Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 36/2009/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng ĐắkLắk tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk

2. Quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk như sau:

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,3 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0997

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,4 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1286

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,5 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1558

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,6 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1813

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,7 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,2053

3. Quy định các hệ số để tính phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk như sau:

- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356.

- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687.

Điều 2.

Công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk để tham khảo trong việc xác định giá dự toán và thanh quyết toán các dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk; để tổ chức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

Điều 3.

Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ chức việc kiểm tra và quản lý thống nhất bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

Điều 4.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường, thị trấn, thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c); TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; Báo ĐắkLắk;
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, CN, NL, TH, TM, VX, NC (CH.400),

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk .

1- Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk:

a. Chi phí vật liệu:

Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk . Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu là 650.000 đồng/tháng).

- Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

 Chi phí nhân công trong bộ đơn giá dịch công ích đô thị được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:

Thuộc nhóm II: bằng 1,063 so với tiền lương trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

Thuộc nhóm III: bằng 1,145 so với tiền lương trong bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

- Chi phí nhân công tại Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,06.

c. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

- Đối với thành phố Buôn Ma Thuột thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số K= 1,009.

2. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk được xác định trên cơ sở:

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

- Thông tư số Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Bảng lương A.1(công nhân công trình đô thị) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.

- Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu là 650.000 đồng/tháng).

II - KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:

Bộ đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắklắk, ban hành kèm theo Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk. Tập đơn giá được chia làm 02 phần:

PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG.

PhẦn iI: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ:

Chương I: Trồng mới cây xanh.

Chương II: Duy trì các loại cây và quản lý các nơi công cộng.

Chương III: Duy trì trụ bảng tên đường và biển báo giao thông.

Chương IV: Duy trì chiếu sáng đô thị.

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

IV.QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

- Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk là căn cứ để xác định giá dự toán, ký kết hợp đồng, thanh quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

- Đối với những đơn giá dịch vụ công ích đô thị mà yêu cầy kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II:

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ:

Chương I

TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY

I. TRỒNG, BẢO DƯỠNG CÂY XANH

CX.41100 Trồng, bảo dưỡng cây xanh.

CX.41110 Trồng cây xanh.

Thành phần công việc:

- Khảo sát, xác định vị trí trồng cây.

- Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đất ra ngoài, cho đất thừa vào bao, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.

- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.

- Vận chuyển cây từ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự li bình quân 30m.

- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4 cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.

CX.41111 Trồng cây xanh có kích thước bầu: (0,7 x 0,7 x 0,7m).

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41111

Trồng cây xanh có kích thước bầu:

(0,7 x 0,7 x 0,7m)

cây

 

 

 

CX.411111

Cây Sao đen, cây Dầu cao trên 4m

cây

474.272

60.534

 

CX.411112

Cây Viết cao 3,5 - 4 m

cây

352.472

60.534

 

CX.411113

Cây Sò đo cam cao 3,5 - 4 m

cây

482.971

60.534

 

CX.41114

Cây Bàng Đài Loan > 4 m

cây

415.305

60.534

 

CX.41112 Trồng cây xanh có kích thước bầu: (0,6 x 0,6 x 0,6m).

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41112

Trồng cây xanh có kích thước bầu:

(0,6 x 0,6 x 0,6m)

cây

 

 

 

CX.411121

Cây Sao đen cao 2,5 - 3 m

cây

151.021

35.518

 

CX.411122

Cây Dầu cao 2,5 - 3 m

cây

102.687

35.518

 

CX.411123

Cây Viết cao 2,5 - 3 m

cây

146.187

35.518

 

CX.411124

Cây Sò đo cam cao 2,5 - 3 m

cây

257.354

35.518

 

CX.411125

Cây Bàng Đài Loan cao 3 m

cây

305.687

35.518

 

CX.41111 Trồng cây xanh có kích thước bầu: (0,4 x 0,4 x 0,7m).

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41112

Trồng cây xanh có kích thước bầu:

(0,4 x 0,4 x 0,4m)

cây

 

 

 

CX.411121

Cây Sao đen, cây Dầu cao 1,4 – 1,8 m

cây

56.490

17.346

 

CX.411122

Cây Viết cao 2,5 - 3 m

cây

92.015

17.346

 

CX.411123

Cây Sò đo cam cao 2,5 - 3 m

cây

118.114

17.346

 

CX.411124

Cây Bàng Đài Loan cao 3 m

cây

84.281

17.346

 

CX.41120 Vận chuyển cây bằng cơ giới.

Thành phần công việc:

- Bốc lên xe bằng cẩu, cự li vận chuyển bình quân 5km.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41120

Vận chuyển cây bằng cơ giới có kích thước bầu:

 

 

 

 

CX.41121

(0,7 x 0,7 x 0,7m)

cây

 

5.900

12.670

CX.41122

(0,6 x 0,6 x 0,6m)

cây

 

4.720

11.778

CX.41123

(0,4 x 0,4 x 0,4m)

cây

 

3.540

11.243

Ghi chú: nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi 5km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K=1,15 với 1 km tiếp theo.

CX.41130 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

Thành phần công việc:

- Được tình từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.

Đơn vị tính: đồng/1cây/90 ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41130

Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng.

 

 

 

 

CX.41131

Nước giếng bơm điện 1,5 kw

cây/90ngày

 

41.005

7.005

CX.41132

Nước giếng bơm xăng 3 CV

cây/90ngày

 

41.005

4.553

CX.41133

Nước xe bồn 5 m3

cây/90ngày

5.450

41.005

29.126

CX.41134

Nước máy

cây/90ngày

5.450

41.005

 

CX.41140 Trồng cỏ thảm (bồn cỏ gốc cây).

Thành phần công việc:

- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.

- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m

- Trồng cỏ vào các bồn.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41140

Trồng cỏ thảm (bồn cỏ gốc cây):

 

 

 

 

CX.41141

Cỏ lá gừng

m2

19.090

2.950

 

CX.41142

Cỏ nhung

m2

59.090

2.950

 

CX.41143

Hoa mười giờ

m2

51.947

2.950

 

CX.41144

Cúc rừng

m2

21.947

2.950

 

Ghi chú: đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)

CX.41150 Bảo dưởng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).

            Đơn vị tính: đồng/bồn/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41150

Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng.

bồn/tháng

5.450

18.880

20.804

CX.41200 Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh, cây hàng rào, bồn cảnh và thảm cỏ.

CX.41210 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Đào đất hố trồng cây, xúc đất ra ngoài, kích thước hố đào lớn hơn bầu cây 10 cm để lèn đất trộn phân hữu cơ.

- Xúc và vận chuyển phân hũu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Cho phân vào hố.

- Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.

- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đành vừng giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1 cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.

CX.41211 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 15x15 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41211

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu:15 x 15 cm

 

 

 

 

CX.412111

Cây Huỳnh anh, Trang Nhật, Bướm bạc, Diễn chậu, Mai Nhật cao 0,3m

cây

20.928

1.770

 

CX.412112

Cây Trắc tròn cao 0,3 m

cây

31.880

1.770

 

CX.412113

Cây Hoa ngũ sắc

cây

11.404

1.770

 

CX.41212 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 20x20 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41212

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu: 20 x 20 cm

 

 

 

 

CX.412121

Cây Bông giấy 2 màu, Trang Nhật cao <0,5, Lan Ý

cây

31.397

2.183

 

CX.412122

Cây Nguyệt quế cao 0,5 m

cây

45.683

2.183

 

CX.412123

Cây Lá màu cao 0,4-0,5 m

cây

21.826

2.183

 

CX.412124

Cây Long thủ, Trang tàu

cây

26.635

2.183

 

CX.41213 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 30x30 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41213

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu: 30 x 30 cm

 

 

 

 

CX.412131

Cây Trắc tròn cao 0,8-1 m

cây

153.487

3.186

 

CX.412132

Cây Tùng bút cao 1,2 - 1,5 m

cây

146.344

3.186

 

CX.412133

Cây Hoàng nam cao 1,2 - 1,5

cây

58.487

3.186

 

CX.412134

Cây Nguyệt quế cao 0,7 - 1 m

cây

98.725

3.186

 

CX.412135

Cây Chuỗi ngọc tháp 0,6 - 1 m

cây

38.487

3.186

 

CX.412136

Cây Tràm bông đỏ cao 1m

cây

33.487

3.186

 

CX.412137

Cây Dừa cảnh cao 1-1,5 m

bụi

51.106

3.186

 

CX.412138

Cây Ngâu tròn 0,3-0,5 m

cây

117.773

3.186

 

CX.41214 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 40x40 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41214

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu: 40 x 40 cm

 

 

 

 

CX.412141

Cây Tràm bông đỏ cao 2 m

cây

65.546

4.484

 

CX.412142

Cây Tùng bút cao 2 m

cây

196.022

4.484

 

CX.412143

Cây Hoàng nam cao 2-2,3m

cây

148.403

4.484

 

CX.412144

Cây Tùng bách tán (4tán)

cây

196.022

4.484

 

CX.412145

Cây Dương liễu tháp cao 1,5m

cây

205.546

4.484

 

CX.412146

Cây Nga Mi (thân cao 0,5)

cây

481.736

4.484

 

CX.412147

Cây Vạn tuế (thân cao 0,2 m)

cây

386.498

4.484

 

CX.412148

Cây Ngâu tròn cao 0,7-1m

cây

176.975

4.484

 

CX.41215 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 50x50 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41215

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu: 50 x 50 cm

 

 

 

 

CX.412151

Cây Cau trái đỏ cao 1,5-2m

cây

202.390

6.490

 

CX.412152

Cây Dừa cảnh cao > 2 m

cây

126.200

6.490

 

CX.412153

Cây Cau đuôi chồn cao 3,5-4m

cây

830.962

6.490

 

CX.412154

Cây Phát tài núi cao 1,5- 2m

cây

387.914

6.490

 

CX.412155

Cây Vạn tuế (thân cao 0,5 m)

cây

1.435.533

6.490

 

CX.412156

Cây Hoàng nam cao 2,5m

cây

221.438

6.490

 

CX.412157

Cây Cau Vua cao 3-4m

cây

880.962

6.490

 

CX.41216 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 60x60 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41216

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu: 60 x 60 cm

 

 

 

 

CX.412161

Cây Vạn tuế cao 0,7 m

cây

8.461

8.614

 

CX.412162

Cây Cau Sâm banh CV thân 1,2

cây

1.508.461

8.614

 

CX.412163

Cây Cau đuôi chồn cao > 4m

cây

1.532.461

8.614

 

CX.412164

Cây Hoàng nam cao 2,5-3m

cây

318.175

8.614

 

CX.412165

Cây Phát tài núi cao > 2m

cây

984.842

8.614

 

CX.412166

Cây Cau Vua cao 4,5 m

cây

3.532.461

8.614

 

CX.41217 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu 70x70 cm.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41217

Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa có kích thước bầu: 70 x 70 cm

 

 

 

 

CX.412171

Cây Đùng đình cao 5m

cây

3.843.883

11.741

 

CX.412172

Cây Osa ka cao > 4 m

cây

2.891.502

11.741

 

CX.41220 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắn ngày và hoa dài ngày).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41220

Trồng hoa công viên.

 

 

 

 

CX.41221

Hoa cây ngắn ngày trồng trong công viên

100m2

20.097.083

218.300

 

CX.41222

Hoa (Gấm, Bướm bạc, Diễn châu, Mai Nhật, Huỳnh anh, Trang Nhật cao 0,3 cm)

100m2

30.764.283

218.300

 

CX.41223

 Hoa (Dừa cạn, Bông nho, Cúc nút áo, Thọ pháp)

100m2

18.573.883

218.300

 

CX.41224

Hoa Mai dừa

100m2

23.145.083

218.300

 

CX.41230 Trồng cây hàng rào, đường viền.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41230

Trồng cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

CX.41231

Cây chuỗi ngọc vàng

100m2

14.572.483

236.000

 

CX.41232

Cây chuỗi ngọc xanh

100m2

25.287.483

236.000

 

CX.41233

Cây Ắc ó

100m2

14.572.483

236.000

 

CX.41234

Cây Cùm rụp

100m2

16.954.983

236.000

 

CX.41240 Trồng cây lá màu, bồn cảnh.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây phải được cắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt, không sâu bệnh.

            Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41240

Trồng cây lá màu, bồn cảnh.

100m2

30.687.483

334.530

 

CX.41250 Trồng cỏ.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.

- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.

- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.

            Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41250

Trồng cỏ thảm

 

 

 

 

CX.41251

Cỏ lá gừng

100m2

1.994.698

260.780

 

CX.41252

Cỏ nhung

100m2

6.194.698

378.780

 

CX.41260 Trồng cây hoa cúc.

Thành phần công việc:

- Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạch chia luống, lên luống, cào san mặt luống.

- Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tưới nước theo đúng trình tự kỹ thuật

- Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây.

- Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.

Đơn vị tính: đồng/100cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41260

Trồng cây hoa cúc.

100cây

1.207.727

1.308.620

 

CX.41270 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào.

Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khi trồng.

CX.41271 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan.

Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41271

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan.

 

 

 

 

CX.412711

Bơm xăng 3CV

100m2

 

146.910

113.836

CX.412712

Bơm điện 1,5 Kw

100m2

 

146.910

66.337

CX.41272 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước.

Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41272

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào nước lấy nước từ máy nước

100m2

181.650

177.000

 

CX.41273 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.

Đơn vị tính: đồng/100m2/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41273

Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn.

 

 

 

 

CX.412731

Xe bồn 5m3

100m2

181.650

295.000

1.664.340

CX.412732

Xe bồn 8m3

100m2

181.650

265.500

1.164.185

CX.41300 Trồng và bảo dưỡng cây cảnh trồng chậu.

CX.41310 Trồng cây vào chậu.

Thành phần công việc:

- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.

CX.41311 Trồng cây vào chậu có kích thước: 30 x 30 (cm).

Đơn vị tính: đồng/chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41311

Trồng cây vào chậu có kích thước: 30 x 30 (cm)

 

 

 

 

CX.413111

Cây Xương rồng Bát tiên

chậu

28.416

1.475

 

CX.413112

Cây Kim phát tài

chậu

70.083

1.475

 

CX.413113

Cây Sơn tùng cao 0,3m

chậu

27.225

1.475

 

CX.413114

Cây Dừa Ha oai

chậu

51.035

1.475

 

CX.41312 Trồng cây vào chậu có kích thước: 50 x 50 (cm).

Đơn vị tính: đồng/chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41312

Trồng cây vào chậu có kích thước: 50 x 50 (cm)

 

 

 

 

CX.413121

Cây Hoa giấy thế cao 1 m

chậu

303.475

2.360

 

CX.413122

Cây Sứ Thái cao 0,4

chậu

203.475

2.360

 

CX.413123

Cây Nga mi cao 0,5

chậu

479.665

2.360

 

CX.413124

Cây Ngũ gia bì lá xanh

chậu

289.189

2.360

 

CX.41313 Trồng cây vào chậu có kích thước: 70 x 70 (cm).

Đơn vị tính: đồng/chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41313

Trồng cây vào chậu có kích thước: 70 x 70 (cm)

 

 

 

 

CX.413131

Cây Vạn tuế cao 0,5 m

chậu

1.438.051

5.900

 

CX.413132

Cây Sanh thế trực loại nhỏ

chậu

2.104.718

5.900

 

CX.413133

Cây Cau Sâm banh (chu vi thân 0,8-1m)

chậu

309.480

5.900

 

CX.413134

Cây Sứ thái cao 0,5-0,7m

chậu

809.480

5.900

 

CX.41314 Trồng cây vào chậu có kích thước: 80 x 80 (cm).

Đơn vị tính: đồng/chậu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41314

Trồng cây vào chậu có kích thước: 80 x 80 (cm)

 

 

 

 

CX.413141

Cây Vạn tuế cao 0,7 m

chậu

1.918.938

8.850

 

CX.413142

Cây Sanh thế dáng trực loại trung

chậu

3.347.509

8.850

 

CX.413143

Cây Mai chiếu thủy loại lớn

chậu

5.729.462

8.850

 

CX.413144

Cây Cau Sâm banh (chu vi thân 1,2-1,3m)

chậu

1.514.176

8.850

 

CX.41320 Bảo dưỡng chậu cây cảnh.

Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong 30 ngày.

CX.41321 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41321

Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước giếng khoan

 

 

 

 

CX.413211

Bơm xăng 3CV

100chậu

184.855

146.910

37.945

CX.413212

Bơm điện 1,5 Kw

100chậu

146.910

146.910

43.782

CX.41322 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41322

Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước máy

100chậu

60.550

177.000

 

CX.41323 Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng xe bồn.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/tháng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.41323

Tưới nước bảo dưởng chậu cây cảnh, bằng nước xe bồn

 

 

 

 

CX.413231

Xe bồn 5m3

100chậu

60.550

146.910

520.106

CX.413232

Xe bồn 8m3

100chậu

60.550

132.160

386.676

Chương II

DUY TRÌ CÁC LOẠI CÂY VÀ QUẢN LÝ CÁC NƠI CÔNG CỘNG

CX.51100 Duy trì các loại cây và quản lý các nơi công cộng.

CX.51110 Phun thuốc phòng trừ sâu, bệnh cây bóng mát bằng máy.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.

- Chuẩn bị máy phun thuốc hoạt động tốt, đường ống không rò rỉ thuốc..

- Lấy nước vào bình và pha thuốc đúng quy định.

- Phun thuốc đều khắp cây (cả lá và thân cây), Phun thuốc 1lần/năm.

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cây sau khi phun đảm bảo phải chết sâu, bệnh.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51110

Phun thuốc cây bóng mát

 

 

 

 

CX.51111

Cây mới trồng < 2 năm

cây

1.694

574

3.071

CX.51112

Cây loại 1

cây

4.111

6.439

42.913

CX.51120 vận chuyển rác cây xanh.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.

- Hót sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.

- Phủ bạt trước khi xe chạy.

- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.

- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.

- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.

CX.51120 Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51120

Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do dông bão, cắt cành tạo tán.

 

 

 

 

CX.51121

Cây loại 1

cây

 

201

892

CX.51122

Cây loại 2

cây

 

6.136

5.349

CX.51123

Cây loại 3

cây

 

14.278

19.970

CX.51130 Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51130

Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đổ ngã.

 

 

 

 

CX.51131

Cây loại 1

cây

 

5.629

6.740

CX.51132

Cây loại 2

cây

 

22.538

26.924

CX.51133

Cây loại 3

cây

 

91.332

11.412

CX.51140 Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51140

Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao.

cây

 

45.017

53.848

CX.51150 Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.

Đơn vị tính: đồng/100bồn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51150

Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây.

bồn

 

1.322

5.385

CX.51160 Công tác Bảo vệ Bãi rác; Nghĩa trang.

Đơn vị tính: đồng/ha/ngày đêm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51160

Bảo vệ Bãi rác, Nghĩa trang

 

 

 

 

CX.51161

Bãi rác

Ha/ngay đêm

 

20.650

 

CX.51162

Nghĩa trang

Ha/ngay đêm

 

14.750

 

CX.51170 Công tác vận hành máy bơm hồ phun.

Đơn vị tính: đồng/hồ/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX.51170

Vận hành máy bơm hồ phun

hồ/ngày

 

59.000

 

Chương III

DUY TRÌ TRỤ BẢNG TÊN ĐƯỜNG VÀ BIỂN BÁO GIAO THÔNG

GT. 11100 Quản lý duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường và biển báo giao thông.

Thành phần công việc:

- Thường xuyên kiểm tra trụ bảng tên đường, biển báo giao thông.

- Lập kế hoạch duy tu sửa chữa trụ bảng tên đường, biển báo giao thông bị hư hỏng.

- Nắn sửa cọc nghiêng, lau chùi làm sạch biển báo, phát quang cây xanh, cỏ dại che khuất.

- Tháo lắp biển báo, cạo bỏ phần bong tróc, cạo gỉ sét, sơn dặm trụ và cắt dán decal bảng.

- Vận chuyển vật liệu phục vụ công tác duy tu, sửa chữa trong phạm vi 10 km bằng ô tô 2,5 T

- Thay decal biển báo thay thế 25%/năm

- Sơn cột sắt đỡ biển báo 50%/năm

GT. 11110 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

GT.11110

Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng tên đường, trụ sắt đường kính d 6cm, 02 bảng tên đường 2 mặt 30 x 50 cm

bộ/năm

45.200

12.750

19.977

GT. 11120 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông bảng phản quang hình tròn.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

GT.11120

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang tròn (gồm trụ sắt đường kính d 8cm, biển báo phản quang tròn đường kính 70cm

bộ/năm

39.463

12.750

19.977

GT. 11130 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông bảng phản quang hình tam giác.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

GT.11120

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình tam giác (gồm trụ sắt đường kính d 8cm, biển báo phản quang hình tam giác đều cạnh 70cm

bộ/năm

23.403

12.750

19.977

GT. 11140 Quản lý, duy tu bảo dưỡng trụ bảng biển báo giao thông bảng phản quang hướng dẫn giao thông các loại hình vuông hình chữ nhật.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

GT.11120

Quản lý, duy tu bảo dưỡng biển báo phản quang hình vuông, hình chữ nhật (gồm trụ sắt đường kính d 8cm, biển báo phản quang hình vuông hoặc hình chữ nhật

bộ/năm

63.003

25.500

19.977

Chương IV

DUY TRÌ CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

CS7.01.00 Nối cáp ngầm.

Thành phần công việc:

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, cắt điện, giám sát, đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.

- Hoàn trả mặt bằng, thu dọn dụng cụ và quét dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: đồng/1 vụ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS7.01.00

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

CS7.01.10

Nền đất

đồng/vụ

114.112

318.750

 

CS7.01.20

Đường nhựa

đồng/vụ

114.112

414.375

 

CS7.01.30

Bêtông atphan

đồng/vụ

114.112

446.250

 

CS7.02.00 Thay thế Áptômát, khởi động từ, lôgô, Rơle thời gian hệ thống chiếu sáng công cộng.

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư.

- Kiểm tra khí cụ.

- Tháo đầu dấu, thay thế thiết bị.

- Đấu lại đầu cáp.

- Kiểm tra đóng thử.

- Cắt điện thi công.

- Giám sát an toàn lao động, an toàn giao thông.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS7.02.00

Thay thế các thiết bị đóng ngắt

 

 

 

 

CS7.02.11

Áptômát 1 pha 40A

cái

253.650

108.000

 

CS7.02.12

Áptômát 1 pha 100A

cái

384.900

108.000

 

CS7.02.13

Áptômát 3 pha 100A

cái

435.400

108.000

 

CS7.02.14

Áptômát 3 pha 150-200A

cái

810.150

108.000

 

CS7.02.21

Khởi động từ loại 100A

cái

999.150

108.000

 

CS7.02.22

Khởi động từ loại 150A

cái

1.529.400

108.000

 

CS7.21.30

Rơle thời gian

cái

750.000

108.000

 

CS7.03.00 Xử lý chạm chập.

Thành phần công việc:

- Kiểm tra, phát hiện sự cố chạm chập.

- Xử lý sự cố.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng/1 vụ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS7.03.00

Xử lý chạm chập

 

 

 

 

CS7.03.01

Sự cố nổi

vụ

 

177.000

264.167

CS7.03.02

Sự cố chìm

vụ

 

354.000

 

CS7.04.00 Lắp đặt dây đèn rũ > 5m lên cây xanh.

Thành phần công việc:

- Nhận vật tư, xác định địa điểm, chọn điểm nguồn, cảnh giới giao thông.

- Rải dây rũ, định vị dây, băng keo chống nước hộp điều khiển đấu nối nguồn.

- Thu dọn bao bì, bảng hiệu giao thông.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng/100dây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS7.04.00

Lắp đặt dây đèn rũ >5mét lên cây xanh

 

 

 

 

CS7.04.10

Loại đèn sợi đốt

100dây

4.042.640

153.400

824.201

CS7.04.20

Loại đèn LED

100dây

8.042.640

153.400

824.201

 

BẢNG QUY ĐỊNH ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ

I. BẢNG PHÂN VÙNG:

STT

Tên vùng

Địa phương trực thuộc

1

Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.

2

Vùng II

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, ĐắkLắk, ĐăkNông, Lâm Đồng.

3

Vùng III

TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

II. BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM CỦA CÔNG NHÂN:

STT

Công trình đô thị

Loại hình công việc

I

Nhóm I:

- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;

- Duy tu mương, sông thóat nước;

- Quản lý công viên;

- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.

II

Nhóm II:

- Bảo quản phát triển cây xanh;

- Quản lý vườn thú;

- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;

- Nạo vét mương, cống thóat nước;

- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);

- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;

- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.

III

Nhóm III:

- Nạo vét cống ngầm;

- Thu gom phân;

- Nuôi và thuần hóa thú dữ;

- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;

- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;

- San lấp bãi rác;

- Vớt rác trên kênh và ven kênh;

- Chế biến phân, rác;

- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;

- Công nhân mai táng, điện táng;

- Chặt hạ cây trong đường phố.

III. BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:

Số TT

Tên vật tư

Đơn vị

 Giá chưa có VAT (đ)

1

Cây Sao đen, Dầu cao trên 4m

cây

 420.000,00

2

Nẹp gỗ 0,03x0,05

cây

 1.071,00

3

Cọc chống dài

cây

 8.000,00

4

Bao bố

cái

 11.429,00

5

Đinh

kg

 14.985,00

6

Nước

m3

 6.055,00

7

Phân hữu cơ

kg

 928,00

8

Đất

m3

 36.190,48

9

Cây Viết cao 3,5 4 m

cây

 300.000,00

10

Cây Sò đo cam cao 3,5 4 m

cây

 428.571,00

11

Cây Bàng Đài Loan > 4 m

cây

 361.905,00

12

Cây Sao đen cao 2,5 3 m

cây

 104.762,00

13

Cây Dầu cao 2,5 3 m

cây

 57.143,00

14

Cây Viết cao 2,5 3 m

cây

 100.000,00

15

Cây Sò đo cam cao 2,5 3 m

cây

 209.524,00

16

Cây Bàng Đài Loan cao 3 m

cây

 257.143,00

17

Cây Sao đen, cây Dầu cao 1,4 1,8 m

cây

 25.000,00

18

Cây Viết cao 2,1 2,5

cây

 60.000,00

19

Cây Sò đo cam cao 2,1 2,5 m

cây

 85.714,00

20

Cây Bàng Đài Loan cao 1,5 m

cây

 52.381,00

21

Cỏ lá gừng

m2

 17.143,00

22

Mười giờ

m2

 50.000,00

23

Cúc rừng

m2

 20.000,00

24

Cây Huỳnh anh, Trang Nhật, Bướm bạc, Diễn châu, Mai Nhật cao 0,3 m

cây

 19.048,00

25

Dây Nilon

kg

 19.048,00

26

Cây Trắc tròn cao 0,3 m

cây

 30.000,00

27

Cây Hoa ngũ sắc

cây

 9.524,00

28

Cây Bông giấy 2 màu, Trang Nhật cao <0,5, Lan Ý

cây

 28.571,00

29

Cây Nguyệt quế cao 0,5 m

cây

 42.857,00

30

Cây Lá màu

cây

 19.000,00

31

Cây Long thủ, Trang tàu

cây

 23.809,00

32

Cây Trắc tròn cao 0,8-1 m

cây

 150.000,00

33

Cây Tùng bút cao 1,2 1,5 m

cây

 142.857,00

34

Cây Hoàng nam cao 1,2 1,5

cây

 55.000,00

35

Cây Nguyệt quế cao 0,7 1 m

cây

 95.238,00

36

Cây Chuỗi ngọc tháp 0,6 1 m

cây

 35.000,00

37

Cây Tràm bông đỏ cao 1 m

cây

 30.000,00

38

Cây Dừa cảnh cao 1-1,5 m

bụi

 47.619,00

39

Cây Ngâu tròn 0,3-0,5 m

bụi

 114.286,00

40

Cây Tràm bông đỏ cao 2 m

cây

 60.000,00

41

Cây Tùng bút cao 2 m

cây

 190.476,00

42

Cây Hoàng nam cao 2-2,3m

cây

 142.857,00

43

Cây Tùng bách tán (4tán)

cây

 190.476,00

44

Cây Dương liễu tháp cao 1,5m

cây

 200.000,00

45

Cây Nga Mi (thân cao 0,5)

cây

 476.190,00

46

Cây Vạn tuế (thân cao 0,2 m)

cây

 380.952,00

47

Cây Ngâu tròn cao 0,7-1m

cây

 171.429,00

48

Cây Cau trái đỏ cao 1,5-2m

cây

 171.428,00

49

Cây Dừa cảnh cao > 2 m

cây

 95.238,00

50

Cây Cau đuôi chồn cao 3,5-4m

cây

 800.000,00

51

Cây Phát tài núi cao 1,52m

cây

 380.952,00

52

Cây Vạn tuế (thân cao 0,5 m)

cây

 1.428.571,00

53

Cây Hoàng nam cao 2,5m

cây

 190.476,00

54

Cây Cau Vua cao 3-4m

cây

 850.000,00

55

Cây Cau Sâm banh CV thân 1,2

cây

 1.500.000,00

56

Cây Cau đuôi chồn cao > 4m

cây

 1.500.000,00

57

Cây Hoàng nam cao 2,5-3m

cây

 285.714,00

58

Cây Phát tài núi cao > 2m

cây

 952.381,00

59

Cây Cau Vua cao 4,5 m

cây

 3.500.000,00

60

Cây Đùng đình cao 7m

cây

 3.809.524,00

61

Cây Osaka cao >4m

cây

 2.857.143,00

62

Hoa cây ngắn ngày trồng trong công viên

cây

 12.381,00

63

Phân hữu cơ, phân ủ

kg

 928,00

64

Hoa (Gấm, Bướm bạc, Diễn châu, Mai Nhật, Huỳnh anh, Trang Nhật cao 0,3 cm)

cây

 19.048,00

65

Hoa (Dừa cạn, Bông nho, Cúc nút áo, Thọ pháp)

giò

 11.429,00

66

Hoa Mai dừa

cây

 14.286,00

67

Cây chuỗi ngọc vàng

cây

 5.714,00

68

Cây chuỗi ngọc xanh

cây

 10.000,00

69

Cây Ắc ó

cây

 5.714,00

70

Cây Cùm rụp

cây

 6.667,00

71

Cây lá màu

giỏ

 19.000,00

72

Cỏ nhung

m2

 57.143,00

73

Cây giống hoa cúc

cây

 9.524,00

74

Phân vi sinh

kg

 3.810,00

75

Lân

kg

 2.857,00

76

Kali

kg

 9.524,00

77

Urê

kg

 6.190,00

78

Thuốc sâu

lít

 152.381,00

79

Đất màu

m3

 36.190,48

80

Tre đường kính Ø80mm

cây

 8.000,00

81

Cây Xương rồng Bát tiên

cây

 25.000,00

82

Cây Kim phát tài

cây

 66.667,00

83

Cây Sơn tùng cao 0,3m

cây

 23.809,00

84

Cây Dừa Ha oai

cây

 47.619,00

85

Cây Hoa giấy thế cao 1 m

cây

 300.000,00

86

Cây Sứ Thái cao 0,4

cây

 200.000,00

87

Cây Nga mi cao 0,5

cây

 476.190,00

88

Cây Ngũ gia bì lá xanh

cây

 285.714,00

89

Cây Vạn tuế cao 0,5 m

cây

 1.428.571,00

90

Cây Sanh thế trực loại nhỏ

cây

 2.095.238,00

91

Cây Cau Sâm banh (chu vi thân 0,8-1m)

cây

 300.000,00

92

Cây Sứ thái cao 0,5-0,7m

cây

 800.000,00

93

Cây Vạn tuế cao 0,7 m

cây

 1.904.762,00

94

Cây Sanh thế dáng trực loại trung

cây

 3.333.333,00

95

Cây Mai chiếu thủy loại lớn

cây

 5.715.286,00

96

Cây Cau Sâm banh (chu vi thân 1,2-1,3m)

cây

 1.500.000,00

97

Decal phản quang

m2

 220.000,00

98

Sơn chống rỉ

kg

 36.000,00

99

Sơn dầu

kg

 65.000,00

100

Hộp nối cáp ngầm

Hộp

 30.000,00

101

Nhựa bitum

Kg

 10.010,00

102

Băng vải

cuộn

 2.000,00

103

Băng vải cách điện

cuộn

 5.000,00

104

Củi

Kg

 6,06

105

Áptômát 1 pha 40A

Cái

 771.750,00

106

Đầu nối cáp

đầu

 4.800,00

107

Áptômát 1 pha 100A

Cái

 346.500,00

108

Áptômát 3 pha 100A

Cái

 1.491.000,00

109

Áptômát 3 pha 150-200A

Cái

 750.000,00

110

Khởi động từ 100A

Cái

 960.750,00

111

Rơle thời gian

Cái

 750.000,00

112

Dây đèn rũ >5m (bóng sợi đốt)

Dây

 36.000,00

113

Dây đèn rũ >5m (bóng Led)

Dây

76.000,00

114

Keo đen

cuộn

 2.000,00

115

Dây nguồn 2x2,5mm

m

 8.320,00

IV. BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG:

Số TT

Nhân công

Đơn vị

 Giá chưa có VAT (đồng)

1

Bậc thợ bình quân 4/7

công

 63.750,00

2

Bậc thợ bình quân 3.5/7

công

 59.000,00

3

Bậc thợ bình quân 3/7

Công

 54.000,00

V. BẢNG GIÁ CA MÁY:

Số TT

Chủng loại máy

Đơn vị

 Giá chưa có VAT (đồng)

1

Cần cẩu bánh hơi 3 tấn

ca

 910.350,00

2

Ôtô tải 2 tấn

ca

 356.610,00

3

Máy bơm điện 1,5KW

ca

 88.449,00

4

Máy bơm xăng 3CV

ca

 114.986,00

5

Xe bồn 5 m3

ca

 693.475,00

6

Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

 114.986,00

7

Máy bơm chạy điện công suất 1,5KW

ca

 88.449,00

8

Xe bồn 8 m3

ca

 831.561,00

9

Xe tải 2 tấn

ca

 356.610,00

10

Xe thang 12 m

ca

 1.056.668,00

11

Máy bơm thuốc chạy xăng 3CV

ca

 114.986,00

12

Ô tô tải 2,5T

ca

 399.532,00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành

  • Số hiệu: 36/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Lữ Ngọc Cư
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản