Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2887 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG SỞ VÀ CÁC CHI CỤC TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 101/97 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:

- 06 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở NN&PTNT.

- 16 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

- 21 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

- 22 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Thủy sản.

- 19 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Kiểm lâm.

- 07 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Kiểm lâm.

- 05 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Thủy lợi.

- 03 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Chi cục Phát triển nông thôn.

- 02 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và CV: NN, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN& TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN& TKQ

II

Lĩnh vực Kế hoạch tài chính

 

 

 

 

 

 

1

Phê duyệt thiết kế dự toán các mô hình khuyến nông, khuyến ngư, các công trình khai hoang, phục hoá, trồng cây lương thực, rau màu, mô hình thủy sản (nguồn vốn ngân sách)

10

0.5

8

1

0.5

 

2

Phê duyệt dự toán các chương trình tập huấn, quản lý, mua sắm trang thiết bị... sử dụng kinh phí ngân sách thuộc Sở NN& PTNT quản lý.

10

0.5

8

1

0.5

 

II

Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

 

 

 

 

 

 

1

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án nhóm B, nhóm C, điều chỉnh, bổ sung thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, đê điều

8

0.5

6

1

0.5

Đối với nhóm C

10

0.5

8

1

0.5

Đối với nhóm B

2

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật, Kế hoạch đấu thầu các dự án thuộc chuyên ngành quản lý đầu tư bằng nguồn vốn sự nghiệp

8

0.5

6

1

0.5

 

3

Thẩm tra thiết kế đối với các công trình xây dựng chuyên ngành nông nghiệp và PTNT sử dụng nguồn vốn ngân sách

20

0.5

18

1

0.5

Đối với công trình lập BC KTKT

30

0.5

28

1

0.5

Đối với dự án đầu tư

4

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh

15

0.5

13

1

0.5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Bộ phận tiếp nhận

I

Lĩnh vực Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón, Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy

7

0.5

5

1

0.5

 

2

Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón, Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

7

0.5

5

1

0.5

 

3

Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn - Trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ

7

0.5

5

1

0.5

 

4

Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn - Trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận

7

0.5

5

1

0.5

 

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

15

0.5

13

1

0.5

 

6

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn

15

0.5

13

1

0.5

 

7

Cấp giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

45

0.5

43

1

0.5

 

8

Cấp lại giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.

15

0.5

13

1

0.5

 

9

Đăng ký chỉ định tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt

15

0.5

13

1

0.5

 

10

Đăng ký chỉ định, chỉ định lại, mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.

15

0.5

13

1

0.5

 

II

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

3

0.5

1

1

0.5

 

2

Hội thảo thuốc bảo vệ thực vật

3

0.5

1

1

0.5

 

3

Thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật tại địa phương

3

0.5

1

1

0.5

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5

0.5

3

1

0.5

 

5

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5

0.5

3

1

0.5

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5

0.5

3

1

0.5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Bộ phận tiếp nhận

1

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước).

1

Giải quyết trong ngày

 

2

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam).

1

Giải quyết trong ngày

 

3

Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)

1

Giải quyết trong ngày

 

4

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

3

0.5

1

1

0.5

 

5

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh

3

0.5

1

1

0.5

 

6

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh

3

0.5

1

1

0.5

 

7

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh

3

0.5

1

1

0.5

 

8

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản

3

0.5

1

1

0.5

 

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y

15

0.5

13

1

0.5

 

10

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở SXKD giống vật nuôi

15

0.5

13

1

0.5

 

11

Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất kinh doanh giống và nuôi thủy sản thương phẩm

15

0.5

13

1

0.5

 

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y

20

0.5

18

1

0.5

 

13

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y

10

0.5

8

1

0.5

 

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc và chế phẩm sinh học dùng trong thú y thủy sản

15

0.5

13

1

0.5

 

15

Đăng ký để được đánh giá, chỉ định là tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong

15

0.5

13

1

0.5

 

16

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y

10

0.5

8

1

0.5

 

17

Cấp chứng chỉ hành nghề thú y

15

0.5

13

1

0.5

 

18

Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

10

0.5

8

1

0.5

 

19

Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

10

0.5

8

1

0.5

 

20

Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

18

0.5

16

1

0.5

Đối với cơ sở giết mổ gia súc gia cầm

21

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)

10

0.5

8

1

0.5

Đối với cơ sở giết mổ gia súc gia cầm

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Bộ phận tiếp nhận

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản

12

0.5

10

1

0.5

 

2

Cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm

15

0.5

13

1

0.5

 

3

Tiếp nhận hồ sơ công bố chất lượng tiêu chuẩn lô giống thuỷ sản đưa ra tiêu thụ

10

0.5

8

1

0.5

 

4

Kiểm tra, chứng nhận cơ sở SXKD thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền Sở NN&PTNT)

22

0.5

20

1

0.5

 

5

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở NN&PTNT)

3

0.5

1

1

0.5

 

6

Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

18

0.5

16

1

0.5

Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm

7

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)

10

0.5

8

1

0.5

Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

7

0.5

5

1

0.5

 

9

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

7

0.5

5

1

0.5

 

10

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

7

0.5

5

1

0.5

 

11

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

7

0.5

5

1

0.5

 

12

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Đối với tàu cá đóng mới

7

0.5

5

1

0.5

 

13

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - Đối với tàu cá cải hoán

7

0.5

5

1

0.5

 

14

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

5

0.5

3

1

0.5

 

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

7

0.5

5

1

0.5

 

16

Xóa giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

7

0.5

5

1

0.5

 

17

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

5

0.5

3

1

0.5

 

18

Cấp sổ thuyền viên tàu cá

5

0.5

3

1

0.5

 

19

Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản

7

0.5

5

1

0.5

 

20

Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản

7

0.5

5

1

0.5

 

21

Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản

7

0.5

5

1

0.5

 

22

Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá

7

0.5

5

1

0.5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

 

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Lãnh đạo Sở và Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận

1

Phê duyệt dự toán trồng, chăm sóc rừng, QLBVR, khoanh nuôi tái sinh, khai thác, điều chế rừng

Sở NN&PTNT

10

0.5

7

1

1

0.5

 

2

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc thiết kế dự toán các công trình lâm sinh khác (nhà trạm, đường lâm sinh, đường ranh cản lửa, chòi canh lửa rừng....)

Sở NN&PTNT

10

0.5

7

1

1

0.5

 

3

Thẩm định, phê duyệt thiết kế các công trình lâm sinh (QLBVR, TR, KNXTTS, khai thác nhựa thông, tỉa thưa rừng trồng, chặt nuôi dưỡng…)

Giám đốc Sở NN&PTNT

10

0.5

7

1

1

0.5

 

4

Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Giám đốc Sở NN&PTNT

15

0.5

7

1

1

0.5

 

5

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

Chi cục trưởng

10

0.5

8

1

 

0.5

 

6

Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp chính

Chi cục trưởng

15

0.5

8

1

 

0.5

 

7

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh

Sở NN&PTNT

15

0.5

12

1

1

0.5

 

8

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh

Sở NN&PTNT

15

0.5

12

1

1

0.5

 

9

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh

Sở NN&PTNT

30

0.5

27

1

1

0.5

 

10

Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh

Sở NN&PTNT

15

0.5

12

1

1

0.5

 

11

Cấp chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính

Sở NN&PTNT

12

0.5

9

1

1

0.5

 

12

Cấp phép vận chuyển gấu

Chi cục trưởng

10

0.5

8

1

 

0.5

 

13

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Chi cục trưởng

16

0.5

14

1

 

0.5

 

14

Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

Chi cục trưởng

3

0.5

1

1

 

0.5

 

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng/ nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường.

Chi cục trưởng

7

0.5

5

1

 

0.5

 

16

Đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I công ước CITES

Chi cục trưởng

15

0.5

13

1

 

0.5

 

17

Đăng ký trại nuôi sinh sản ĐVHD quy định tại Phụ lục II-III công ước CITES

Chi cục trưởng

15

0.5

13

1

 

0.5

 

18

Đóng dấu búa Kiểm lâm

Chi cục trưởng

10

0.5

8

1

 

0.5

 

19

Tiếp nhận gấu do chủ nuôi tự nguyện giao cho Nhà nước

Chi cục trưởng

5

0.5

3

1

 

0.5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

Thời gian giải quyết tại Chi cục

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Lãnh đạo Sở và Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận

Tên cơ quan liên thông

Thời gian giải quyết (ngày)

 

1

Thẩm định, cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng

UBND tỉnh

12

9

0.5

6

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

2

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng

UBND tỉnh

10

8

0.5

5

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

2

Đối với chủ rừng là tổ chức

3

Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (Chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài)

UBND tỉnh

30

25

0.5

22

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

5

 

4

Chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loài rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập

UBND tỉnh

30

25

0.5

22

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

5

 

5

Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh

UBND tỉnh

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

6

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý

UBND tỉnh

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

7

Giao rừng, cho thuê rừng đối với các tổ chức

UBND tỉnh

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

 

Thời gian giải quyết tại Chi cục, Văn phòng Sở

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Lãnh đạo Sở và Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận

Tên cơ quan liên thông

Thời gian giải quyết (ngày)

 

1

Thẩm định, phê duyệt Quy trình vận hành an toàn hồ chứa

UBND tỉnh

14

11

0.5

8

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (gồm 10 hoạt động) quy định tại Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

7

6

0.5

3

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

1

Đối với các hoạt động quy định tại khoản 5 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN

10

8

0.5

5

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

2

Đối với hoạt động quy định tại khoản 3 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

Đối với các hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN

25

21

0.5

18

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

4

Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN

3

Gia hạn, điều chỉnh nội dung cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

UBND tỉnh

5

4

0.5

1

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

1

Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, khoản 5 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN

10

8

0.5

5

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

2

Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

Đối với hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN

4

Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi

UBND tỉnh

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

5

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi

UBND tỉnh

15

12

0.5

9

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

3

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI CHI CỤC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

 

Thời gian giải quyết tại Chi cục, Văn phòng Sở

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Lãnh đạo Sở và Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận

Tên cơ quan liên thông

Thời gian giải quyết (ngày)

 

1

Công nhận nghề truyền thống

UBND tỉnh

30

25

0.5

22

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

5

 

2

Công nhận làng nghề

UBND tỉnh

30

25

0.5

22

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

5

 

3

Công nhận làng nghề truyền thống

UBND tỉnh

30

25

0.5

22

1

1

0.5

VP UBND tỉnh

5

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI CHI CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2887 /QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Bộ phận tiếp nhận

1

Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản

18

0.5

16

1

0.5

Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản

2

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT theo phân cấp tại Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT)

10

0.5

8

1

0.5

Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2887/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Cao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản