Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3201/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VÀ CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Luật thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này:

- Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT;

- Chế độ báo cáo thống kê áp dụng cho các Sở Nông nghiệp và PTNT;

- Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các đơn vị trực thuộc Bộ.

Điều 2. Căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Nông nghiệp và PTNT và các chế độ báo cáo thống kê ngành ban hành kèm theo Quyết định này, thủ trưởng các đơn vị được phân công chịu trách nhiệm tổ chức thu thập số liệu và báo cáo về Trung tâm Tin học và Thống kê như quy định.

Điều 3. Trung tâm Tin học và Thống kê có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện báo cáo và tổng hợp số liệu báo cáo Bộ theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng, Vụ trưởng, Cục trưởng, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và Giám đốc các Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Lãnh đạo Bộ;
- Tổng cục Thống kê;
- Lưu VT, Vụ KH.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ

ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Phục vụ việc biên soạn và công bố Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Quyết định số 3201/QĐ-BNN-KH ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Nguyên tắc xây dựng Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ

a. Bảo đáp đáp ứng yêu cầu thông tin của Đảng, Chính phủ và ngành.

1. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về lĩnh vực do đơn vị được phân công, bao gồm những chỉ tiêu thống kê đã được phân công cho Bộ/ngành trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia mới được Thủ tướng Chính phủ ban hành tại Quyết định số 43/2010/QĐ/TTg, ngày 02/6/2010.

2. Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ phải đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước chuyên ngành thể hiện bằng các chỉ tiêu ngoài chỉ tiêu thống kê quốc gia trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành đã được phân công cụ thể cho từng đơn vị chức năng thuộc Bộ về trách nhiệm thu thập và tổng hợp.

b. Bảo đảm tính khả thi:

Tính khả thi được thể hiện ở các mặt: Có thể thực hiện được trong thực tế, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ mà đơn vị được phân công.

Tính khả thi còn được thể hiện ở mức độ chi tiết của phân tổ chính, kỳ cung cấp và nguồn số liệu.

c. Bảo đảm tính thống nhất:

Bảo đảm tính thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, đơn vị tính, tần suất thống kê và khả năng so sánh.

d. Bảo đảm không trùng lặp:

Không trùng lặp, chồng chéo giữa kênh thông tin thống kê tập trung và các kênh thông tin thuộc bộ/ngành và chuyên ngành.

3. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu ban hành đều thuộc phạm vi quản lý nhà nước chuyên ngành về lĩnh vực mà đơn vị được Bộ phân công.

Đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc lĩnh vực nào thì sẽ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp hoặc chế chế độ báo cáo thống kê cơ sở thuộc lĩnh vực đó và chịu trách nhiệm thu thập và tổng hợp thông tin về chuyên ngành, lĩnh vực được phân công, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của của các đơn vị chịu sự quản lý nhà nước chuyên ngành ở các cấp Trung ương và địa phương.

4. Phương thức gửi báo cáo

Trung tâm Tin học và Thống kê là đơn vị được Bộ phân công làm đầu mối thu nhận các báo cáo thống kê của các đơn vị trực thuộc Bộ gửi, dưới 2 hình thức: Gửi báo cáo theo đường công văn và cập nhật trực tuyến vào CSDL thống kê ngành nông nghiệp và PTNT.

II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO

STT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Tần suất báo cáo

Ngày nhận báo cáo

I

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC TRỒNG TRỌT

1

01/TT/V

Báo cáo kết quả sản xuất cây lương thực

Vụ

20/6 và 20/12

2

02/TT/V

Báo cáo kết quả sản suất cây hàng năm

Vụ

20/6 và 20/12

3

03/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất lúa cả năm

Năm

20/9 và 20/12

4

04/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm

Năm

20/9 và 20/12

5

05/TT/N

Báo cáo kết quả sản xuất cây ăn quả

Năm

20/9 và 20/12

II

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG VỚI TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP

 

Lĩnh vực kiểm lâm

1

1a/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo loại rừng

Năm

20/1 năm sau

2

1b/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo mục đích sử dụng

Năm

20/1 năm sau

3

1c/KL/N

Diện tích rừng hiện có phân theo chủ quản lý

Năm

20/1 năm sau

4

2/KL/N

Tỷ lệ che phủ rừng

Năm

20/1 năm sau

5

3b/KL/T

Số vụ bị cháy, bị chặt phá

Tháng

23 hàng tháng

6

3b/KL/T

Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

Tháng

23 hàng tháng

7

4/KL/N

Lực lượng cán bộ kiểm lâm

Năm

20/1 năm sau

 

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

1a/LN/6T

Diện tích rừng trồng mới tập trung

6 tháng

20/6, 20/12

2

1b/LN/N

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Năm

Chính thức 31/3 năm sau

3

2/LN/6T

Số cây lâm nghiệp trồng phân tán

6 tháng, năm

Sơ bộ 20/6, 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

4

3a/LN/6T

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

6 tháng

20/6

5

3b/LN/N

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

6

4a/LN/6T

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

6 tháng

20/6

7

4b/LN/N

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

8

5a/LN/6T

Diện tích rừng được khoán bảo vệ

6 tháng

20/6

9

5b/LN/N

Diện tích rừng được khoán bảo vệ

năm

Sơ bộ20/12

Chính thức 31/3 năm sau

10

6a/LN/6T

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

6 tháng

20/6

11

6b/LN/N

Sản lượng gỗ

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

12

6c/LN/N

Sản lượng lâm sản ngoài gỗ

năm

Sơ bộ 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

13

7/LN/6T-N

Diện tích rừng trồng được khai thác trắng

6 tháng, năm

Sơ bộ 20/6, 20/12

Chính thức 31/3 năm sau

14

8/LN/N

Giá trị thực hiện vốn đầu tư lâm sinh

năm

20/1 năm sau

15

9a/LN/5N

Trữ lượng rừng phân theo chủ quản lý

5 năm

Quý I năm thứ 6

16

9b/LN/5N

Trữ lượng rừng phần theo loài cây

5 năm

Quý I năm thứ 6

17

9c/LN/5N

Trữ lượng rừng phần theo loại rừng

5 năm

Quý I năm thứ 6

18

10/LN/N

Diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng

năm

31/3 năm sau

19

11/LN/N

Danh mục động thực vật rừng nguy cấp quý hiếm

năm

31/3 năm sau

III

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY SẢN

 

Nuôi trồng thuỷ sản

1

1/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

2

1a/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng nuôi trồng thuỷ sản theo nhóm loài

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

3

2a/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ diện tích nuôi trồng thuỷ sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

4

2c/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ thể tích nuôi lồng, bè

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

5

3/NTTS/6T

Báo cáo sơ bộ kết quả sản xuất giống thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

 

Khai thác thuỷ sản

1

1/KTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thủy sản

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

2

1a/KTTS/6T

Báo cáo sơ bộ sản lượng khai thác thuỷ sản theo nhóm loài

6 tháng, năm

20/6 và 20/12

3

2a/KTTS/N

Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo công suất

Năm

20/1 năm sau

4

2d/KTTS/N

Báo cáo năng lực phương tiện khai thác thuỷ sản theo nghề

Năm

20/1 năm sau

5

3/KTTS/N

Báo cáo cơ sở hậu cần dịch vụ khai thác thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

IV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

1/BVTV/N

Số lượng các trạm bảo vệ thực vật và kiểm dịch thực vật

Năm

20/1 năm sau

2

2/BVTV/N

 Số lượng cán bộ thuộc ngành bảo vệ thực vật

Năm

20/1 năm sau

3

3/BVTV/T

 Diện tích, mật độ và phân bố sâu bệnh, dịch hại chính trên cây trồng

Tháng

20 hàng tháng

4

4/BVTV/N

 Số lượng cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Năm

20/1 năm sau

5

5/BVTV/N

 Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

Năm

20/1 năm sau

6

6/BVTV/N

 Khối lượng và giá trị thuốc bảo vệ thực vật thuộc quĩ dự trữ quốc gia được sử dụng

Năm

20/1 năm sau

7

7a/BVTV/6T

 Khối lượng hàng hóa nhập khẩu qua kiểm dịch

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

8

7b/BTVT/6T

 Khối lượng hàng hóa xuất khẩu qua kiểm dịch

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

V

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THÚ Y

1

01/TY/N

Số lượng trạm thú y, kiểm dịch động vật và ban thú y xã

Năm

20/1 năm sau

2

02/TY/N

 Số lượng cán bộ thuộc ngành thú y

Năm

20/1 năm sau

3

03/TY/T

 Số lượng gia súc, gia cầm bị nhiễm, bị chết do dịch bệnh

Tháng

 20 hàng tháng

4

04/TY/T

 Số lượng gia súc, gia cầm được tiêm phòng

Tháng

 20 hàng tháng

5

05/TY/6 T

Khối lượng và giá trị thuốc thú y sản xuất trong nước

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

6

06/TY/6 T

Khối lượng và giá trị thuốc thú y nhập khẩu

6 tháng, năm

 20/6 và 20/1 năm sau

7

07/TY/N

 Số lượng cơ sở sản xuất thuốc thú y

Năm

20/1 năm sau

8

08/TY/N

 Số lượng cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Năm

20/1 năm sau

9

09/TY/N

 Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Năm

20/1 năm sau

10

10/TY/6T

 Số lượng động vật xuất, nhập khẩu

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

11

11/TY/6T

 Số lượng sản phẩm động vật xuất, nhập khẩu

6 tháng, năm

20/6 và 20/1 năm sau

VI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TỔNG CỤC THỦY LỢI

1

1/TL/N

Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố

Năm

20/1 năm sau

2

2a/TL/N

Số công trình thuỷ lợi hiện có

Năm

20/1 năm sau

3

2b/TL/N

Số hồ chứa hiện có

Năm

20/1 năm sau

4

2c/TL/N

Số trạm bơm hiện có

Năm

20/1 năm sau

5

3/TL/V

Diện tích cây trồng bị hạn

Vụ

20/6 và 20/12

6

4/TL/V

Diện tích cây trồng bị úng

Vụ

20/6 và 20/12

7

5a/TL/V

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới

Vụ

20/6 và 20/12

8

5b/TL/V

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tiêu

Vụ

20/6 và 20/12

9

6/TL/V

Khối lượng, giá trị điện năng sử dụng cho tưới, tiêu

Vụ

20/6 và 20/12

10

7a/TL/T

Báo cáo thống kê số vụ thiên tai xảy ra trong tháng

Tháng

20 hàng tháng

11

7b/TL/T

Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo loại thiên tai

Tháng

20 hàng tháng

12

7c/TL/T

Báo cáo mức độ thiệt hại chia theo địa bàn bị thiên tai

Tháng

20 hàng tháng

13

8/TL/N

Tổng chiều dài các tuyến đê

Năm

20/1 năm sau

14

9/TL/N

Số lượng vật tư chủ yếu dự trữ cho công tác PCLB

Năm

20/1 năm sau

15

10/TL/6T

Kinh phí đầu tư, xây mới, sửa chữa công trình đê điều

6 tháng, năm

Ngày 20 tháng 6

VII

BIỂU MẤU ÁP DỤNG VỚI CỤC CHẾ BIẾN THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY VÀ NGHỀ MUỐI

1

1a/CB/N

Sản lượng nông sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

2

1b/CB/N

Giá trị sản lượng nông sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

3

2/CB/N

Giá trị sản lượng lâm sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

4

3a/CB/N

Sản lượng thuỷ sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

5

3b/CB/N

Giá trị sản lượng thuỷ sản chế biến

Năm

20/1 năm sau

6

4/CB/N

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa.

Năm

20/1 năm sau

7

5a/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến nông sản

Năm

20/1 năm sau

8

5b/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến lâm sản

Năm

20/1 năm sau

9

5c/CB/N

Số lượng nhà máy/cơ sở chế biến thủy sản

Năm

20/1 năm sau

10

6a/CB/N

Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong sản xuất nông lâm thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

11

6b/CB/N

Số lượng máy móc thiết bị chủ yếu đang sử dụng trong thu hoạch, vận chuyển, chế biến nông lâm thuỷ sản

Năm

20/1 năm sau

12

7a/CB/N

Số làng nghề ở nông thôn

Năm

20/1 năm sau

13

7b/CB/N

Số hộ, lao động đang làm việc tại các làng nghề ở nông thôn

Năm

20/1 năm sau

14

8/CB/N

Thu nhập bình quân của 1 lao động trong một số làng nghề

Năm

20/1 năm sau

15

9/CB/6T

Diện tích đất sản xuất muối

6 tháng

20/6 và 20/12

16

10/CB/T

Sản lượng muối sản xuất

Tháng

20 hàng tháng

17

11/CB/N

Số hộ/cơ sở, lao động chuyên làm muối

Năm

20/1 năm sau

VIII

BIỂU MẪU ÁP DỤNG VỚI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

1

01/QLCDL/6T

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản được kiểm tra, xếp loại.

6 tháng

20/6, 20/1

2

02/QLCDL/6T

Số cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản áp dụng hệ thống đảm bảo chất lượng, ATTP (GMP, HACCP, ISO 22000, VietGAP).

6 tháng

20/6, 20/1

IX

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

1/KTHT/N

Tỷ lệ hộ nghèo

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

2

2/KTHT/N

 Số xã khó khăn thuộc đối tượng được hỗ trợ theo chương trình 30a

Năm

31/3 năm sau

3

3/KTHT/N

Số xã hoàn thành tiêu chí Quy hoạch

Năm

31/3 năm sau

4

4/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí giao thông

Năm

31/3 năm sau

5

5/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí thủy lợi

Năm

31/3 năm sau

6

6/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí điện

Năm

31/3 năm sau

7

7/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí trường học

Năm

31/3 năm sau

8

8/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa

Năm

31/3 năm sau

9

9/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí giáo dục

Năm

31/3 năm sau

10

10/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí y tế

Năm

31/3 năm sau

11

11/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí chợ

Năm

31/3 năm sau

12

12/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí bưu điện

Năm

31/3 năm sau

13

13/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí nhà ở dân cư

Năm

31/3 năm sau

14

14/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí thu nhập

Năm

31/3 năm sau

15

15/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hộ nghèo

Năm

31/3 năm sau

16

16/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí cơ cấu lao động

Năm

31/3 năm sau

17

17/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hình thức tổ chức sản xuất

Năm

31/3 năm sau

18

18/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí môi trường

Năm

31/3 năm sau

19

19/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí hệ thống chính trị

Năm

31/3 năm sau

20

20/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí anh ninh trật tự xã hội

Năm

31/3 năm sau

21

21/KTHT/N

Số xã đạt tiêu chí văn hóa

Năm

31/3 năm sau

22

22/KTHT/N

Số xã phân theo mức độ đạt các tiêu chí

Năm

31/3 năm sau

23

23/KTHT/N

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Năm

31/3 năm sau

24

24/KTHT/N-5N

Số hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

25

25/KTHT/N-5N

Số xã viên bình quân 1 hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

26

26/KTHT/N-5N

Doanh thu bình quân 1 hợp tác xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

27

27/KTHT/N-5N

Số tổ hợp tác

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

28

28/KTHT/N-5N

Số thành viên bình quân 1 tổ hợp tác

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

29

29/KTHT/N-5N

Số tổ hợp tác có đăng ký tại UBND xã

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

30

30/KTHT/N-5N

Số lượng trang trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

31

31/KTHT/N-5N

Doanh thu bình quân 1 trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

32

32/KTHT/N-5N

Tỷ lệ trang trại được cấp giấy chứng nhận trang trại

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

33

33/KTHT/N-5N

Số hộ được bố trí ổn định

Năm, 5 năm

31/3 năm sau

X

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

01/XDCT/N

Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Năm

20/1 năm sau

XI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KẾ HOẠCH

1

01/KH/T

Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Tháng

20 hàng tháng

1

01/KH/N

Báo cáo giá trị thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Năm

20/1 năm sau

2

 02/KH/N

Danh mục công trình sử dụng vốn ngân sách đầu tư xây dựng cơ bản

Năm

31/3 năm sau

3

03/KH/N

Báo cáo năng lực mới tăng của các công trình xây dựng hoàn thành bàn giao

Năm

31/3 năm sau

XII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

1

1/TCCB/N

Số trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

2

2/TCCB/N

Số trường dạy nghề thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

3

3/TCCB/N

Số giáo viên giảng dạy trong các trường chuyên nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

4

4/TCCB/N

Số giáo viên dạy nghề giảng dạy trong các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

5

5a/TCCB/N

Số học sinh tuyển mới của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

6

5b/TCCB/N

Số học sinh đang học theo học của các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

7

5c/TCCB/N

Số học sinh tốt nghiệp các trường thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

20/1 năm sau

XIII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ TÀI CHÍNH

1

1/TC/N

Danh mục công trình hoàn thành, nghiệm thu bàn giao đã được thanh quyết toán và giá trị tài sản cố định mới tăng trong năm

Năm

31/3 năm sau

XIV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & MÔI TRƯỜNG

1

1/KHCN/N

Số tổ chức khoa học công nghệ thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

2

2/KHCN/N

Số người làm khoa học và công nghệ thuộc các cơ quan KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

3

3/KHCN/N

Số đề tài khoa học đang triển khai, nghiệm thu và đưa vào ứng dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

4

4/KHCN/N

Số sáng chế được phát bằng bảo hộ do các tổ chức KHCN thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

5

5/KHCN/N

Số giải thưởng khoa học công nghệ cấp quốc gia, quốc tế do các tổ chức cá nhân, các cơ quan thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

6

6/KHCN/N

Số tiến bộ KHCN được công nhận về lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

Năm

31/3 năm sau

7

7/KHCN/N

Vốn đầu tư cho hoạt động KHCN từ nguồn vốn sự nghiệp KHCN do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Năm

31/3 năm sau

8

8/KHCN/N

Giá trị thương mại sản phẩm KHCN do các tổ chức KHCN Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện.

Năm

31/3 năm sau

XV

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

1

1/HTQT/N

Số dự án và số vốn đầu tư FDI được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

Năm

20/1 năm sau

 

2

2/HTQT/N

Số dự án và số vốn ODA được kí kết trong lĩnh vực nông nghiệp & PTNT

Năm

20/1 năm sau

 

3

3/HTQT/N

Số dự án và số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO) trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

Năm

20/1 năm sau

XVI

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMT

1

01a/NS/N

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

Năm

20/4 năm sau

2

01b/NS/N

Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt

Năm

20/4 năm sau

3

02/NS/N

Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh

Năm

20/4 năm sau

XVII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN ĐỔI MỚI VÀ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1

1a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp

Năm

20/1 năm sau

2

1b//ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp

Năm

20/1 năm sau

3

1c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp

Năm

20/1 năm sau

4

1d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản

Năm

20/1 năm sau

5

2a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

6

2b//ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

7

2c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

8

2d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản được cổ phần hóa

Năm

20/1 năm sau

9

3a/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

10

3b/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp lâm nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

11

3c/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp diêm nghiệp được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

12

3d/ĐMDN/N

Số lượng doanh nghiệp thủy sản được sắp xếp lại

Năm

20/1 năm sau

XVIII

BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG QUỐC GIA

1

1/KNKN/N

Số lượng cán bộ khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

2

2/KNKN/N

Vốn đầu tư cho hoạt động khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

3

3/KNKN/N

Kết quả thực hiện các chương trình khuyến nông, khuyến ngư Trung ương

Năm

20/01 năm sau

4

4/KNKN/N

Hệ thống tổ chức khuyến nông, khuyến ngư

Năm

20/01 năm sau

 

MỤC LỤC

Quy định chung và danh mục biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc bộ

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Trồng trọt

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Kiểm lâm

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Lâm nghiệp - Lĩnh vực Lâm nghiệp

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ sản

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Bảo vệ Thực vật

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Thú y

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổng cục Thuỷ lợi

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm sản và Nghề muối

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý chất lượng Nông lâm và thuỷ sản

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Cục Quản lý và Xây dựng Công trình

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Kế hoạch

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tổ chức Cán bộ

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Tài chính

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Vụ Hợp tác Quốc tế

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với Ban đổi mới và Quản lý doanh nghiệp

Biểu mẫu báo cáo áp dụng cho Trung tâm Khuyến nông Quốc gia

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3201/QĐ-BNN-KH năm 2010 về hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 3201/QĐ-BNN-KH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/11/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Cao Đức Phát
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/11/2010
  • Ngày hết hiệu lực: 11/02/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản