Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3433/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐƯỜNG KINH TẾ KẾT HỢP QUỐC PHÒNG PHÍA TÂY BẮC HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH (GIAI ĐOẠN 3, ĐOẠN TỪ KM0+00 ĐẾN KM 0+609,5 VÀ KM 15+300 ĐẾN KM26+502,12)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

n cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường kinh tế kết hợp Quốc phòng phía Tây Bắc huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Chủ đầu tư tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 19/9/2016; của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành số 3988/BC-STC ngày 15/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:

- Tên dự án: Đường kinh tế kết hợp Quốc phòng phía Tây Bắc huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh (giai đoạn 3, đoạn từ Km0+00 đến Km0+609,5 và Km15+300 đến Km26+502,12).

- Chủ đầu tư: UBND huyện Kỳ Anh.

- Địa điểm xây dựng: Các xã: Kỳ Phú, Kỳ Phong, Kỳ Trung và Kỳ Tây, huyện Kỳ Anh.

- Thời gian khởi công: Tháng 9/2014; hoàn thành: Tháng 8/2016.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:

2.

Đơn vị tính: đồng

Nguồn vốn đầu

Được duyệt

Thực hiện

Đã thanh toán

Còn được thanh toán

1

2

3

4=2-3

Tổng số:

160.079.242.496

156.165.762.296

3.913.480.200

- Vốn TPCP:

159.679.242.496

155.765.762.296

3.913.480.200

- Vốn NSNN:

400.000.000

400.000.000

 

2. Chi phí đầu

Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Dự toán

Giá trị quyết toán

Tổng số:

162.254.729.924

160.079.242.496

- Chi phí xây dựng

128.557.567.000

127.779.406.000

- Chi phí bồi thường, GPMB

22.811.756.453

22.467.028.496

- Chi phí QLDA

1.743.041.000

1.441.173.000

- Chi phí tư vấn

6.730.599.788

6.297.438.000

- Chi phí khác

2.411.765.683

2.094.197.000

3. Chi phí được phép không tính vào giá thành công trình: Không

4. Giá trị hình thành tài sản qua đầu tư: 160.079.242.496 đồng

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Thuộc Chủ đầu tư quản lý

Giao cho đơn vị khác quản lý

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi

Giá trị thực tế

Giá trị quy đổi

 

Tổng số:

Không

 

160.079.242.496

 

1

Tài sản cố định:

Không

 

160.079.242.496

 

2

Tài sản lưu động:

Không

 

Không

 

Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các cơ quan liên quan:

1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn vốn và chi phí đầu tư theo quy định;

- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán là:

Tổng nợ phải thu: Không

Tổng nợ phải trả: 3.913.480.200 đồng

(Công nợ có phụ lục chi tiết kèm theo)

- Được phép ghi tăng giá trị tài sản cố định (UBND xã Kỳ Phú: 4.606.496.000 đồng; UBND xã Kỳ Phong: 67.671.268.448 đồng; UBND xã Kỳ Trung: 69.058.412.224 đồng; UBND xã Kỳ Tây: 18.743.065.824 đồng); mở sổ sách theo dõi, quản lý và sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.

2. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:

Chủ đầu tư phối hợp với Kho bạc Nhà nước và các đơn vị có liên quan, căn cứ giá trị quyết toán được phê duyệt thanh toán số tiền còn thiếu cho các đơn vị liên quan khi có kế hoạch vốn bố trí cho dự án.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh (chủ đầu tư) và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, GT.
- Gửi: VB giấy và điện tử.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT CÔNG NỢ DỰ ÁN ĐƯỜNG KINH TẾ KẾT HỢP QUỐC PHÒNG PHÍA TÂY BẮC HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 3
ĐOẠN TỪ KM 0+00 ĐẾN KM 0+609,5 VÀ KM15+300 ĐẾN KM 26+502,12
(Kèm theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Tên đơn vị thực hiện

Nội dung công việc

Giá trị quyết toán

Đã chi trả

Công nợ còn tồn đọng đến ngày lập báo cáo quyết toán

Phải trả

Phải thu

 

Tổng số

 

160.079.242.496

156.165.762.296

3.913.480.200

0

I

Chi phí Xây dựng

 

127.779.406.000

126.073.225.800

1.706.180.200

0

1

Công ty CP XL và TM Hùng Cường

Xây lắp gói 06.XL

45.000.059.000

44.879.858.800

120.200.200

 

Xây lắp gói 07.XL

16.437.103.000

15.936.331.000

500.772.000

 

2

Công ty TNHH Vĩnh Phúc

Xây lắp gói 06.XL

45.605.208.000

45.360.000.000

245.208.000

 

Xây lắp gói 07.XL

16.334.580.000

15.934.580.000

400.000.000

 

3

Công ty CP thương mại dịch vụ Hà Tĩnh

Xây lắp gói 08.XL

4.402.456.000

3.962.456.000

440.000.000

 

II

Chi phí GPMB

 

22.467.028.496

22.467.028.496

0

0

4

Hội đồng BT GPMB thị xã Kỳ Anh

- GPMB gói 1 đến gói 5

16.420.536.696

16.420.536.696

0

 

5

Hội đồng bồi thường huyện Kỳ Anh

- Chi phí GPMB gói 6

2.058.082.200

2.058.082.200

0

 

- Chi phí GPMB gói 7

1.032.598.600

1.032.598.600

0

 

6

Công ty Cổ phần điện lực Kỳ Anh

- Di dời đường điện

1.102.426.000

1.102.426.000

0

 

7

Viễn Thông Hà Tĩnh

- Di dời cáp Viễn thông

1.853.385.000

1.853.385.000

0

 

III

Chi phí quản lý dự án

 

1.441.173.000

437.011.000

1.004.162.000

 

8

BQL các DA đầu tư XDCB huyện Kỳ Anh

Chi phí quản lý dự án

1.441.173.000

437.011.000

1.004.162.000

 

IV

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

6.297.438.000

5.756.108.000

541.330.000

0

9

Liên danh Cty CPGAMA Miền Trung và Cty CP tổng hợp HT

KS lập TKBVTC,DT gói 6

2.596.070.000

2.500.000.000

96.070.000

 

10

Công ty Cổ phần GAMA Miền Trung

KS lập TKBVTC,DT gói 7

1.273.494.000

1.100.000.000

173.494.000

 

11

Sở giao thông vận tải Hà Tĩnh

Thẩm tra BVTC - DT gói 6

99.912.000

99.912.000

0

 

Thẩm tra BVTC - DT gói 7

57.700.000

57.700.000

0

 

12

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Kỳ Anh

Thẩm tra dự toán gói 8

5.100.000

0

5.100.000

 

13

Công ty CP tư vấn xây dựng Đông Nam

Lập HSMT gói 06.XL

31.000.000

31.000.000

0

 

Lập HSMT gói 07.XL

35.000.000

35.000.000

0

 

14

Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng 468

- Chi phí giám sát gói 06.XL

1.270.399.000

1.243.085.000

27.314.000

 

15

Công ty CP tư vấn xây dựng Anh Sơn

- Chi phí giám sát gói 07.XL

612.000.000

558.508.000

53.492.000

 

16

Công ty CP đầu tư XD và thương mại HT

- Chi phí giám sát gói 08.XL

113.000.000

0

113.000.000

 

17

UBND xã Kỳ Phong

- GSCĐ gói 06.XL

65.271.000

65.271.000

0

 

18

UBND xã Kỳ Trung

- GSCĐ gói 06.XL

65.632.000

65.632.000

0

 

- GSCĐ gói 07.XL

30.917.000

0

30.917.000

 

19

UBND xã Kỳ Tây

- GSCĐ gói 07.XL

30.943.000

0

30.943.000

 

20

UBND xã Kỳ Phú

- GSCĐ gói 08.XL

11.000.000

0

11.000.000

 

IV

Chi phí khác

 

2.094.197.000

1.432.389.000

661.808.000

0

21

Công ty Bảo Việt Hà Tĩnh

- Bảo hiểm gói 06.XL

210.000.000

210.000.000

0

 

22

Cty bảo hiểm BĐ khu vực Bắc Trung bộ

- Bảo hiểm gói 07.XL

80.000.000

80.000.000

0

 

23

Công ty Bảo Minh Hà Tĩnh

- Bảo hiểm gói 08.XL

10.500.000

10.500.000

0

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Hà Tĩnh

- Rà phá bom mìn gói 06.XL

712.152.000

670.000.000

42.152.000

 

- Rà phá bom mìn gói 07.XL

292.882.000

200.000.000

92.882.000

 

25

Phòng Tài Chính Kế hoạch

TĐ kết quả đấu thầu gói 7.XL

17.449.000

17.449.000

0

 

TĐ kết quả đấu thầu gói 8.XL

4.440.000

4.440.000

0

 

26

Sở Tài chính Hà Tĩnh

Thẩm tra quyết toán

445.000.000

0

445.000.000

 

27

Cty CP tư vấn XD quản lý MT ĐT Kỳ Anh

Trích đo bản đồ địa chính

321.774.000

240.000.000

81.774.000