Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 28/2009/QĐ-UBND

Rch Giá, ngày 14 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010 BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-BKH ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 82/2009/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi lăm về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2009/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang, khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi lăm về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn xổ số kiến thiết;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 430/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2009 về việc xin phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn xổ số kiến thiết cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc với tổng mức đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 là 3.974.244 triệu đồng. Trong đó:

Tổng vốn xây dựng cơ bản năm 2010: 3.974.244 triệu đồng

I. VỐN NGÂN SÁCH: 3.554.244 triệu đồng

Trong đó:

1. Nguồn vốn xây dựng cơ bản cân đối qua ngân sách: 1.009.074 triệu đồng

a) Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 459.204 triệu đồng

- Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án 5 triệu ha rừng: 33.386 triệu đồng;

- Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu khác: 425.818 triệu đồng.

b) Vốn cân đối qua ngân sách địa phương: 479.870 triệu đồng

- Vốn đổi đất (ghi thu, ghi chi): 275.000 triệu đồng;

- Vốn cân đối chung các ngành, lĩnh vực: 204.870 triệu đồng.

c) Nguồn vốn ngoài nước (ODA): 70.000 triệu đồng

2. Nguồn vốn không cân đối qua ngân sách: 2.545.170 triệu đồng

- Nguồn trái phiếu Chính phủ: 2.500.000 triệu đồng;

- Nguồn vốn tạm mượn ngân sách Đảng: 20.000 triệu đồng;

- Tạm mượn nguồn vượt thu xổ số kiến thiết xây dựng nhà tình nghĩa: 25.170 triệu đồng.

II. VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

1. Tổng vốn xây dựng cơ bản năm 2010: 420.000 triệu đồng

Trong đó:

- Vốn phân bổ năm 2010: 380.000 triệu đồng;

- Vốn vượt thu năm 2009 chuyển sang 2010: 40.000 triệu đồng.

2. Phân bổ cho các ngành, lĩnh vực:

- Lĩnh vực y tế: 91.000 triệu đồng;

- Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 222.300 triệu đồng;

- Chuẩn bị đầu tư (lĩnh vực y tế, giáo dục): 20.500 triệu đồng;

- Công trình phúc lợi xã hội quan trọng khác: 86.200 triệu đồng.

(Kèm theo danh mục chi tiết).

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai, kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan có trách nhiệm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình đảm bảo hoàn thành tốt chỉ tiêu được giao.

Đối với nguồn dự phòng: ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phân bổ vốn cho các công trình đã được chủ đầu tư đăng ký đầu năm khi có đầy đủ thủ tục, hồ sơ xây dựng cơ bản theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch

và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Ngọc Sương

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN