Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 37/2008/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số
151/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo, Website CP);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính (Tổng Cục Hải quan);
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Văn Phòng Bộ, Thanh Tra Bộ, các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Website Bộ Y tế;  
- Lưu VT: PC; QLD (02 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Minh Quang

 

DANH MỤC

THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU TRỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 37 /2008/QĐ-BYT ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU TRỊ:

Căn cứ tình hình thực tiễn tại các cơ sở khám chữa bệnh trong phạm vi cả nước, hiện nay các đơn vị có nhu cầu sử dụng một số thuốc không sẵn có ở Việt Nam cho một số lượng bệnh nhân hạn chế hoặc trong một số kỹ thuật y tế chưa áp dụng rộng rãi tại Việt Nam. Để người bệnh có kiện tiếp cận với thuốc, Bộ Y tế ban hành "Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị".

II. NGUYÊN TẮC VÀ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU TRỊ:

1. Nguyên tắc:

- Việc sử dụng Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu trị được hướng dẫn cụ thể trong các văn bản liên quan.

- Danh mục thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị sẽ được điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với từng giai đoạn.

2. Tiêu chí lựa chọn:

Thuốc thuộc Danh mục Thuốc hiếm theo yêu cầu điều trị là thuốc đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:

- Thuốc không sẵn có ở Việt Nam (thuốc xét theo thành phần công thức, nồng độ, hàm lượng, dạng dùng tương ứng). Thuốc chưa có thuốc tương tự đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc đã có số đăng ký thuốc tương tự nhưng các doanh nghiệp không cung ứng hoặc cung ứng không đủ theo yêu cầu điều trị.

- Thuốc được chỉ định cho một số lượng hạn chế bệnh nhân (bệnh nhân nội trú hoặc theo đơn cho bệnh nhân ngoại trú).     

- Thuốc được các cơ sở khám chữa bệnh đề nghị sử dụng;

- Thuốc không nằm trong danh mục các thuốc đã được Tổ chức y tế thế giới khuyến cáo không nên sử dụng.

- Thuốc đã được sản xuất, sử dụng ở một trong các nước thành viên International Conference Harmonization (ICH, gồm: Mỹ, Châu Âu, Nhật) hoặc một trong các nước thành viên hệ thống công nhận lẫn nhau về thanh tra dược (PICs).

III. DANH MỤC THUỐC HIẾM THEO YÊU CẦU TRỊ:

TT

Hoạt chất

Đường dùng và/hoặc dạng dùng và/hoặc hàm lượng, nồng độ

1

Acenocoumarol

Uống: Các dạng

2

Acetazolamid

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

3

Acetylcystein

Tiêm: Dung dịch tiêm truyền

4

Aciclovir

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền

5

Acitretin

Uống: Các dạng

6

Altretamin

Uống: Các dạng

7

Amitriptylin clorhydrat

Uống: Các dạng Uống: Dung dịch uống

8

Amphotericin B

Tiêm: Dung dịch tiêm

9

Anetholtrihion

Uống: Các dạng

10

Anti-D immunoglobuline human

Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm

11

Apomorphin

Uống: Các dạng

12

Aprotinin

Tiêm: Dung dịch tiêm

13

Atenolol

Tiêm: Dung dịch tiêm

14

Atropin

Tiêm: Dung dịch tiêm 1mg/ml

Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1%

15

Azathioprin

Uống: Các dạng

16

Bacteries BCG

Tiêm: Dung dịch tiêm

17

Betamethason

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

Tiêm: Dung dịch tiêm ; Hỗn dịch tiêm

18

Betaxolol

Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt

19

Bromocriptin

Uống: Các dạng

20

Buspiron clorhydrat

Uống: Các dạng

21

Busulfan

Uống: Các dạng

22

Các yếu tố đông máu II, VII, VIII, IX, X

Tiêm: Các dạng (đơn chất hoặc phối hợp các yếu tố)

23

Calcipotriol

Dùng ngoài: Thuốc mỡ dùng ngoài

24

Calci clorid

Tiêm: Dung dịch tiêm truyền 10%

25

Carbidopa

Uống: Viên nén dễ bẻ

26

Cefoxitin

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch

27

Celiprolol

Uống: các dạng 

28

Cethexonium bromid

Nhỏ mắt: Dung dịch nhỏ mắt

29

Clorpromazin

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

30

Cibenzolin

Uống: Các dạng

31

Clofazimin

Uống: Các dạng

32

Clomipramin

Uống: Các dạng

33

Clonazepam

Uống: Các dạng

Tiêm: Dung dịch tiêm ống

34

Clonidin

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

35

Codein

Uống: dung dịch uống (Xiro)

36

Colestyramin

Uống: Bột uống gói

37

Colistin (Colimycin)

Tiêm: dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

38

Corticorelin

Chẩn đoán Hormon d­ưới đồi

39

Cortivazol

Tiêm: Hỗn dịch tiêm

40

Cromolyn natri (Cromoglicate de Na)

Các dạng: tiêm, uống, phun sư­ơng, tra mắt

41

Cyclopentolat

Nhỏ mắt: dung dịch chẩn đoán

42

Dacarbazin

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm truyền

43

Dantrolen

Uống: Các dạng viên   

Tiêm: Bột đông khô pha tiêm

44

Dapson

Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp)

45

Desmopressin

Dung dịch phun mù

46

Dexamethason + Oxytetracyclin + Polymyxin + Nystatin

Dùng ngoài: Bột xịt tai

47

Dexclorpheniramin maleat

Tiêm: Dung dịch tiêm

48

Diethylcarbamazin

Uống: Các dạng

49

Digitoxin

Uống: Các dạng

50

Digoxin

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

Uống: Dung dịch uống

51

Dihydroergotamin

Uống: Các dạng viên

52

Diltiazem

Tiêm: Dung dịch tiêm

53

Dimercaprol

Tiêm: Dung dịch tiêm bắp (đơn chất hoặc phối hợp)

54

Dinoproston

Thuốc đặt: Gel âm đạo vô trùng, ống tiêm có thuốc

55

Dipyridamol

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

56

Dorzolamid

Thuốc mắt: dung dịch, mỡ tra mắt

57

Droperidol

Tiêm: Dung dịch tiêm

58

Ephedrin

Tiêm: Dung dịch tiêm

59

Eptifibatid

Tiêm: Dung dịch tiêm

60

Ergotamin

Uống: Các dạng viên (đơn chất hoặc phối hợp)  

61

Erythromycin lactobionat

Tiêm: Bột pha tiêm truyền

62

Esmolol clorhydrat

Tiêm: Dung dịch tiêm

63

Estradiol

Hệ trị qua da: miếng dán chứa thuốc

64

Etoposid

Uống: Các dạng

65

Exemestan

Uống: Các dạng

66

Fibrinogen

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm (đơn chất hoặc phối hợp)

67

Filgrastim

Tiêm: dung dịch tiêm

68

Flecainid acetat

Tiêm: Dung dịch tiêm ; Uống: Các dạng  

69

Fludrocortison acetat + lidocain clorhydrat + polymyxin

Thuốc tai: Dung dịch nhỏ tai

70

Fluindioin

Uống: Các dạng

71

Flunitrazepam

Uống: Các dạng

72

Fluorescein

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

73

Follitropin alfa/ Follitropin beta tái tổ hợp

Tiêm: tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch

74

Fosfomycin trometamol

Uống: Cốm pha dung dịch uống

75

Fosphenyltoin

Tiêm: Dung dịch tiêm

76

Fuller 's Earth (Đất sét)

Uống: Các dạng

77

Acid Fusidic

Uống: Các dạng

78

Glatiramer

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm  

79

Glucose 1-phosphat di Natri tetrahydrat

Tiêm: Dung dịch để pha tiêm truyền

80

Halofantrin hydroclorid

Uống: Các dạng viên

81

Haloperidol

Uống: Dung dịch uống nhỏ giọt

82

Calci heparinat

Tiêm: Dung dịch tiêm

83

Human Chorionic Gonadotropin (HCG)

Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô

84

Human Menotropin Gonadotropin (HMG)

Tiêm: Tiêm bắp, ống thuốc bột đông khô

85

Huyết thanh kháng nọc rắn (các loại)

Tiêm: Dung dịch tiêm

86

Hydralazin

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

87

Hydroxycarbamid

Uống: Các dạng

88

Hydroxycloroquin

Uống: Các dạng

89

Hydroxyzin

Tiêm: Dung dịch tiêm Uống: Các dạng

90

Indometacin

Thuốc đặt: Viên đặt

91

Interferon bêta-1a

Tiêm: Các dạng

92

Interferon bêta-1b

Tiêm: Các dạng

93

Iohexol

Tiêm: Dung dịch tiêm (dùng trong chẩn đoán)

94

Iopamidol

Tiêm: Dung dịch tiêm

95

Ipratropi bromid

Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi

96

Isoprenalin

Tiêm: Dung dich tiêm

Uống: Các dạng

97

Isosorbid

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

98

Ivermectin

Uống: Các dạng

99

Josamycin

Uống: Các dạng

100

Kali clorid (Potasium chloride)

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Dung dịch uống

101

Kali iodid (Potasium iodide)

Uống: Dung dịch uống

102

Labetalol

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

103

Lauromacrogol 400 (Polidocanol, Aetoxisclerol)

Tiêm: Dung dịch tiêm

104

L-Cystin; Soufre precipit …

Uống: Viên để pha hỗn dịch

105

Leucovorin

Tiêm: tiêm tĩnh mạch  Uống: Các dạng

106

Levonorgestrel

Thuốc đặt: Thuốc đặt tử cung

107

Linsidomin

Tiêm: Bột đông khô để pha dung dịch tiêm

108

Lorazepam

Uống: Các dạng

109

Loxapin

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: Các dạng

110

Levothyroxin

Uống: Các dạng viên

111

Magnesi sulfat

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

112

Magnesi clorid

Tiêm: Dung dich tiêm 10%

113

Mangan glycerophosphat + Ammoni dihydrogenophosphat

Uống: Viên sủi  

114

Mechloethamin

Tiêm: Các dạng

115

Mecophenolat mofetil

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

116

Medroxyprogesteron

Uống: Các dạng

117

Mefloquin

Uống: Các dạng

118

Meladinin (Methoxsalen)

Dùng ngoài

119

Melphalan

Uống: Các dạng

120

Mercaptopurin

Uống: Các dạng

121

Mesalazin

Uống: Các dạng

Thuốc đặt, bơm trực tràng: viên đặt; nhũ tương

122

Methylergometrin

Uống: Dung dịch uống

Tiêm: Dung dịch tiêm

123

Metoclopramid

Uống: Dung dịch nhỏ giọt 0,1mg/giọt

124

Mexiletin

Uống: Các dạng  Tiêm: Các dạng

125

Milrinon

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

126

Mitoxantron

Tiêm: Dung dịch tiêm  

127

Molsidomin

Uống: Các dạng viên

128

Montelukast

Uống: Các dạng viên 5mg

129

Morniflumat

Thuốc đặt: đặt trực tràng

130

Morphin sulfat

Uống: Viên nang vi hạt phóng thích chậm

131

Nalbuphin

Tiêm: Dung dịch tiêm

132

Naloxon

Tiêm: Dung dịch tiêm

133

Natri bicarbonat

Tiêm: Dung dịch tiêm 1,4%, 8,4 %

134

Natri calci edetat (E.D.T.A)

Tiêm: Dung dịch tiêm

135

Natri clorid (NaCl)

Tiêm: Dung dịch tiêm 0,9% trong túi dẻo 250ml/500ml/1000ml; Dung dịch tiêm 20% ống 10 ml; dung dịch 10%

136

Natri thiosulfat

Tiêm: Dung dịch tiêm 25%

137

Nelfinavir

Uống: Các dạng

138

Nicardipin

Uống: Các dạng

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

139

Nilutamid

Uống: Các dạng

140

Nitroglycerin

Hệ điều trị qua da: Miếng dán  

Tiêm: Dung dịch tiêm 

Phun mù: Dung dịch phun

Đặt dưới lưỡi: viên đặt dưới lưỡi

141

Nitroprussiat

Tiêm: Bột pha dung dịch tiêm

142

Octreotid

Tiêm: Dung dịch tiêm

143

Oxybuprocain

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

144

Papaverin

Tiêm: dung dịch tiêm

145

Acid Para-aminobenzoic

Uống: Các dạng

146

Paroxetin

Uống: Các dạng

147

Pemirolast

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

148

Penicillamin

Uống: Các dạng

149

Permethrin

Dùng ngoài: Các dạng

150

Phenylephrin

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt

151

Phenytoin

Tiêm: Dung dịch tiêm

152

Phloroglucinol

Tiêm: Dung dịch tiêm

153

Phytomenadion

Uống: Nhũ dịch uống, Các dạng viên

154

Pilocarpin

Thuốc mắt: Dung dịch nhỏ mắt 1% ; 2% 

155

Podophyllotoxin

Dùng ngoài: Dung dịch dùng ngoài  

156

Polystyren sulfonat

Uống: Bột pha hỗn dịch uống

Bơm trực tràng: hỗn dịch bơm trực tràng

157

Praziquantel

Uống: Các dạng

158

Prednisolon + Naphazolin

Thuốc mũi: Dung dịch xịt mũi

159

Pristinamycin

Uống: Các dạng

160

Procain clohydrat

Tiêm: Dung dịch tiêm

161

Procarbazin

Uống: Các dạng

162

Promegeston

Uống: Các dạng

163

Propafenon

Uống: Các dạng  

164

Propranolol

Tiêm: Dung dịch tiêm

165

Protamin

Tiêm: Dung dịch tiêm

166

Quinidin

Uống: Các dạng 

167

Quinin

Tiêm: Dung dịch tiêm

Uống: đơn chất hoặc phối hợp với Thiamin

168

Raubasin dihydroergocristin

Tiêm: Dung dịch tiêm

169

Retinol

Thuốc mắt: Thuốc mỡ tra mắt

170

Salbutamol

Tiêm: Dung dịch tiêm  

Thuốc đặt: Viên đặt

171

Selegilin

Uống: Các dạng

172

Somatropin

Tiêm: Bột đông khô pha dung dịch tiêm

173

Sotalol

Tiêm: Dung dịch tiêm tĩnh mạch

Uống: Các dạng

174

Sufentanil

Tiêm: Dung dịch tiêm

175

Sulfamethoxazol 400mg + Trimethoprim 80mg

Tiêm: Dung dịch tiêm truyền

176

Sulfasalazin

Uống: Các dạng

177

Sulproston

Tiêm: Bột đông khô pha tiêm

178

Sumatriptan

Tiêm: dung dịch tiêm

179

Sunitinib

Uống: Các dạng

180

Terbutalin

Tiêm: dung dịch tiêm

181

Tetracain

Thuốc nhỏ mắt: dung dịch  

182

Tetracosactid

Tiêm: Hỗn dịch tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp   

183

Tetrazepam

Uống: Các dạng

184

Tiaprid

Tiêm: Dung dịch tiêm  

185

Tioguanin (6-Thioguanin)

Uống: Các dạng  

186

Topiramat

Uống: Các dạng

187

Topotecan

Tiêm: Bột để pha dung dịch tiêm truyền

188

Triclabendazol

Uống: Các dạng

189

Trientin

Tiêm: Các dạng Uống: Các dạng

190

Trihexyphenidyl

Uống: Các dạng viên, dung dịch uống

191

Tropatepin

Uống: Các dạng

192

Trospium

Uống: Các dạng

193

Urapidil

Tiêm: Dung dịch tiêm

194

Valaciclovir

Uống: Các dạng

195

Acid Valproic

Tiêm: Bột pha tiêm

196

Vaselin vô trùng

Vaselin vô trùng (dùng trong phẫu thuật, đặt nội khí quản)

197

Verapamil

Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm

198

Vigabatrin

Uống: Các dạng

199

Warfarin

Uống: Các dạng

200

Xanh methylen

Tiêm: Dung dịch tiêm ống

201

Zidovudin

Uống: Các dạng Tiêm: Dung dịch tiêm

202

Zopiclon

Uống: Các dạng