Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2013/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4560/TTr- STC ngày 04 tháng 12 năm 2013 về việc ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này được dùng để áp dụng trong các trường hợp sau:

1. Bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà, vật kiến trúc để phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế.

2. Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.

3. Tính giá bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà.

4. Tính giá nhà trong các hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân sự.

5. Tính thuế xây dựng cơ bản, lệ phí trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và chịu trách nhiệm tham mưu giúp Uỷ ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới khi giá vật liệu xây dựng, nhân công có biến động (tăng hoặc giảm) từ 10% trở lên.

2. Trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, các địa phương, các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng và Sở Tài chính để nghiên cứu, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Loại nhà và kết cấu chính

ĐVT

Đơn giá

(1.000 đồng)

I

Nhà một tầng, móng, cột bê tông cốt thép: Tường bao che, ngăn phòng xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông

m2 XD

3.600

2

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 XD

2.800

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

2.350

4

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

2.300

5

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

2.250

6

Nền lát gạch bông, mái bê tông

m2 XD

3.520

7

Nền lát gạch bông, mái ngói

m2 XD

2.720

8

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 XD

2.270

9

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

2.220

10

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 XD

2.170

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông

m2 XD

3.470

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói

m2 XD

2.670

13

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

2.220

14

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

2.170

15

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

2.120

16

Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại

 

 

II

Nhà một tầng, móng, cột gạch: Tường ngăn, tường bao che xây gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa hoặc ván ép

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 XD

1.900

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.550

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.500

4

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

1.450

5

Nền lát gạch bông, mái ngói

m2 XD

1.820

6

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.470

7

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.420

8

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 XD

1.370

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói

m2 XD

1.770

10

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.420

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.370

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

1.320

13

Nhà không xây tường bằng 70%; có tường bao che xung quanh, không có tường ngăn phòng bằng 85% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại

 

 

III

Nhà hai tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép

m2 sàn

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông

m2 sàn

4.500

2

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 sàn

3.600

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.000

4

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

2.950

5

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 sàn

2.900

6

Nền lát gạch bông, mái bê tông

m2 sàn

4.420

7

Nền lát gạch bông, mái ngói

m2 sàn

3.520

8

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 sàn

2.920

9

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

2.870

10

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 sàn

2.820

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông

m2 sàn

4.370

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói

m2 sàn

3.470

13

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 sàn

2.870

14

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

2.820

15

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 sàn

2.770

16

Nhà có ban công bê tông cốt thép, sàn giả bê tông cốt thép bằng 70%; sàn gỗ bằng 55% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại

 

 

IV

Nhà ba tầng: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường gạch dày 100 sơn nước; trần nhựa, ván ép

m2 sàn

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông.

m2 sàn

4.700

2

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 sàn

3.960

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.300

4

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

3.250

5

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 sàn

3.200

6

Nền lát gạch bông, mái bê tông

m2 sàn

4.620

7

Nền lát gạch bông, mái ngói

m2 sàn

3.880

8

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.220

9

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

3.170

10

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 sàn

3.120

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái bê tông

m2 sàn

4.570

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói

m2 sàn

3.830

13

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.170

14

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

3.120

15

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 sàn

3.070

16

Nhà bốn tầng được tính bằng 1,05 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại

m2 sàn

 

17

Nhà năm tầng trở lên được tính bằng 1,1 lần đơn giá của kết cấu nhà ba tầng cùng loại

m2 sàn

 

V

Nhà biệt thự một tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước; trần thạch cao

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói

m2 XD

6.000

2

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông

m2 XD

5.500

3

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 XD

4.500

4

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

3.900

5

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

3.850

VI

Nhà biệt thự hai tầng: Móng, cột bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao

m2 sàn

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông + dán ngói

m2 sàn

6.900

2

Nền lát gạch ceramic, mái bê tông

m2 sàn

6.300

3

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 sàn

5.200

4

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 sàn

4.600

5

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

 

4.550

VII

Nhà gỗ tạp: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ, xây gạch, tôn, ván ép; không trần

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

m2 XD

960

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

750

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

700

4

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

650

5

Nền lát gạch bông, mái lợp ngói

m2 XD

880

6

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 XD

830

7

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

780

8

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 XD

730

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói

m2 XD

830

10

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

780

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

730

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

680

13

Nền đất, vách lá, mái lợp lá

m2 XD

350

VIII

Nhà gỗ nhóm 4: Cột gỗ, thép hoặc bê tông đúc sẵn; vách gỗ hoặc xây tường; không trần

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

m2 XD

1.900

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.450

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.400

4

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

1.350

5

Nền lát gạch bông, mái lợp ngói

m2 XD

1.820

6

Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói

m2 XD

1.370

7

Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.320

8

Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng

m2 XD

1.270

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói

m2 XD

1.770

10

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.320

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.270

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

1.220

IX

Nhà gỗ hai tầng: Cột, vách, sàn gỗ (gỗ căm xe, thao lao, chò chỉ, dầu, sao), có trần

m2 sàn

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 sàn

3.900

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.450

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

3.400

4

Nền lát gạch bông, mái ngói

m2 sàn

3.820

5

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.370

6

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

3.320

7

Nền xi măng, gạch tàu, mái ngói

m2 sàn

3.770

8

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 sàn

3.320

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 sàn

3.270

10

Trường hợp khung cột, vách, sàn gỗ (gỗ tạp loại), bằng 60% đơn giá của kết cấu nhà cùng loại trên

m2 sàn

 

X

Nhà sàn: Móng, cột, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái ngói

m2 XD

3.800

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

3.350

3

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

3.300

4

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

3.250

5

Nền lát gạch bông, mái lợp ngói

m2 XD

3.720

6

Nền lát gạch bông,mái tôn giả ngói

m2 XD

3.270

7

Nền lát gạch bông,mái tôn tráng kẽm

m2 XD

3.220

8

Nền lát gạch bông,mái fbrôximăng

m2 XD

3.170

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái lợp ngói

m2 XD

3.670

10

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

3.220

11

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

3.170

12

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

3.120

13

Sàn gỗ bằng 80% sàn bê tông cốt thép; cột, vách, sàn, gỗ tạp bằng 50% đơn giá kết cấu nhà cùng loại

m2 XD

 

XI

Nhà tắm, nhà vệ sinh: Móng, cột bê tông

m2 XD

 

1

Nền láng xi măng , gạch tàu tường xây gạch

m2 XD

1.500

2

Nền lát gạch ceramic, tường xây gạch

m2 XD

1.600

3

Nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch

m2 XD

1.950

4

Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, lá) nền láng xi măng

cái

1.050

5

Hầm tự hoại thành xây gạch

m3

1.150

6

Cột gạch bằng 70% đơn giá của kết cấu cột bê tông

m3

 

XII

Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tường xây gạch, không trần

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.100

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

1.050

3

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

1.000

4

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 XD

1.020

5

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

970

6

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 XD

920

7

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

970

8

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

920

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

870

XIII

Nhà tiền chế: Móng bê tông cốt thép, khung cột thép, vách tôn, gỗ, không trần

m2 XD

 

1

Nền lát gạch ceramic, mái tôn giả ngói

m2 XD

800

2

Nền lát gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

750

3

Nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

m2 XD

700

4

Nền lát gạch bông, mái tôn giả ngói

m2 XD

720

5

Nền lát gạch bông, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

670

6

Nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

m2 XD

620

7

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn giả ngói

m2 XD

670

8

Nền xi măng, gạch tàu, mái tôn tráng kẽm

m2 XD

620

9

Nền xi măng, gạch tàu, mái fbrôximăng

m2 XD

570

10

Nhà tiền chế không vách được tính bằng 70% đơn giá nhà tiền chế có vách

m2 XD

 

XIV

Hàng rào

 

 

1

Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch có gắn lam, ô hoa trang trí

m2 XD

600

2

Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình

m2 XD

550

3

Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100

m2 XD

350

4

Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40

m2 XD

290

5

Trụ, đà bê tông cốt thép, tường xây lửng cao ≤ 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai

m2 XD

180

6

Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo lưới B40

m2 XD

120

7

Trụ bê tông cốt thép chôn, trụ sắt, trụ gỗ các loại kéo dây chì gai

m2 XD

80

XV

Trụ cổng: Móng trụ bê tông cốt thép

m2 XD

 

1

Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2 XD

950

2

Trụ sơn nước; cửa cổng bằng tôn + song sắt

m2 XD

900

3

Trụ ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng gỗ

m2 XD

400

4

Trụ sơn nước; cửa cổng bằng gỗ

m2 XD

350

5

Móng trụ xây gạch bằng 85% móng trụ bê tông

 

 

XVI

Hồ nước

 

 

1

Thành, nắp, bê tông cốt thép

m3

1.400

2

Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200

m3

950

3

Thành xây gạch dày 200, không nắp

m3

800

4

Nắp bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100

m3

700

5

Thành xây gạch dày 100, không nắp

m3

600

6

Hồ tròn di chuyển được

m3

500

XVII

Giếng nước sinh hoạt nông thôn

 

 

1

Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm)

cái

2.900

2

Giếng nước tầng sâu (ống phi 60)

md

200

3

Giếng khoan tầng sâu (ống phi 49)

md

170

XVIII

Sân đường

 

 

1

Đan bê tông cốt thép

m2 XD

180

2

Đan bê tông không cốt thép

m2 XD

120

3

Lát đá chẻ

m2 XD

100

4

Lát gạch ceramic

m2 XD

170

5

Lát gạch bông, con sâu, gạch tự chèn

m2 XD

130

6

Lát gạch tàu hoặc láng xi măng

m2 XD

80

7

Tưới nhựa

m2 XD

350

8

Bê tông nhựa nóng

m2 XD

480

9

Trải đá 4x6, đá 0x4, đá 1x2 (dày 2cm)

m2 XD

65

10

Trải sỏi đỏ (dày 20cm)

m2 XD

55

XIX

Bờ kè và tường chắn

 

 

1

Trụ, đà bê tông cốt thép (móng cọc bê tông cốt thép), đan chắn dày 10cm

m2 XD

1.600

2

Trụ, đà bê tông cốt thép (móng gia cố cừ tràm); đan chắn dày 10cm hoặc xây bằng đá hộc

m2 XD

850

3

Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 100

m2 XD

550

4

Trụ, đà bê tông cốt thép, thành xây gạch dày 200

m2 XD

720

5

Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm, các loại vật liệu tạm khác

m2 XD

100

XX

Cầu giao thông

 

 

1

Mặt cầu, mố, trụ, đà bê tông cốt thép

m2 mặt cầu

3.500

2

Mặt gỗ; mố, trụ, đà bê tông cốt thép, thép hoặc gỗ

m2 mặt cầu

1.850

3

Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 10m2

m2 mặt cầu

1.150

4

Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu > 5m2 - ≤ 10m2

m2 mặt cầu

700

5

Trụ, đà, mặt gỗ, diện tích mặt cầu ≤ 5m2

m2 mặt cầu

400

XXI

Mái che

m2 XD

 

1

Nền đất, mái tôn

m2 XD

160

2

Nền xi măng, đan, mái tôn

m2 XD

250

3

Nền xi măng, đan, mái lá

m2 XD

180

4

Nền đất, mái lá

m2 XD

70

XXII

Chuồng trại

m2 XD

 

1

Cột gỗ, vách gỗ tạp các loại, nền đất, mái lá

m2 XD

90

2

Cột gỗ, không vách, nền xi măng, mái lá

m2 XD

160

3

Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái lá

m2 XD

350

4

Cột gỗ, tường lửng (0,8- 1m) nền xi măng, mái tol

m2 XD

400

5

Cột bê tông cốt thép, cột thép được cộng thêm

m2 XD

70

XXIII

Các công trình khác

 

 

1

Trụ, đà, giằng, cấu kiện bê tông cốt thép thành phẩm

m3

3.300

2

Tường bao che xây gạch dày 200

m2 XD

350

3

Tường bao che xây gạch dày 100

m2 XD

250

4

Tường xây gạch dày 100 chưa tô trác

m2 XD

120

5

Gạch men ốp tường, trụ, cột

m2 ốp

140

6

Gác gỗ đối với nhà xây tường

m2 XD

450

7

Gác gỗ đối với nhà gỗ

m2 XD

350

8

Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

m2 XD

700

9

Gác lửng bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

m2 XD

620

10

Gác lửng bê tông cốt thép, nền láng xi măng

m2 XD

550

11

Trần nhựa hoặc ván ép

m2 XD

100

12

Trần thạch cao

m2 XD

180

13

Ốp đá hoa cương, granit

m2 ốp

1.150

XXIV

Di chuyển mộ

 

 

1

Mộ đất

Ngôi

4.700

2

Mộ xây bằng gạch, quét vôi

Ngôi

10.800

3

Mộ xây bằng gạch, ốp gạch ceramic hoặc sơn nước

Ngôi

13.400

4

Mộ xây bằng gạch, ốp đá hoa cương hoặc granit

Ngôi

20.000

5

Mộ có khuôn viên nhà bao che: Nhà bao che được tính theo đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.

m2

 

Phụ chú:

1. Đơn vị tính: Nhà 01 tầng là m2 xây dựng; nhà 02 tầng trở lên m2 sàn sử dụng; hồ nước, cấu kiện bê tông cốt thép là m3.

2. Kích thước nhà được tính từ bề ngoài lớp trát (phủ bì).

3. Đơn giá nhà nêu trên bao gồm các bộ phận cấu tạo của căn nhà như: Bậc cấp, gạch ốp chân tường, chỉ trần, sê nô, kệ tủ, đan, nhà vệ sinh và bếp. Riêng đối với nhà mái bê tông, bê tông + dán ngói không bao gồm trần.

4. Nhà có móng cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi được tính thêm 20% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.

5. Nhà tạm nhưng có xây dựng móng, đà kiềng (dự kiến để xây nhà kiên cố) được tính thêm 20% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.

6. Nhà liên kế các căn hộ liền kề nhau, sử dụng vách chung được tính bằng 90% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại. Riêng thực hiện bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng tính bằng 100% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.

7. Nhà một tầng có chiều cao ≥ 6m tính từ nền sân hiện hữu được tính thêm 8% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại.

8. Nhà có nền lát gạch bóng kiến được tính thêm 0,5% đơn giá nhà có kết cấu cùng loại, nền lát gạch ceramic.

9. Nhà mái lợp lá tính bằng 85% đơn giá nhà lợp fbrôximăng.

10. Nhà nền đất tính bằng 90% đơn giá nhà nền xi măng hoặc gạch tàu.

11. Nhà quét vôi thì tính bằng 95% đơn giá của nhà sơn nước.

12. Nhà chưa tô tường tính bằng 75% đơn giá nhà hoàn thiện.

13. Trường hợp bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thì:

- Đối với công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá này thì được Hội đồng định giá các cấp; Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng huyện, thành phố tính theo kết cấu thực tế và áp dụng đơn giá xây dựng cơ bản hiện hành tại thời điểm bồi thường.

- Đối với phương án bồi thường giải phóng mặt bằng có nhà, vật kiến trúc đã được cấp thẩm quyền phê duyệt và đang chi trả tiền bồi thường thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt./.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2013/QĐ-UBND Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 40/2013/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Võ Thành Hạo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2013
  • Ngày hết hiệu lực: 01/10/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản