Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4245/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đại Từ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 339,15 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 15,55 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 323,6 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 289,76 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 240,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 48,89 ha.

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,84 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 10,06 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2,22 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 7,84 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 0,84 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 120 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 339,15 ha, trong đó:

- Có 64 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 218,0 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 168,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 48,64 ha; đất chưa sử dụng là 0,73 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 56 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 121,15 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 112,73 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 8,31 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Din tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Khôi Kỳ

Xã Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã Phú Lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Phục Linh

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

Xã Quân Chu

TT Quân Chu

Xã Bán Ngoại

Xã Phúc Lương

Xã An Khánh

Xã Mỹ Yên

Xã Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã La Bằng

Xã Văn Yên

Xã Ký Phú

Xã Đức Lương

Xã Vạn Thọ

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

 

Tổng cộng

 

339,15

1,41

9,46

4,43

2,62

64,20

2,52

31,87

1,59

6,47

0,01

5,13

17,64

1,67

78,06

0,72

0,48

6,96

1,02

13,73

0,08

4,61

6,70

1,16

3,57

19,59

1,26

12,64

39,00

0,57

1

Đt nông nghiệp

NNP

15,55

0,15

-

2,73

0,27

1,36

0,12

0,35

1,51

0,37

-

-

2,89

-

0,04

-

-

0,71

0,79

0,41

0,08

0,21

0,11

1,06

0,35

0,03

1,26

0,42

-

0,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,04

0,15

 

 

0,27

0,47

0,12

0,35

1,51

0,37

 

 

 

 

0,04

 

 

0,71

0,79

0,41

0,08

0,21

0,11

1,06

0,35

0,03

1,26

0,42

 

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,78

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,73

 

 

2,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

323,60

1,26

9,46

1,70

2,34

62,84

2,40

31,52

0,09

6,11

0,01

5,13

14,75

1,67

78,02

0,72

0,48

6,25

0,23

13,33

-

4,40

6,59

0,10

3,22

19,55

-

12,22

39,00

0,23

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

59,20

1,08

0,60

 

0,07

0,15

2,19

1,56

0,04

0,04

0,01

0,15

14,03

0,17

 

0,11

 

1,17

0,03

0,15

 

0,01

0,14

0,10

2,02

12,66

 

3,05

19,50

0,19

2.2

Đất ở đô thị

ODT

43,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,61

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,42

 

 

 

0,90

 

 

 

 

0,36

 

0,47

 

 

3,28

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

1,02

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

16,74

0,18

0,46

 

1,37

3,80

0,21

 

0,05

 

 

 

 

1,50

4,79

0,61

 

1,88

 

 

 

 

0,25

 

1,20

0,36

 

 

0,08

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

168,20

 

5,40

1,22

 

58,90

 

29,96

 

5,01

 

4,36

 

 

18,78

 

 

3,19

 

12,03

 

4,00

 

 

 

5,36

 

1,03

18,97

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

15,73

 

 

0,48

 

 

 

 

 

0,45

 

 

0,72

 

6,19

 

 

0,01

 

0,65

 

0,40

6,20

 

 

0,15

 

 

0,45

0,04

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,14

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,74

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,09

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Khôi Kỳ

Xã Yên Lãng

Xã Tân Linh

Xã Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Phú Cường

Xã Phú lạc

Xã Phú Thịnh

Xã Phú Xuyên

Xã Bình Thuận

Xã Tiên Hội

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

Xã Quân Chu

TT Quân Chu

Xã Bản Ngoại

Xã Phúc lương

Xã An Khánh

Xã Minh Tiến

Xã Lục Ba

Xã Văn Yên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã Tân Thái

Xã Cù Vân

 

Tng cộng

 

289,76

1,18

9,45

1,70

2,27

62,70

2,31

31,46

0,05

1,06

0,62

14,62

1,50

75,27

0,61

0,39

2,89

0,21

13,18

4,40

6,45

3,20

14,05

11,17

29,00

0,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

240,03

1,18

7,60

1,58

2,27

50,04

2,10

12,54

0,04

1,06

0,62

12,70

1,50

65,11

0,56

0,30

2,78

-

12,58

4,31

5,93

3,20

13,44

10,64

27,92

0,04

1,1

Đất trồng lúa

LUA

114,72

1,18

 

0,21

2,17

13,68

1,90

5,38

 

0,57

0,62

11,07

1,37

45,09

 

 

2,47

 

8,81

0,23

0,50

3,10

13,32

3,00

0,01

0,04

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,91

 

0,10

0,10

 

1,70

0,10

0,27

 

 

 

0,16

0,03

3,46

 

 

0,20

 

0,71

0,08

0,30

 

-

0,20

0,50

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

52,89

 

1,17

0,59

0,10

13,94

0,10

3,49

0,04

0,24

 

1,47

0,10

10,35

0,56

0,30

0,01

 

2,17

 

2,83

0,10

 

4,41

10,93

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

59,96

 

6,30

0,68

 

19,33

 

2,40

 

0,25

 

 

 

5,18

 

 

 

 

0,65

4,00

2,10

 

 

2,59

16,48

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,11

 

0,03

 

 

1,39

 

1,00

 

 

 

 

 

1,03

 

 

0,10

 

0,24

 

0,20

 

0,12

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,89

-

1,85

0,12

-

12,46

0,21

18,56

0,01

-

-

1,82

-

10,02

0,05

0,09

0,11

0,21

0,60

0,09

0,52

-

0,60

0,50

1,08

-

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

23,91

 

0,80

 

 

5,10

 

16,10

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

0,40

 

0,32

 

 

0,50

0,23

 

2,2

Đất ở đô thị

ODT

4,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,70

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,22

 

0,46

0,03

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,04

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,59

 

0,59

 

 

2,64

 

0,02

 

 

 

 

 

0,14

0,05

0,08

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

9,95

 

 

0,09

 

2,82

 

2,27

0,01

 

 

0,75

 

2,84

 

 

0,01

0,20

0,13

0,09

0,20

 

0,19

 

0,36

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,51

 

 

 

 

1,54

 

0,14

 

 

 

0,61

 

1,46

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,17

 

0,49

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,84

 

 

 

 

0,20

 

0,36

 

 

 

0,10

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sdụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Đức lương

Xã Khôi Kỳ

Xã Phú Cường

Xã Vạn Thọ

Xã Minh Tiến

Hoàng Nông

Xã Hà Thượng

Xã Cù Vân

Xã Cát Nê

TT Hùng Sơn

TT Quân Chu

Xã Bản Ngoại

Xã Bình Thuận

Xã An Khánh

Xã Lục Ba

Xã Phú Xuyên

Xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ

Xã La Bằng

Xã Văn Yên

Xã Phúc Lương

Xã Yên Lãng

Xã Quân Chu

Xã Tiên Hội

Xã Phú Lạc

Xã Phục Linh

Xã Phú Thịnh

 

Tổng

 

10,06

1,07

0,23

0,21

0,46

0,22

0,35

0,32

0,53

0,17

0,11

0,09

0,55

0,15

0,51

0,25

0,40

0,17

0,00

1,06

0,32

0,70

0,01

0,11

0,13

0,40

0,01

1,55

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,22

0,00

0,08

0,09

0,04

0,01

0,07

0,15

0,19

0,17

0,07

0,09

0,17

0,15

0,15

0,14

0,04

0,14

0,00

0,10

0,02

0,02

0,01

0,11

0,13

0,06

0,01

0,04

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,30

 

0,02

 

0,04

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,28

 

0,02

 

0,04

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,23

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,03

0,02

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,06

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,53

 

0,05

0,09

 

 

0,05

0,12

0,19

0,13

0,06

0,09

0,17

0,04

0,13

0,14

0,04

 

 

 

0,01

0,02

0,01

0,11

0,08

 

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,84

1,07

0,15

0,12

0,42

0,21

0,27

0,17

0,33

0,00

0,04

0,00

0,38

0,00

0,36

0,11

0,37

0,03

0,00

0,96

0,30

0,68

0,00

0,00

0,00

0,35

0,00

1,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,84

1,07

0,15

0,12

0,42

0,21

0,27

0,17

0,33

 

0,04

 

0,38

 

0,36

0,11

0,37

0,03

 

0,96

0,30

0,68

 

 

 

0,35

 

1,51

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hùng Sơn

Xã Vạn Thọ

Xã Phú Lạc

Xã Tiên Hội

Xã Ký Phú

Xã Hà Thượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

0,14

0,03

0,36

0,10

0,01

0,20

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,74

0,14

0,03

0,36

 

0,01

0,2

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,10

 

 

 

0,10

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

Tổng cộng

 

218,00

168,63

69,82

0,44

0,00

48,64

0,73

1

Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,50

4,15

3,50

 

 

0,35

 

2

Khu dân cư Đồng Trũng

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,52

0,36

0,26

 

 

0,16

 

3

Khu lẻ dân cư TDP An Long

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,40

 

 

0,00

 

4

Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8,51

8,22

6,23

 

 

0,29

 

5

Khu dân cư số 1A

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,27

3,01

1,20

 

 

1,25

0,009

6

Khu dân cư số 1B

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,96

0,73

0,16

 

 

0,23

 

7

Dự án Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,02

0,00

0,00

 

 

0,02

 

8

Dự án Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,01

0,01

0,00

 

 

0,00

 

9

Khu dân cư xóm Giữa

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,14

0,14

0,14

 

 

0,00

 

10

Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,74

1,30

0,70

 

 

0,44

 

11

Khu dân cư Bán Luông

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2,10

2,10

1,90

 

 

0,00

 

12

Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

4,30

3,50

3,00

 

 

0,80

 

13

Khu Tái định cư (Đường từ ĐT 261 vào đền Gàn)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

3,00

3,00

3,00

 

 

-

 

14

Khu dân cư sinh thái Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19,50

19,30

0,00

 

 

0,20

 

15

Khu tái định cư (để thực hiện Dự án đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

1,50

1,50

1,50

 

 

0,00

 

16

Dự án điểm dân cư nông thôn trung tâm xã

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

5,01

4,88

4,88

 

 

0,12

0,01

17

Dự án khu dân cư Trung Na 2

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

9,60

8,89

7,86

 

 

0,71

 

18

Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,67

1,17

1,17

 

 

0,50

 

19

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,35

1,34

1,34

 

 

0,01

 

20

Trụ sở UBND xã Phú Xuyên

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,36

0,36

0,36

 

 

0,00

 

21

Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,74

0,66

0,66

 

 

0,08

 

22

Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,54

0,54

0,54

 

 

0,00

 

23

Mở rộng Trường mầm non (giao đất)

Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0,047

0,04

0,00

 

 

0,007

 

24

Trường THCS Hùng Sơn (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,17

0,13

0,12

 

 

0,040

 

25

Trường mầm non Hùng Sơn I (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,29

0,10

0,00

 

 

0,192

 

26

Trường mầm non Cát Nê (giao đất)

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,27

 

 

0,00

 

27

Trường mầm non Khôi Kỳ (giao đất)

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0,18

0,18

0,18

 

 

0,00

 

28

Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1,00

0,50

0,00

 

 

0,50

 

29

Mở rộng trường mầm non

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,28

0,20

0,00

 

 

0,080

 

30

Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,66

0,00

0,00

 

 

1,66

 

31

Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,19

0,19

0,19

 

 

0,00

 

32

Nhà máy may THAGACO Đại Từ

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

3,00

3,00

2,95

 

 

0,00

 

33

Đầu tư xây dựng nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

5,01

4,86

4,86

 

 

0,15

 

34

Chuyển mục đích sang đất SXKD

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,02

1,02

0,07

 

 

0,00

 

35

Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

4,00

4,00

3,50

 

 

0,00

 

36

Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh (Nguyễn Văn Dùng)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,02

0,02

0,02

 

 

0,00

 

37

Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4, xóm 2

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7,29

3,79

0,50

 

 

3,50

 

38

Dự án Núi Pháo

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10,26

6,75

1,00

 

 

3,45

0,06

39

Dự án Núi Pháo

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

1,22

1,19

0,00

 

 

0,03

 

40

Dự án Núi Pháo

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

8,93

5,62

0,59

 

 

3,25

0,06

41

Bồi thường GPMB khu 5 thấu kính II - Mỏ than Núi Hồng

Xã Yên Lãng, xã Na Mao, huyện Đại Từ

2,80

2,80

0,00

 

 

0,00

 

42

Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

12,03

11,50

7,81

 

 

0,53

 

43

Xây dựng xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

6,18

4,40

0,00

 

 

1,78

 

44

Khai thác cát sỏi tại khu vực Suối Kèn xã Lục Ba, xã Vạn Thọ và xã Ký Phú

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

1,03

0,11

0,00

 

 

0,89

0,03

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

5,34

0,58

0,00

 

 

4,76

 

45

Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

6,50

6,46

0,00

 

 

0,01

0,03

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

5,84

4,88

0,51

 

 

0,89

0,07

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

8,97

8,12

0,00

 

 

0,85

 

46

Khai thác mỏ sét cao lanh

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

25,37

6,98

3,18

 

 

18,03

0,36

47

Mỏ titan Na Hoe (bao gồm cả khu khai thác và xưởng chế biến)

Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

4,60

4,06

0,70

 

 

0,54

 

48

Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội, huyện Đại Từ)

Xã Tiên Hội, Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,71

0,30

0,20

 

 

0,31

0,10

49

Dự án Xử lý sạt lở, đảm bảo ATGT cho tuyến đường tỉnh ĐT 270

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,44

0,43

0,00

 

 

0,01

 

50

Xây dựng mới Bến xe khách của huyện

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,10

2,07

1,90

 

 

0,03

 

51

Đường liên xã An Khánh huyện Đại từ đi xã Sơn Cẩm TP Thái Nguyên

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,38

0,38

0,30

 

 

-

 

52

Dự án Nhà văn hóa các xóm, Tổ dân phố

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,54

0,45

0,45

 

 

0,09

 

53

Nhà văn hóa các xóm

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,45

0,45

0,21

 

 

0,00

 

54

Dự án Nhà văn hóa xóm Ngò

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

55

Xây dựng Nhà văn hóa 13 xóm

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0,48

0,39

0,21

 

 

0,09

 

56

Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV, cải tạo lưới điện 10kV, xóa bỏ trạm trung gian Đại Từ

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0,01

0,01

0,01

 

 

0,00

 

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,01

0,01

0,01

 

 

0,00

 

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,01

0,01

0,00

 

 

0,00

 

57

Dự án Cải tạo nâng cấp dây dẫn đường dây 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán cấp điện cho khu vực phía Nam hồ Núi Cốc

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,003

0,00

0,00

 

 

0,00

 

58

Mở rộng bãi chứa vả khu xử lý rác thải

Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

6,20

5,68

0,35

 

 

0,52

 

59

Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

8,14

7,64

0,00

0,44

 

0,50

 

60

Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,50

0,50

0,50

 

 

0,00

 

61

Mở rộng chùa Đài

Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,00

 

 

0,00

 

62

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,09

0,09

0,09

 

 

0,01

 

63

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trại 5

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

64

Nghĩa trang khu 5 (Gò Mủ, Tiền Đốc)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

3,00

2,20

0,00

 

 

0,80

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

Tổng cộng

 

121,15

112,73

65,06

0,00

0,00

8,31

0,11

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ

8,74

8,74

7,92

 

 

0,00

 

2

Khu tái định cư 27/7

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,90

0,50

 

 

0,10

 

3

Khu đô thị 1C

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4,05

3,95

3,90

 

 

0,10

 

4

Khu đô thị 1D

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

5,00

4,60

4,50

 

 

0,40

 

5

Khu dân cư đô thị Sơn Hà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,00

1,00

0,90

 

 

0,00

 

6

Khu đô thị Cầu Thông

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

6,83

6,53

6,53

 

 

0,30

 

7

Khu đô thị Phố Chợ 2

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

3,50

3,45

3,45

 

 

0,05

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

0,30

0,30

0,30

 

 

0,00

 

9

Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

7,47

7,12

7,00

 

 

0,35

 

10

Điểm dân cư nông thôn

Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

1,00

1,00

1,00

 

 

0,00

 

11

Điểm dân cư nông thôn

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

1,00

1,00

1,00

 

 

0,00

 

12

Điểm dân cư nông thôn

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

2,00

2,00

2,00

 

 

0,00

 

13

Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,26

0,05

0,00

 

 

0,21

 

14

Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất)

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

0,90

0,90

0,90

 

 

0,00

 

15

Trụ sở UBND Ký Phú (giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1,02

1,02

1,02

 

 

0,00

 

16

Trụ sở UBND xã Bình Thuận (giao đất)

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,47

0,47

0,47

 

 

0,00

 

17

Không gian văn hóa trà

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,90

1,70

 

 

0,10

 

18

Trường mầm non (giao đất)

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

0,25

0,25

0,15

 

 

-

 

19

Trường mầm non (giao đất)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,46

-

0,00

 

 

0,460

 

20

Trường mầm non Hùng Sơn II (giao đất)

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,33

0,05

0,00

 

 

0,280

 

21

Trường mầm non trung tâm xã (giao đất)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,36

0,36

0,00

 

 

0,00

 

22

Trường mầm non khu lẻ (giao đất)

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,20

0,20

0,00

 

 

0,00

 

23

Trường mầm non Phú Cường (giao đất)

Xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0,21

0,00

0,00

 

 

0,21

 

24

Trường mầm non xã Ký Phú (Giao đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,36

0,27

0,27

 

 

0,090

 

25

Trường mầm non xã Bản Ngoại (Giao đất)

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0,68

0,67

0,47

 

 

0,010

 

26

Mở rộng trường tiểu học

Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ

0,11

0,10

0,00

 

 

0,010

 

27

Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

2,80

2,50

0,10

 

 

0,300

 

28

Cụm công nghiệp Hà Thượng

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

30,00

26,77

12,49

 

 

3,12

0,11

29

Trồng cây lâu năm (Đấu giá cho thuê đất)

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,30

0,30

 

 

 

 

 

30

Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá cho thuê)

Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0,89

0,89

 

 

 

 

 

31

Mở rộng trường THCS Tân Thái

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0,08

0,06

0,00

 

 

0,02

 

32

Mở rộng Trường tiểu học

Xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0,05

0,00

0,00

 

 

0,05

 

33

Trung tâm thể thao văn hóa

Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

1,20

1,10

1,00

 

 

0,10

 

34

Trung tâm thể thao dưới nước

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,95

1,70

 

 

0,05

 

35

Trung tâm thể thao văn hóa

Xã Văn Yên, huyện Đại Từ

1,20

1,20

1,10

 

 

0,00

 

36

Trung tâm thể thao văn hóa

Xã Cát Nê, huyện Đại Từ

1,20

1,20

1,10

 

 

0,00

 

37

Trung tâm thể thao văn hóa

Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

1,37

1,37

1,27

 

 

0,00

 

38

Cửa hàng xăng dầu số 79

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0,36

0,36

0,36

 

 

0,00

 

39

Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 (thấu kính III)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

2,60

2,60

0,00

 

 

0,00

 

40

Mỏ than Minh Tiến

Xã Minh Tiến, Phú Cường, huyện Đại Từ

4,00

4,00

0,00

 

 

-

 

41

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ

1,78

1,78

 

 

 

 

 

42

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ

0,16

0,16

 

 

 

 

 

43

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

Xã Tân Linh, huyện Đại Từ

2,73

2,73

 

 

 

 

 

44

Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá cho thuê)

Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

2,89

2,89

 

 

 

 

 

45

Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm (giao đất có thu tiền sử dụng đất)

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,01

0,00

 

 

 

0,01

 

46

Khu lẻ dân cư xóm Gió (đấu giá QSD đất)

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,04

0,00

 

 

 

0,04

 

47

Khu lẻ dân cư xóm Đồng Ao (đấu giá QSD đất)

Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0,59

0,00

 

 

 

0,59

 

48

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

10,00

9,40

 

 

 

0,60

 

49

Đường từ sân sự kiện 27/7 nối sang xóm Gò

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0,19

0,19

0,19

 

 

-

 

50

Đường từ QL 37 vào đến đường bê tông xóm Gò

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

1,36

1,36

1,36

 

 

-

 

51

Mở rộng đường vào UBND xã

Xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0,04

0,04

0,04

 

 

0,00

 

52

Dự án Nhà văn hóa xóm Tân Tiến

Xã An Khánh, huyện Đại Từ

0,07

0,00

0,00

 

 

0,07

 

53

Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (Minh Hòa, Trung tâm, 3 Tân Hợp, 3 Hòa Tiến)

Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0,40

0,31

0,23

 

 

0,09

 

54

Nhà văn hóa xóm Gió

Xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0,15

0,15

0,15

 

 

0,00

 

55

Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2,00

1,60

0,00

 

 

0,40

 

56

Xây dựng chùa Đông Khánh (Na Bán)

Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0,20

0,00

0,00

 

 

0,20

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ

(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất sổ

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích

Tổng diện tích

Trong đó

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

 

Xã Văn Yên

 

 

 

 

0,370

0,021

0,349

0,00

 

1

Lê Bá Xuân

xã Văn Yên

446

20

CLN

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Văn Đoạt

xã Văn Yên

510

22

HNK

0,01098

0,01098

 

 

 

3

Lưu Sỹ Minh

xã Văn Yên

340

16

HNK

0,04877

 

0,04877

 

 

4

Lê Văn Hanh

xã Văn Yên

223,224

29

LUC

0,14888

 

0,14888

 

 

5

Trần Văn Lựu

xã Văn Yên

151

10

LUC

0,077

 

0,077

 

 

6

Ngô Văn Tư

xã Văn Yên

98

37

LUC

0,02992

 

0,02992

 

 

7

Trần Văn Tuyên

xã Văn Yên

244

11

LUC

0,04456

 

0,04456

 

 

 

xã Bình Thuận

 

 

 

 

0,152

0,152

0,000

0,00

0,00

1

Ngô Văn Giáp

xã Bình Thuận

5,7,8,9, 11,10,13

2

BHK

0,08

0,08

 

 

 

2

Hoàng Thái Cương

xã Bình Thuận

53

15

BHK

0,03

0,03

 

 

 

3

Vũ Văn Đông

xã Bình Thuận

173,135

25

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Phạm Thị Bẩy

xã Bình Thuận

23

13

CLN

0,0082

0,0082

 

 

 

5

Hoàng Thị Huế

xã Bình Thuận

612

13

CLN

0,0137

0,0137

 

 

 

 

xã Hà Thượng

 

 

 

 

0,318

0,147

0,171

0,00

0,00

1

Đỗ Xuân Trường

xã Hà Thượng

364

31

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Triệu Thế Vinh

xã Hà Thượng

164,165

41

CLN

0,048

0,048

 

 

 

3

Nguyễn Trọng Bình

xã Hà Thượng

358

41

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Đỗ Việt Hùng

xã Hà Thượng

153

41

CLN

0,02

0,02

 

 

 

5

Chu Văn Năng

xã Hà Thượng

373A

30

CLN

0,014

0,014

 

 

 

6

Đào Thị Vững

xã Hà Thượng

75,63

13

LUK

0,0298

 

0,0298

 

 

7

Trần Văn Hợi

xã Hà Thượng

148

29

LUK

0,0425

 

0,0425

 

 

8

Vi Thanh Thảo

xã Hà Thượng

561

42

LUC

0,0246

0,0246

 

 

 

9

Lục Văn Quế

xã Hà Thượng

113

51

LUC

0,0298

 

0,0298

 

 

10

Nguyễn Anh Tuấn

xã Hà Thượng

3

39

LUC

0,0423

 

0,0423

 

 

11

Nguyễn Văn Đỗ

xã Hà Thượng

250

20

LUC

0,0269

 

0,0269

 

 

 

xã An Khánh

 

 

 

 

0,550

0,145

0,405

0,00

0,00

1

Ngô Nhật Mạnh

xã An Khánh

367

13

LUK

0,02

0,02

 

 

 

2

Phan Triệu Tú

xã An Khánh

86E

6

CLN

0,009

0,009

 

 

 

3

Đỗ Văn Lâm

xã An Khánh

288

30

CLN

0,013

0,013

 

 

 

4

Nguyễn Thành Long

xã An Khánh

58

18

CLN

0,05

0,05

 

 

 

5

Phạm Văn Đức

xã An Khánh

445,324

53

CLN

0,053

0,053

 

 

 

6

Nguyễn Thế La

xã An Khánh

45, 55, 56, 76, 32, 44

30

LUK

0,1764

 

0,1764

 

 

7

Nguyễn Thế La

xã An Khánh

30,19

30

HNK

0,0176

 

0,0176

 

 

8

Phạm Thị Dư

xã An Khánh

100,122, 131,99

30

LUK

0,1203

 

0,1203

 

 

9

Phạm Thị Dư

xã An Khánh

31

30

HNK

0,0236

 

0,0236

 

 

10

Đào Trọng Bách

xã An Khánh

140,139, 137,136

30

LUK

0,0668

 

0,0668

 

 

 

xã La Bằng

 

 

 

 

1,147

0,100

1,047

0,00

0,00

1

Trần Thị Lành

xã La Bằng

53

52

NTS

0,10

0,10

 

 

 

2

Nguyễn Văn Đức

xã La Bằng

97

20

LUC

0,05

 

0,05

 

 

3

Nguyễn Văn Đức

xã La Bằng

605+606 +607+608 (394)

12(19)

LUC

0,11347

 

0,11347

 

 

4

Nguyễn Văn Đức

xã La Bằng

597+596 +595+594 (437)

12(19)

LUC

0,07375

 

0,07375

 

 

5

Nguyễn Văn Đức

xã La Bằng

593+592 +588(436)

12(19)

LUC

0,09652

 

0,09652

 

 

6

Phạm Văn Toán

xã La Bằng

660+661 +667(443)

12(19)

LUC

0,06489

 

0,06489

 

 

7

Phạm Văn Toán

xã La Bằng

666(466)

12(19)

LUC

0,02489

 

0,02489

 

 

8

Đỗ Xuân Phúc

xã La Bằng

429,401, 398

19

LUC

0,1322

 

0,1322

 

 

9

Nguyễn Văn Thịnh

xã La Bằng

653+637 +624(469)

12(19)

LUC

0,09227

 

0,09227

 

 

10

Nguyễn Văn Thịnh

xã La Bằng

655+654 (481)

12(19)

LUC

0,05128

 

0,05128

 

 

11

Lê Văn Vinh

xã La Bằng

TK(453)

TK(25)

HNK

0,09111

 

0,09111

 

 

12

Lương Văn Toàn

xã La Bằng

216,218

23

LUC

0,0173

 

0,0173

 

 

13

Lương Văn Toàn

xã La Bằng

233, 235, 262, 243

15

LUK

0,1413

 

0,1413

 

 

14

Trần Đức Hỗ

xã La Bằng

203,205, 207

41

LUK

0,0374

 

0,0374

 

 

15

Giáp Văn Hải

xã La Bằng

139

27

LUC

0,05566

 

0,05566

 

 

 

xã Hoàng Nông

 

 

 

0,000

0,347

0,073

0,274

0,00

0,00

1

Vũ Văn Tuấn

xã Hoàng Nông

88

30

LUC

0,0178

0,0178

 

 

 

2

Hoàng Thị Năm

xã Hoàng Nông

610

9

CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Trịnh Văn Bộ

xã Hoàng Nông

111

28

CLN

0,008

0,008

 

 

 

4

Nguyễn Anh Tấn

xã Hoàng Nông

106

7

CLN

0,0168

0,0168

 

 

 

5

Phạm Văn Tuân

xã Hoàng Nông

198,191

30

LUC

0,0957

 

0,0957

 

 

6

Nguyễn Việt Sơn

xã Hoàng Nông

400

14

LUC

0,0954

 

0,0954

 

 

7

Nguyễn Văn Đắc

xã Hoàng Nông

231

10

LUC

0,0829

 

0,0829

 

 

 

xã Khôi Kỳ

 

 

 

 

0,228

0,076

0,152

0,00

0,00

1

Nguyễn Văn Cúc

xã Khôi Kỳ

25

27

NTS

0,01

0,01

 

 

 

2

Nguyễn Văn Đoàn

xã Khôi Kỳ

278

7

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Ông Dương Văn Chính

xã Khôi Kỳ

114

26

CLN

0,03

0,03

 

 

 

4

Hoàng Thị Anh

xã Khôi Kỳ

399

27

LUC

0,016

0,016

 

 

 

5

Đỗ Văn Thông

xã Khôi Kỳ

329

27

LUC

0,0989

 

0,0989

 

 

6

Phạm Văn Bằng

xã Khôi Kỳ

283

LUC

0,0532

 

0,0532

 

 

 

 

xã Tiên Hội

 

 

 

 

0,131

0,131

0,000

0,00

0,00

1

Hoàng Thị Loan

xã Tiên Hội

1244

8

CLN

0,04

0,04

 

 

 

2

Lôi Thị Thanh Hà

xã Tiên Hội

300

7

NTS

0,02

0,02

 

 

 

3

Cao Văn Phương

xã Tiên Hội

384

22

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Nguyễn Văn Thiết

xã Tiên Hội

412

22

CLN

0,03

0,03

 

 

 

5

Trần Thị Bốn

xã Tiên Hội

32

28

NTS

0,031

0,031

 

 

 

 

xã Đức Lương

 

 

 

 

1,261

0,000

1,261

0,00

0,00

1

Triệu Văn Thành

xã Đức Lương

43, 41, 42, 45

44

LUK

0,87

 

0,87

 

 

2

Dương Minh Hoạt

xã Đức Lương

127

11

LUK

0,0787

 

0,0787

 

 

3

Toàn Văn Phương

xã Đức Lương

42

17

TSN

0,0408

 

0,0408

 

 

4

Lý Minh Cử

xã Đức Lương

100

16

TSN

0,1182

 

0,1182

 

 

5

Lý Văn Hồng

xã Đức Lương

152

43

TSN

0,0336

 

0,0336

 

 

6

Lý Văn Hồng

xã Đức Lương

151,150, 149,316, 152

43

LUK

0,09

 

0,09

 

 

7

Triệu Quang Khải

xã Đức Lương

3,5

44

LUK

0,03

 

0,03

 

 

 

xã Cát Nê

 

 

 

 

0,166

0,166

0,000

0,00

0,00

1

Nguyễn Văn Định

xã Cát Nê

1

21

HNK

0,02

0,02

 

 

 

2

Vũ Thành Đông

xã Cát Nê

58

31

CLN

0,025

0,025

 

 

 

3

Lưu Văn Hợp

xã Cát Nê

14

51

CLN

0,014

0,014

 

 

 

4

Vũ Tiến Thơ

xã Cát Nê

192

30

HNK

0,014

0,014

 

 

 

5

Nhâm Văn Thọ

xã Cát Nê

617

19

CLN

0,007

0,007

 

 

 

6

Vũ Minh Tuân

xã Cát Nê

655

21

CLN

0,019

0,019

 

 

 

7

Vũ Viết Sơn

xã Cát Nê

109

31

CLN

0,009

0,009

 

 

 

8

Lê Văn Việt

xã Cát Nê

56

31

CLN

0,01971

0,01971

 

 

 

9

Đỗ Xuân Trường

xã Cát Nê

621

28

CLN

0,02

0,02

 

 

 

10

Nguyễn Thị Bình

xã Cát Nê

34

31

CLN

0,018

0,018

 

 

 

 

xã Mỹ Yên

 

 

 

 

0,078

0,000

0,078

0,00

0,00

1

Dương Thị Thành

xã Mỹ Yên

422

44

LUC

0,05

 

0,05

 

 

2

Nguyễn Văn Sơn

xã Mỹ Yên

740

49

LUC

0,028

 

0,028

 

 

 

xã Ký Phú

 

 

 

 

0,177

0,142

0,035

0,00

0,00

1

Nguyễn Văn Hải

xã Ký Phú

15

47

LUC

0,02357

 

0,02357

 

 

2

Ngô Văn Thắng

xã Ký Phú

231

10

LUC

0,017

0,017

 

 

 

3

Trần Văn Nam

xã Ký Phú

232,58

10

LUC

0,06

0,06

 

 

 

4

Phạm Thị Chinh

xã Ký Phú

57(199)

10(2)

LUC

0,045

0,045

 

 

 

5

Lưu Sỹ Báu

xã Ký Phú

96

10

LUC

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Văn Hải

xã Ký Phú

8

46

LUC

0,01128

 

0,01128

 

 

 

xã Quân Chu

 

 

 

 

0,105

0,105

0,000

0,00

0,00

1

Lê Thị Đoàn

xã Quân chu

13

13

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Triệu Hồng Văn

xã Quân chu

342,343

48

CLN

0,058

0,058

 

 

 

3

Ngô Quốc Đạt

xã Quân chu

482

20

CLN

0,015

0,015

 

 

 

4

Triệu Tiến Hùng

xã Quân chu

31

27

CLN

0,017

0,017

 

 

 

 

xã Minh Tiến

 

 

 

 

0,216

0,009

0,208

0,00

0,00

1

Nguyễn Văn Tuệ

xã Minh Tiến

290

43

HNK

0,0085

0,0085

 

 

 

2

Ông Lương Văn Thành

xã Minh Tiến

245

18

LUC

0,07735

 

0,07735

 

 

3

Ông Hoàng Văn Rằng

xã Minh Tiến

43,44

52

LUC

0,0434

 

0,0434

 

 

4

Ông Ma Văn Mây

xã Minh Tiến

333

17

LUC

0,06256

 

0,06256

 

 

5

Ông Dương Văn Kế

xã Minh Tiến

26

48

LUK

0,0096

 

0,0096

 

 

6

Ông Dương Văn Kế

xã Minh Tiến

54

18

LUC

0,015

 

0,015

 

 

 

xã Phú Xuyên

 

 

 

 

0,403

0,035

0,368

0,00

0,00

1

Nguyễn Văn Linh

xã Phú Xuyên

287

40

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Ngô Thị Thành

xã Phú Xuyên

15

37

CLN

0,02

0,02

 

 

 

3

Trần Văn Bắc (Trần Văn Chí)

xã Phú Xuyên

512

19

LUC

0,12201

 

0,12201

 

 

4

Trần Văn Hải

xã Phú Xuyên

516

19

LUC

0,061

 

0,061

 

 

5

Nguyễn Thị Tốt

xã Phú Xuyên

476,475

19

LUC

0,082

 

0,082

 

 

6

Hứa Thị Hồng

xã Phú Xuyên

405

20

LUC

0,05382

 

0,05382

 

 

7

Nguyễn Văn Sơn

xã Phú Xuyên

83

39

LUC

0,01482

 

0,01482

 

 

8

Đoàn Văn Khỏe

xã Phú Xuyên

46

53

LUC

0,03409

 

0,03409

 

 

 

xã Vạn Thọ

 

 

 

 

0,476

0,051

0,425

0,00

0,00

1

Trần Văn Hưng

xã Vạn Thọ

502

19

HNK

0,0112

0,0112

 

 

 

2

Đỗ Thị Chí

xã Vạn Thọ

486

19

LUC

0,04

0,04

 

 

 

3

Trần Văn Thuận

xã Vạn Thọ

605

18

LUC

0,03628

 

0,03628

 

 

4

Trần Văn Thuận

xã Vạn Thọ

193,287

11

LUC

0,051

 

0,051

 

 

5

Trần Văn Thuận

xã Vạn Thọ

4,5

17

LUC

0,1413

 

0,1413

 

 

6

Hoàng Thị Thái

xã Vạn Thọ

209

14

LUC

0,05835

 

0,05835

 

 

7

Bùi Văn Côi

xã Vạn Thọ

324

19

LUC

0,04734

 

0,04734

 

 

8

Hà Thị Tuyến

xã Vạn Thọ

96

11

LUC

0,03481

 

0,03481

 

 

9

Trần Văn Mạnh

xã Vạn Thọ

146

11

LUC

0,0555

 

0,0555

 

 

 

xã Phú Cường

 

 

 

 

0,212

0,092

0,120

0,00

0,00

1

Cao Tiến Tùng

xã Phú Cường

394

37

CLN

0,018

0,018

 

 

 

2

Lưu Văn Sơn

xã Phú Cường

393

37

CLN

0,018

0,018

 

 

 

3

Lưu Văn Tân

xã Phú Cường

390

37

CLN

0,018

0,018

 

 

 

4

Trần Đức Thế

xã Phú Cường

392

37

CLN

0,018

0,018

 

 

 

5

Phạm Ngọc Dự

xã Phú Cường

221

57

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Nguyễn Thanh Phong

xã Phú Cường

159

32

LUC

0,08

 

0,08

 

 

7

Trịnh Văn Thủy

xã Phú Cường

164

12

LUC

0,04

 

0,04

 

 

 

xã Bản Ngoại

 

 

 

 

0,882

0,172

0,710

0,00

0,00

1

Tạ Quốc Quân

xã Bản Ngoại

223

41

CLN

0,08

0,08

 

 

 

2

Trần Văn Khương

xã Bản Ngoại

371

41

CLN

0,03

0,03

 

 

 

3

Trần Thị Thu Hằng

xã Bản Ngoại

370

41

CLN

0,025

0,025

 

 

 

4

Trần Minh Hải

xã Bản Ngoại

369

41

CLN

0,037

0,037

 

 

 

5

Hoàng Thị Năm

xã Bản Ngoại

411

17

LUK

0,04

 

0,04

 

 

6

Hoàng Viết Cẩm

xã Bản Ngoại

456,433, 304

17

LUK

0,14

 

0,14

 

 

7

Hoàng Văn Phụng

xã Bản Ngoại

542,543

17

LUK

0,07

 

0,07

 

 

8

Nguyễn Văn Thắng

xã Bản Ngoại

210,265

17

TSN

0,33

 

0,33

 

 

9

Nguyễn Văn Thắng

xã Bản Ngoại

287,275

17

LUK

0,13

 

0,13

 

 

 

xã Phúc Lương

 

 

 

 

0,814

0,020

0,794

0,00

0,00

1

Tống Văn Nghĩa

xã Phúc Lương

166A

79

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Lý Văn Toàn

xã Phúc Lương

103,106, 97,105

103

LUK

0,1046

 

0,1046

 

 

3

Đào Văn Tiến

xã Phúc Lương

196,242

10

LUK

0,1389

 

0,1389

 

 

4

Đào Văn Tám

xã Phúc Lương

41

69

LUC

0,0444

 

0,0444

 

 

5

Lý Văn Quế

xã Phúc Lương

45

92

LUK

0,0617

 

0,0617

 

 

6

Tống Thị Văn

xã Phúc Lương

131

98

LUK

0,0459

 

0,0459

 

 

7

Trần Thị Loan

xã Phúc Lương

33

36

LUC

0,0424

 

0,0424

 

 

8

Trần Thị Nhung

xã Phúc Lương

196

63

LUK

0,0815

 

0,0815

 

 

9

Trần Thị Nhung

xã Phúc Lương

215,216

63

LUC

0,0781

 

0,0781

 

 

10

Lương Thị Đẹp

xã Phúc Lương

304

45

LUK

0,0461

 

0,0461

 

 

11

Đào Thị Vân

xã Phúc Lương

6

79

TSN

0,1161

 

0,1161

 

 

12

Đào Minh Khoa

xã Phúc Lương

288

77

LUC

0,0338

 

0,0338

 

 

 

xã Cù Vân

 

 

 

0,527

0,194

0,333

0,00

0,00

 

1

Trịnh Quang Tích

xã Cù Vân

547

43

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Đinh Văn Dương

xã Cù Vân

194

5

CLN

0,04

0,04

 

 

 

3

Đinh Thị Hiền

xã Cù Vân

608

45

CLN

0,005

0,005

 

 

 

4

Nguyễn Công Đoàn

xã Cù Vân

362

53

CLN

0,02

0,02

 

 

 

5

Hoàng Văn Huy

xã Cù Vân

452

43

CLN

0,02

0,02

 

 

 

6

Trịnh Thị Liễu

xã Cù Vân

50

42

CLN

0,007

0,007

 

 

 

7

Đặng Ngọc Kỳ

xã Cù Vân

222d

53

CLN

0,015

0,015

 

 

 

8

Nguyễn Thị Tâm

xã Cù Vân

8

55

CLN

0,007

0,007

 

 

 

9

Lưu Quang Văn

xã Cù Vân

454

54

CLN

0,02

0,02

 

 

 

10

Trần Văn Quang

xã Cù Vân

384

53

CLN

0,0201

0,0201

 

 

 

11

Vũ Văn Toàn

xã Cù Vân

174(172)

37

CLN

0,02

0,02

 

 

 

12

Ma Thị Tân

xã Cù Vân

253

31

LUC

0,039

 

0,039

 

 

13

Đỗ Duy Ngữ

xã Cù Vân

287,289, 290

31

LUC

0,092

 

0,092

 

 

14

Đinh Quốc Luật

xã Cù Vân

244,245, 246

31

LUC

0,068

 

0,068

 

 

15

Nguyễn Văn Hoàng

xã Cù Vân

42

20

LUK

0,0201

 

0,0201

 

 

16

Đỗ Thị Cúc

xã Cù Vân

95

36

LUK

0,0243

 

0,0243

 

 

17

Nguyễn Tiến Doãn

xã Cù Vân

94

38(37)

LUK

0,0327

 

0,0327

 

 

18

Trần Văn Lập

xã Cù Vân

127,161, 162

36

LUK

0,057

 

0,057

 

 

 

TT Hùng Sơn

 

 

 

 

0,114

0,074

0,040

0,00

0,00

1

Trần Văn Thiện

TT Hùng Sơn

456

37

HNK

0,01

0,01

 

 

 

2

Phạm Quốc Huy

TT Hùng Sơn

50

29

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Trần Toàn Thắng

TT Hùng Sơn

339

29

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Hà Minh Sang

TT Hùng Sơn

49

35

HNK

0,005

0,005

 

 

 

5

Đặng Thu Hằng

TT Hùng Sơn

75

21

CLN

0,024

0,024

 

 

 

6

Lê Quang Anh

TT Hùng Sơn

24

64

CLN

0,015

0,015

 

 

 

7

Trần Thị Thìn

TT Hùng Sơn

254,268

52

LUC

0,04

 

0,04

 

 

 

TT Quân Chu

 

 

 

 

0,085

0,085

0,000

0,00

0,00

1

Lê Chí Thanh

TT Quân Chu

40

57

CLN

0,016

0,016

 

 

 

2

Tạ Thu Hương

TT Quân Chu

121

27

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Vương Toàn Hảo

TT Quân Chu

8

47

CLN

0,01

0,01

 

 

 

4

Vũ Thị Thơm

TT Quân Chu

115

47

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Nguyễn Thị Mùi

TT Quân Chu

27

62

CLN

0,01

0,01

 

 

 

6

Nguyễn Xuân Thành

TT Quân Chu

43

57

CLN

0,01

0,01

 

 

 

7

Lê Tiến Dũng

TT Quân Chu

99

37

CLN

0,009

0,009

 

 

 

8

Nguyễn Văn Hạnh

TT Quân Chu

18

39

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

xã Phú Lạc

 

 

 

0,000

0,402

0,055

0,347

0,00

0,00

1

Nguyễn Văn Hùng

xã Phú Lạc

219

34

HNK

0,015

0,015

 

 

 

2

Nguyễn Văn Quý

xã Phú Lạc

161

67

HNK

0,04

0,04

 

 

 

3

Nguyễn Đức Cần

xã Phú Lạc

406

15

LUC

0,08

 

0,08

 

 

4

Phạm Xuân Hùng

xã Phú Lạc

271

22

LUC

0,05

 

0,05

 

 

5

Phạm Bá Hải

xã Phú Lạc

285

22

LUC

0,05

 

0,05

 

 

6

Tạ Thị Tĩnh

xã Phú Lạc

20

29

LUC

0,057

 

0,057

 

 

7

Vương Xuân Thạch

xã Phú Lạc

273

22

LUC

0,04

 

0,04

 

 

8

Nguyễn Thị Sự

xã Phú Lạc

331

22

LUC

0,07

 

0,07

 

 

 

xã Lục Ba

 

 

 

 

0,252

0,142

0,110

0,00

0,00

1

Đào Xuân Trường

xã Lục Ba

229

3

CLN

0,007

0,007

 

 

 

2

Trần Văn Thông

xã Lục Ba

131

3

CLN

0,01

0,01

 

 

 

3

Nguyễn Đình Lâm

xã Lục Ba

175

13

CLN

0,02

0,02

 

 

 

4

Tạ Hữu Hiên

xã Lục Ba

190

12

CLN

0,01

0,01

 

 

 

5

Ngô Văn Thiệp

xã Lục Ba

161

9

CLN

0,03

0,03

 

 

 

6

Trần Nhật Nhớ

xã Lục Ba

347

38

CLN

0,025

0,025

 

 

 

7

Trần Thị Vân

xã Lục Ba

13

41

CLN

0,04

0,04

 

 

 

8

Trần Huy hiệu

xã Lục Ba

388

13

LUK

0,1

 

0,1

 

 

9

Đỗ Xuân Tụng

xã Lục Ba

75,78

10

LUK

0,01

 

0,01

 

 

 

xã Phục Linh

 

 

 

 

0,010

0,010

0,000

0,00

0,00

1

Nguyễn Hữu Giao

xã Phục Linh

43

55

CLN

0,01

0,01

 

 

 

 

xã Yên Lãng

 

 

 

 

0,004

0,004

0,000

0,00

0,00

1

Lương Văn Long

xã Yên Lãng

326

67

CLN

0,004

0,004

 

 

 

 

xã Phú Thịnh

 

 

 

 

1,550

0,040

1,510

0,00

0,00

1

Trương Thị Chinh

xã Phú Thịnh

68

39

LUK

0,04

0,04

 

 

 

2

Hà Hải Ngọc

xã Phú Thịnh

150,161

19

LUC

0,12

 

0,12

 

 

3

Trần Văn Định

xã Phú Thịnh

34

38

LUK

0,09

 

0,09

 

 

4

Chu Văn Lai

xã Phú Thịnh

27

39

LUK

0,1

 

0,1

 

 

5

Chu Văn Lai

xã Phú Thịnh

49

38

LUK

0,2

 

0,2

 

 

6

Trương Thị Chinh

xã Phú Thịnh

68

39

LUK

0,26

 

0,26

 

 

7

Nguyễn Thị Thùy

xã Phú Thịnh

235

39

LUK

0,17

 

0,17

 

 

8

Trần Thị Vy

xã Phú Thịnh

236

39

LUK

0,2

 

0,2

 

 

9

Hoàng Văn Định

xã Phú Thịnh

299

8

LUC

0,06

 

0,06

 

 

10

Vũ Thị Vui

xã Phú Thịnh

208,209, 228,229

8

LUC

0,2

 

0,2

 

 

11

Bùi Văn Toản

xã Phú Thịnh

137

19

LUC

0,06

 

0,06

 

 

12

Đồng Thanh Hiệp

xã Phú Thịnh

187

37

LUK

0,05

 

0,05

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4245/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4245/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản