Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 492/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 34/TTr-SVHTTDL ngày 09/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết Định số 492/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

1.

1.002445.00 0.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (Thủ tục số 57, Phần I, Mục B, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

2.

1.002396.00 0.00.00.H54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Thủ tục số 58, Phần I, Mục B, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3.

1.003441.00 0.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (Thủ tục số 59, Phần I, Mục B, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

4

1.000983.00 0.00.00.H54

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Thủ tục số 60, Phần I, Mục B, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

5.

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với 28 môn thể thao * (Thủ tục từ số 64 đến 91, Phần I, Mục B, Phụ lục Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của UBND tỉnh)

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 

* Mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC của 28 môn thể thao:

- Yoga (1.000953), Golf (1.000936), Bơi Lặn (1.000883), Taekwondo (1.001195), Karate (1.000904), Billiards & Snooker (1.000863), Bắn sung thể thao (1.001801), Khiêu vũ thể thao (1.000814), Lân sư rồng (2.002188), Lặn biển thể thao giải trí (1.005357), Thể dục thể hình và Fitness (1.005163), Whusu (1.005162), Bóng rổ (1.001527), Leo núi thể thao (1.001517), Bóng ném (1.001500), Mô tô nước trên biển (1.001213), Đấu kiếm thể thao (1.001056), Cầu lông (1.000920), Bóng bàn (1.000847), Judo (1.000842), Dù lượn và Diều bay (1.000830), Thể dục thẩm mỹ (1.000644), Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594), Quyền anh (1.000560), Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544), Bóng đá (1.000518), Quần vợt (1.000501), Patin (1.000485).