Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3332/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 01 tháng 9 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1000/TTr-STNMT ngày 26/8/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1422/STP-KSTTHC ngày 13/8/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Tuấn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục th tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tnh Thanh Hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ

1

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bn đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thtướng Chính phủ quyết định thành lập).

2

Cấp bsung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các B, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).

2. Danh mục th tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền gii quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa

Stt

Số hồ sơ của TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

I. Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.

1

T-THA-195607-TT

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

- Điều 36, Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ

- Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

T-THA-195608-TT

Cấp bổ sung nội dung gấp giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ.

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tchức chính trị, chính trị - xã hội và các tchức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).

Lĩnh vực: Đo đạc và bản đồ.

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1 . Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật đã được công khai.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa đim tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hsơ và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (s14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thời gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ thứ 7 và Chủ nhật, các ngày lễ, Tết).

c. Trình tự tiếp nhận:

Công chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tchức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu, tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.

2. Trường hợp hđã đầy đủ, hợp lthì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, vào stheo dõi quá trình giải quyết.

c 3. Xử lý hồ sơ:

a. Công chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lập phiếu giao - nhận hồ sơ và chuyn 01 bộ hồ sơ về phòng Đo đạc Bản đồ - Sở Tài nguyên và Môi trường.

b. Phòng Đo đạc Bản đồ:

- Thẩm định hồ sơ.

- Lập biên bản thẩm định, trình Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt.

- Gửi biên bn thm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đViệt Nam.

c. Cục Đo đạc và Bn đồ Việt Nam:

- Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Trkết quả cho tổ chức.

Bước 4. Trả kết qu:

Địa điểm trả kết quả: Tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Đường Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.

3. Hồ :

a) Thành phần hồ sơ bao gm (các loại giấy tờ phải nộp và xut trình):

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (có mẫu).

- Bản sao kèm theo bản chính đ đi chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Bản sao kèm theo bản chính đđối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyn dụng, giấy tờ chng minh về việc đóng bảo him, bản khai quá trình công tác, quyết định bnhiệm của kỹ thuật trưởng.

- Bản sao kèm bản chính đ đi chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hp đng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ.

- Bản sao kèm bản chính đ đi chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ gm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thi hạn giải quyết:

- Thời hạn giải quyết 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kthời gian chuyn hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa đến Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam). Trong đó:

+ Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm thm định h sơ, lập bn bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hsơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bn đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

5. Cơ quan thực hiện th tc hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

6. Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: Tchức.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mu số 1a: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ).

8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.

9. Kết quả của việc thực hin thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đ.

10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Tchức đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ không thuộc đối tượng quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.

- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyn, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp.

- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ tối thiu như sau:

+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại học trlên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm, có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một (01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác.

+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có trình độ trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.

- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản đphù hợp với định mức thiết bị quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một (01) sản phm đo đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp phép.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.

- Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bthủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH:.

MU KT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CNH: Không.

 

Mẫu số 1a

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------

.............., ngày   tháng   năm ……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

Kính gửi:

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Tên tổ chức:..................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập:.......................................

Số tài khoản:.................................................................................................................

Trụ sở chính:.................................................................................................................

Số điện thoại:........................................ Fax:...............................E-mail:......................

Căn cứ Nghị định số ......./201.../NĐ-CP ngày   tháng   năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:

1. .....................................................................................................................................

2. .....................................................................................................................................

(Ghi rõ các nội dung hoạt động đ nghị cấp phép)

PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC

I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT

1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề[1]

Đơn vị nh: Người

TT

Ngành, nghề

Đại học trở lên

Trung cấp,
cao đng

Công nhân
kỹ thuật

1

(Trắc địa)

05

02

0

2

(Địa chính)

...

...

...

2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Thâm niên

1

(Nguyễn Văn A)

Giám đốc

............

.......

2

(Nguyễn Văn B)

Đội trưởng

Ksư trắc địa

03 năm

3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ

TT

H và tên

Chức v

Bằng cấp

Thâm niên

1

(Nguyễn Văn B)

Đội trưởng

Kỹ sư trắc địa

03 năm

2

(Nguyn Văn C)

Nhân viên

Trung cp địa chính

......

....

..........

..........

................

......

II. THIẾT B CÔNG NGH

TT

Tên, mã hiu của thiết b, công nghệ

Số lượng

Tình trạng

Ghi chú

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Cam kết: ................................... (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.

 

 

Ngưi chịu trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng du)

 

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3332/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Thủ tục hành chính: Cấp bsung nội dung giy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (đối với tổ chức không thuộc: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tchức xã hội - nghnghiệp; các Tng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).

nh vực: Đo đạc và bản đ.

NỘI DUNG CỤ TH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chun bị hồ sơ:

Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật đã được công khai.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Đa điểm tiếp nhận:

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

b. Thi gian tiếp nhận:

Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (trthứ 7, Chủ nhật và các ngày lễ, Tết).

c. Trình tự tiếp nhận:

Công chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

1. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đtổ chức, cá nhân bsung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu, tchức cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.

2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, vào s theo dõi quá trình giải quyết.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

a. Công chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả lập phiếu giao - nhận hồ sơ và chuyển 01 bộ hsơ về phòng Đo đạc Bản đ- Sở Tài nguyên và Môi trường.

b. Phòng Đo đạc Bản đồ:

- Thẩm định hồ sơ.       

- Lập biên bản thẩm định, trình Giám đốc Sở Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt.

- Gửi biên bản thm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

c. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam:

- Cấp bổ sung nội dung giy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện; Trường hợp không đủ điều kiện cp bổ sung nội dung giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Trả kết qu cho tchức.

Bước 4. Trả kết quả:

Địa điểm trả kết quả: Tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam - Bộ Tài nguyên và Môi trường (Đường Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội).

2. Cách thức thc hin: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.

3. H:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình);

- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (có mẫu).

- Bản sao kèm theo bản chính đđối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo him, bản khai quá trình công tác, quyết định bnhiệm của kỹ thuật trưởng đối với trường hợp thay đổi kỹ thuật trưởng so với thời điểm được cp phép.

- Bn sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyn dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bsung so với thời điểm được cấp phép.

- Bản sao kèm bản chính đđối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời đim được cấp phép gm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ.

- Giấy phép hoạt động đo đạc bản đồ đã được cấp.

b) Slượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thi hạn giải quyết:

- Thời hạn giải quyết 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kthời gian chuyn hồ sơ từ Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa đến Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam). Trong đó:

+ Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa có trách nhiệm thm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

+ Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp bổ sung nội dung giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.

b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thc hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.

d) Cơ quan phi hợp (nếu có): Không.

6. Đối tưng thc hin thủ tc hành chính: Tchức.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 1b: Đơn đề nghị cấp bổ sung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phvề hoạt động đo đạc và bn đ).

8. Phí, lệ phí: Chưa quy định.

9. Kết quả của việc thc hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

10. Yêu cầu hoặc điều kiện đ được cấp thủ tục hành chính:

Trong quá trình hoạt động đo đạc và bản đồ, nếu tổ chức có nhu cầu và có đủ điều kiện mở rộng lĩnh vực hoạt động thì được cấp bsung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.

- Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường vviệc công bthủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của B Tài ngun và Môi trường.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH:.

MU KT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không.

 

Mẫu số 1b

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

..............., ngày   tháng   năm ......

ĐƠN Đ NGHỊ CP B SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN Đ

 

Kính gửi:

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG

Tên tổ chức: .................................................................................................................

Trụ sở chính:.................................................................................................................

Số điện thoại:................................. Fax:...................................... E-mail:.....................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập:.......................................

Số tài khoản:.................................................................................................................

Giy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số ......., ngày .... tháng .... năm ..........

Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ năm .......... đến năm ..........):

Số TT

Tên Công trình

Chủ đầu tư

Thi gian thực hiện

Địa điểm thực hiện

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

Căn cứ Nghị định số ...../201..../NĐ-CP ngày   tháng   năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau:

1. .....................................................................................................................................

2. .....................................................................................................................................

(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung).

PHN II. KÊ KHAI NĂNG LC

I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT

1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề[2]

Đơn vị tính: người

TT

Ngành, nghề

Đại học trở lên

Trung cấp, cao đng

Công nhân kỹ thuật

Thay đổi so với thi điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm)

1

(Trắc địa)

07

01

0

+ 02 đại học;

+ 01 Trung cấp.

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

2. Người chu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng      

TT

Họ và tên

Chức vụ

Bằng cấp

Ghi chú

1

(Nguyễn Văn A)

Giám đốc

........

.........

2

(Nguyễn Văn B)

Đội trưởng

Kỹ sư trắc địa

03 năm

II. THIẾT B CÔNG NGH

TT

Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ

Số lượng

Tình trạng

Thay đi so với thi điểm đưc cấp phép (số lượng tăng/gim)

1

(Toàn đạc điện tử)

03

 

+ 02

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Cam kết: ........... (tên t chức) xin chịu trách nhiệm vtoàn bộ nội dung kê khai này./.

 

 

Người chịu trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 



[1] Kê khai theo văn bằng chuyên môn.

[2] Kê Khai theo văn bằng chuyên môn