

329,889

0

8,300

800

0

0

0

1

Trung tâm HL Thể thao QG Hà Nội

 

 

161,219

161,219

-

-

 

161,219

 

-

-

 

-

 

2

Trung tâm HL Thể thao QG Đà Nẵng

 

 

49,378

49,378

-

-

 

49,378

 

-

-

 

-

 

3

Trung tâm HL Thể thao QG TP.HCM

 

 

79,494

79,494

-

400

 

79,094

 

-

-

 

-

 

4

Trung tâm HL Thể thao QG Cần Thơ

 

 

33,998

33,998

-

-

 

33,998

 

-

-

 

-

 

5

Trung tâm thể thao Ba Đình

 

 

2,000

2,000

-

-

 

2,000

 

-

-

 

-

 

6

Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia

 

 

-

0

-

-

 

0

 

-

-

 

-

 

7

Trung tâm doping và y học thể thao

 

 

4,200

4,200

-

-

 

4,200

 

-

-

 

-

 

8

Bệnh viện Thể thao Việt Nam

 

 

8,710

8,710

-

410

 

0

 

8,300

-

 

-

 

9

Ban Quy hoạch Tổng cục TDTT

 

 

-

0

-

-

 

0

 

-

-

 

-

 

10

Văn phòng Ban điều phối Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030

 

 

800

800

-

-

 

0

 

-

800

 

-

 

 

Khối các Viện nghiên cứu

0

0

50,862

49,262

0

36,430

7,732

600

0

0

0

4,500

0

1,600

1

Viện Văn hoá Nghệ thuật quốc gia VN

 

 

13,400

12,400

0

11,400

1,000

 

 

 

0

0

 

1,000

2

Viện Bảo tồn Di tích

 

 

21,432

20,832

0

10,400

6,732

 

 

 

0

3,700

 

600

3

Viện khoa học Thể dục thể thao

 

 

9,270

9,270

-

8,670

0

600

 

0

0

0

0

 

4

Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

 

 

6,760

6,760

-

5,960

 

0

 

0

0

800

0