Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5166/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021, dự án chuyển mục đích đất trong lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 2075/TTr-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9121/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 22.630,03 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 13.303,62 ha (58,79% tổng DTTN);

- Đất phi nông nghiệp: 9.192,95 ha (40,62% tổng DTTN);

- Đất chưa sử dụng: 133,46 ha (0,19% tổng DTTN).

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.326,42 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 350,35 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 7,38 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác:

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 32,0 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0,14 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 31,86 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Mỹ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Mỹ Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Đức có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Mỹ Đức, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
(Hoàng Anh)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng

Thị trấn Đại Nghĩa

Đồng Tâm

Thượng Lâm

Tuy Lai

Phúc Lâm

Mỹ Thành

Xã Bột Xuyên

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.630,03

495,49

842,13

654,18

2.047,71

49036

391,14

580,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.303,62

100,76

366,73

318,07

1.397,78

142,40

226,94

335,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.877,23

94,41

144,28

173,14

510,75

139,61

219,00

244,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.133,18

94,41

144,27

132,01

456,84

139,61

197,09

244,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

430,68

0,00

67,80

15,69

172,10

1,54

4,50

32,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

354,90

0,00

40,03

68,12

27,92

0,42

0,15

42,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.177,10

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.160,25

 

 

 

557,77

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.063,56

 

 

 

557,77

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.060,08

0,31

83,60

20,53

127,21

0,48

3,28

15,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

243,37

6,04

31,02

40,59

2,03

0,35

 

0,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.192,95

394,53

475,39

336,11

646,16

347,95

164,20

245,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

875,66

14,84

245,54

128,20

105,94

0,01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,40

3,70

0,20

0,15

0,10

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

368,00

 

 

 

 

55,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

642,41

19,82

29,36

0,20

17,60

50,75

29,48

7,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

134,21

11,07

4,01

8,00

 

1,16

1,87

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

105,65

 

 

 

1,72

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.005,73

148,21

90,83

98,87

168,40

106,45

84,15

95,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.804,34

70,82

59,44

63,85

101,26

62,92

49,36

65,01

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

630,15

26,64

16,90

20,77

44,18

23,90

18,98

15,05

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,23

2,25

 

 

 

 

1,01

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,72

4,25

0,24

0,14

0,96

2,13

0,22

0,14

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,01

16,10

4,54

4,92

6,54

4,51

2,90

2,79

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,46

6,04

1,29

0,58

2,19

2,03

0,96

1,41

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

4,65

0,06

0,15

0,09

0,17

0,12

0,07

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,72

0,16

 

0,02

 

0,05

0,02

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,48

0,87

0,03

 

 

0,29

0,05

0,21

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,47

2,94

0,81

0,45

1,07

0,68

0,28

0,83

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,08

2,46

0,93

0,61

2,37

0,99

1,36

2,12

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

239,66

12,31

5,93

7,25

9,06

6,65

8,30

7,79

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,03

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

16,68

3,28

0,55

0,20

0,59

2,16

0,63

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

29,77

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

35,38

0,80

2,48

1,78

1,86

1,93

1,16

1,64

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

44,99

14,85

0,93

1,46

2,40

3,00

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.259,82

 

99,87

55,90

125,72

111,65

42,40

117,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

162,86

162,86

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,59

7,87

1,03

1,02

0,77

0,76

0,67

1,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,80

0,48

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

59,55

2,17

1,00

1,20

7,04

0,94

1,96

1,74

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,87

6,79

 

 

 

16,06

1,51

20,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

922,15

0,69

0,13

39,32

214,62

0,14

0,11

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,12

0,37

0,01

 

 

 

0,78

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

133,46

0,19

 

 

3,77

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

495,30

495,30

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

10.831,16

 

396,95

384,04

1.035,68

198,96

266,36

388,05

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

5.499,49

 

 

 

663,71

 

 

 

6

Khu du lịch

 

8.570,00

 

 

211,00

1.740,00

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

375,67

 

 

 

 

56,37

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

840,14

 

36,90

11,59

23,25

57,22

34,45

10,59

12

Khu dân cư nông thôn

 

4.150,93

 

171,58

116,87

247,04

178,17

90,26

178,15

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

720,50

 

25,19

20,46

28,89

24,75

12,12

24,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã An Mỹ

Xã Hồng Sơn

Xã Lê Thanh

Xã Xuy Xá

Xã Phùng Xá

Xã Phù Lưu Tế

Xã Đại Hưng

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

604,24

1.705,15

757,04

533,07

441,49

670,84

699,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

298,56

667,14

483,45

325,27

188,51

340,80

321,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

259,63

371,04

311,12

319,42

185,29

336,57

280,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

259,63

371,04

311,12

304,09

185,27

336,16

280,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,47

3,67

68,06

1,59

0,13

0,70

0,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,71

4,99

38,06

1,36

0,80

0,11

35,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

246,78

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

246,78

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

24,79

40,61

66,21

2,26

0,64

1,27

4,95

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,96

0,05

 

0,63

1,65

2,14

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

305,67

1.037,84

273,59

207,80

252,97

330,04

377,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

365,41

 

 

 

0,02

3,53

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

0,10

0,11

0,18

0,20

0,11

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

30,00

50,00

35,00

60,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,73

53,91

19,76

4,40

2,04

46,89

41,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,71

0,14

1,44

0,42

4,36

9,43

30,77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

14,54

0,29

0,49

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

143,58

136,11

117,96

89,52

81,53

124,21

121,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

78,08

79,67

70,31

49,26

49,13

80,05

73,38

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

34,77

33,55

25,12

20,12

12,61

24,52

21,69

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

1,00

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,92

0,36

0,12

0,19

0,64

0,21

0,23

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,16

4,15

5,83

4,37

3,49

2,51

6,49

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,59

2,49

1,48

1,48

2,08

1,41

4,49

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

0,12

0,15

0,11

0,09

1,18

0,18

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,07

0,08

 

0,01

0,02

0,07

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

0,06

1,98

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,33

0,86

1,59

1,14

1,06

1,76

0,76

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,47

2,88

4,00

2,80

1,04

0,38

2,11

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,44

11,58

7,86

9,71

11,17

11,40

9,47

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

0,02

 

0,02

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,61

0,36

0,51

0,34

0,19

0,66

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

28,00

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,37

1,54

1,16

1,08

1,39

1,57

1,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,96

1,17

0,23

0,58

4,41

1,19

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

94,85

134,10

103,61

66,06

85,70

87,04

88,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

1,48

0,73

0,47

1,24

7,62

1,66

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

0,09

0,41

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,62

2,05

2,08

1,38

0,05

2,32

0,87

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

25,34

 

25,71

12,05

21,07

14,05

28,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,63

299,26

0,35

0,30

0,24

0,17

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

0,02

0,15

0,85

0,65

0,01

0,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,17

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

381,72

604,78

547,18

375,64

239,55

407,55

390,53

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

665,63

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

 

 

861,00

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

30,00

51,00

35,00

64,30

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

34,96

58,40

25,22

7,62

9,04

60,98

75,94

12

Khu dân cư nông thôn

 

182,66

221,87

182,47

116,58

136,89

164,14

162,55

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

29,32

43,12

24,01

15,96

23,13

28,45

50,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN MỸ ĐỨC (tiếp)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Vạn Kim

Xã Đốc Tín

Xã Hương Sơn

Xã Hùng Tiến

Xã An Tiến

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thanh

Xã An Phú

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

616,91

344,72

4.089,43

883,12

977,08

1.398,35

1.122,78

2.284,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,70

103,00

3.116,47

650,80

660,88

800,89

685,95

1.515,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

215,15

102,18

537,87

374,94

294,02

544,59

532,92

685,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,18

102,18

451,33

349,88

270,15

541,84

505,84

249,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,20

0,06

21,05

12,17

9,04

4,11

0,50

12,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,06

0,38

24,53

18,41

9,80

6,31

0,16

0,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

2.276,69

127,08

256,32

 

 

517,01

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

186,20

82,54

86,97

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

176,47

82,54

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,93

0,00

244,20

117,72

36,42

59,26

1,50

206,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,36

0,37

12,13

0,48

55,29

0,41

68,34

5,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

360,20

241,72

953,38

230,05

316,20

597,46

436,83

661,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

0,14

 

3,02

 

 

9,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

0,10

0,59

0,10

8,50

0,20

0,17

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

50,00

 

 

 

 

38,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,96

49,22

39,87

0,76

15,93

48,44

52,84

29,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,39

7,70

1,46

0,04

0,63

9,54

0,07

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,48

 

 

 

10,21

2,35

 

75,57

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

96,37

53,43

362,38

132,87

125,47

210,98

182,28

235,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

48,52

27,37

263,90

87,08

68,00

114,11

102,92

139,91

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

22,89

8,56

29,54

27,54

32,08

62,05

42,25

66,44

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

 

6,70

 

 

 

 

0,98

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,40

0,16

0,47

0,21

0,10

0,58

0,36

0,68

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,68

5,94

6,78

6,75

4,50

6,43

10,12

6,52

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,20

1,27

4,55

2,03

4,15

1,37

1,82

1,50

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

0,08

0,20

0,08

0,15

0,07

0,13

1,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,11

0,60

5,35

0,98

0,42

7,04

11,20

3,20

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,97

1,61

9,28

1,09

4,39

1,62

1,28

2,31

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,22

7,56

34,15

7,04

11,02

17,18

11,00

11,55

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,96

0,25

1,44

0,05

0,63

0,50

1,19

1,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

1,77

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,03

0,64

3,16

0,99

1,17

3,28

0,88

3,35

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,26

1,15

5,30

 

 

2,06

 

1,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

81,21

56,21

226,51

67,52

103,74

163,22

137,83

210,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,19

0,85

2,53

1,29

0,68

0,74

1,80

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

0,02

 

0,46

 

0,12

0,16

 

0,07

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,95

1,19

18,88

1,94

1,46

1,67

0,95

1,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,19

21,24

68,45

23,53

43,44

10,33

21,98

92,57

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

221,17

1,01

0,06

139,29

 

2,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

2,49

 

 

5,20

0,01

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

19,58

2,27

0,00

0,00

 

107,47

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

319,29

139,36

1.127,30

586,36

491,90

817,92

662,96

1.069,07

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

 

2.758,66

162,08

281,32

201,20

140,54

626,36

6

Khu du lịch

 

 

 

1.675,00

405,00

532,00

657,00

457,00

2.032,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

50,00

50,00

 

 

 

 

39,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

98,73

58,54

55,97

5,20

20,59

58,51

59,25

37,19

12

Khu dân cư nông thôn

 

147,49

92,77

520,66

166,57

184,38

277,74

234,62

377,47

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

51,08

19,49

54,54

15,29

32,95

46,34

29,71

120,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện ch

Thị trấn Đại Nghĩa

Xã Đồng Tâm

Thượng Lâm

Xã Tuy Lai

Xã Phúc Lâm

Xã Mỹ Thành

Xã Bột Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.326,42

199,56

61,99

33,11

69,09

171,27

45,82

28,33

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

809,09

159,63

8,04

11,82

12,99

97,18

3,21

8,23

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

666,98

141,46

7,84

11,82

12,99

95,94

3,21

8,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

518,92

4,79

40,98

18,60

45,84

6,19

23,24

15,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

280,24

3,27

7,36

0,02

3,97

24,27

0,05

1,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

19,70

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

124,44

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

124,44

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

466,81

1,46

5,61

2,67

3,89

19,63

19,32

3,18

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

107,22

30,41

 

 

2,40

24,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

350,35

 

45,05

 

20,00

23,50

 

35,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

276,49

 

45,05

 

20,00

15,92

 

35,66

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

73,86

 

 

 

 

7,58

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

7,38

 

 

0,02

0,40

0,66

0,16

0,32

 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã An Mỹ

Xã Hồng Sơn

Xã Lê Thanh

Xã Xuy Xá

Xã Phùng Xá

Xã Phù Lưu Tế

Xã Đại Hưng

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

105,28

161,10

63,56

50,69

101,74

123,39

167,89

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

30,21

36,67

7,91

7,77

38,77

62,63

97,50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29,13

11,74

7,91

4,77

28,62

57,61

97,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,20

0,35

52,73

20,83

10,90

16,02

29,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,77

0,09

0,27

5,00

26,39

20,29

28,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

81,44

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

81,44

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,10

42,55

2,65

16,79

13,88

18,45

13,08

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

0,30

11,80

6,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,07

3,20

5,80

 

4,40

17,80

26,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,07

3,20

1,49

 

4,40

17,80

26,30

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,00

 

4,31

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,24

3,00

0,15

0,17

 

0,13

0,20

 

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Vạn Kim

Xã Đốc Tín

Hương Sơn

Xã Hùng Tiến

Xã An Tiến

Xã Hợp Tiến

Xã Hợp Thanh

Xã An Phú

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

180,08

112,60

260,51

21,38

55,51

99,49

141,05

72,99

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

65,11

33,55

50,93

5,98

15,65

16,02

17,86

21,43

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

59,45

33,55

8,88

5,98

15,65

15,51

5,26

4,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,57

13,07

119,59

10,96

10,25

40,55

4,30

8,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,01

31,44

15,45

 

10,90

20,65

0,34

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

18,78

 

 

 

 

0,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

43,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

43,00

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

72,39

21,46

55,76

4,44

18,71

22,27

56,32

42,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

13,08

 

 

 

 

19,23

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

45,68

22,49

 

6,15

20,70

32,55

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

22,49

 

6,15

20,70

20,26

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

 

 

 

 

12,29

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,08

0,54

 

 

0,08

0,46

0,30

0,47

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 5166/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trn Đại Nghĩa

Xã Đồng Tâm

Thượng Lâm

Xã Tuy Lai

Xã Phúc Lâm

Xã Mỹ Thành

Xã Bột Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,14

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,86

 

 

 

24,53

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,53

 

 

 

24,53

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,17

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,13

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN MỸ ĐỨC (TIẾP)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã An Mỹ

Xã Hồng Sơn

Xã Lê Thanh

Xã Xuy Xá

Xã Phùng Xá

Xã Phù Lưu Tế

Xã Đại Hưng

(1)

(2)

(3)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Vạn Kim

Xã Đốc Tín

Hương Sơn

Xã Hùng Tiến

Xã An Tiến

Xã Hp Tiến

Xã Hợp Thanh

Xã An Phú

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

0,14

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

0,03

7,30

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

6,17

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

0,03

1,10

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

1,10

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 09/3/2021)

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.630,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.429,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.118,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.963,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

975,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

281,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.192,82

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.284,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.458,30

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.060,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

751,25

2.2

Đất an ninh

CAN

13,17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,76

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,19

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.220,04

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

3,48

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,77

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,91

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.880,45

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

82,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,44

2.18

Đất tôn giáo

TON

47,53

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

193,92

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

102,25

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

19,80

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,17

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

56,92

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

494,63

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1 058,07

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,46

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Theo Quyết định số 4475/QĐ-UBND ngày 18/10/2021)

TT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.630,03

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.429,47

68,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.118,73

35,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.96103

30,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

975,27

4,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

281,99

1,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.192,82

14,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.284,69

5,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.458,30

6,44

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,66

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.060,10

31,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

751,25

3,32

2.2

Đất an ninh

CAN

13,17

0,06

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,76

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,19

0,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.220,04

9,81

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

3,48

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,77

0,01

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,91

0,07

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.880,45

8,31

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

82,53

0,36

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,68

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,44

0,01

2.18

Đất tôn giáo

TON

47,53

0,21

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

193,92

0,86

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

102,25

0,45

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

19,80

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,17

0,03

2.23

Đất tín ngưỡng

TIN

56,92

0,25

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

494,63

2,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.058,07

4,68

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,13

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,46

0,62