Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Long An, ngày 21 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 235/TTr-STP ngày 16/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019 cụ thể như sau:

1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2019 (có Danh mục đính kèm).

2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Ban NCTCD;
- Lưu: VT,D.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Cần

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. LĨNH VỰC NỘI VỤ

01

Quyết định

Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012

Điều 1

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND

01/3/2019

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

02

Quyết định

Số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy Long An) và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Long An

Bãi bỏ Chương III

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND

15/9/2019

03

Quyết định

Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An

- Khoản 1, Điều 1;

- Khoản 6, Điều 2;

- Khoản 2 và Khoản 3, Điều 3

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND

28/01/2019

04

Quyết định

Số 53/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở cai nghiện ma túy Long An) và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh

Bãi bỏ khoản 2 Điều 1

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND

15/9/2019

III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

05

Quyết định

Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Long An

- Căn cứ pháp lý cuối cùng;

- Điều 3

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND

26/8/2019

IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

06

Nghị quyết

Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An

Khoản 3, mục IV phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí

Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND

11/11/2019

07

Quyết định

Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số

Khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND

23/12/2019

V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

08

Quyết định

Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An

- Bãi bỏ cụm từ “quản lý thị trường” tại Điều 1;

- Bãi bỏ điểm đ, khoản 6 Điều 2;

- Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 3

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND

15/7/2019

VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

09

Nghị quyết

Số 254/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016 về thông qua Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với tái cơ cấu ngành Nông nghiệp

- Phụ lục 2

Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND

11/11/2019

VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

10

Quyết định

Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 ban hành Quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An

Khoản 1, Điều 4

Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND

28/02/2019

11

Quyết định

Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 1 Điều 1;

- Sửa đổi, bổ sung Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND

18/10/2019

VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

12

Quyết định

Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 1, 2 Điều 2;

- Sửa đổi bảng giá các loại đất;

- Bổ sung bảng giá các loại đất

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

13

Quyết định

Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An

- Khoản 1 Điều 1;

- Đoạn cuối của khoản 2 Điều 1;

- Bãi bỏ Điều 3 về phân loại doanh nghiệp;

- Điều 4;

- Điều 6;

- Điều 8;

- Khoản 1 Điều 9;

- Thay thế biểu mẫu (Phiếu đề xuất tham gia), Mẫu 01 kèm theo quyết định

Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

10/5/2019

14

Quyết định

Số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc ban hành chính sách hỗ trợ chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng tiến bộ công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An

- Điểm c khoản 1 Điều 1;

- Điểm a khoản 2 Điều 3;

- Bãi bỏ nội dung “Hỗ trợ 100% kinh phí đào tạo, tập huấn chuyển giao kỹ thuật” tại điểm b khoản 2 Điều 3;

- Điểm c khoản 2 Điều 3;

- Bãi bỏ khoản 3 Điều 5;

- Khoản 2 Điều 6

Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND

20/01/2019

Tổng cộng (I): 14 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20191

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản

Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có

 

DANH MỤC

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019

STT

Hình thức

Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ

I. LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

1.

Quyết định

Số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013

Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh,

Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND

30/10/2019

2.

Quyết định

Số 47/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015

Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND

Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND

30/10/2019

3.

Quyết định

Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015

Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2019/QĐ-UBND

01/7/2019

II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

4.

Quyết định

Số 47/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008

Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An

Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Nghị định số 66/2008/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày 16/8/2019)

16/8/2019

5.

Chỉ thị

Số 14/2011/CT-UBND ngày 07/7/2011

Về việc tăng cường thực hiện việc xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An

Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg hết hiệu lực kể từ ngày 01/5/2019)

01/5/2019

III. LĨNH VỰC CÔNG AN

 

6.

Nghị quyết

Số 128/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013

Thông qua Đề án tăng cường Công an viên thường trực ở các xã trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản

01/01/2019

7.

Quyết định

Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 15/01/2014

Về việc ban hành Đề án tăng cường Công an viên làm việc thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản

01/01/2019

IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

8.

Quyết định

Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008

Về việc ban hành Đề án xã hội hóa dạy nghề tỉnh Long An giai đoạn 2008-2010 và những năm tiếp theo

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND

25/7/2019

V. LĨNH VỰC Y TẾ

 

9.

Nghị quyết

Số 33/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND

20/12/2019

10.

Quyết định

Số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009

Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế.

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND

05/11/2019

11.

Quyết định

Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012

Thực hiện mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An.

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND

05/11/2019

12.

Quyết định

Số 36/2014/QĐ-UBND ngày 06/8/2014

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND

05/11/2019

13.

Quyết định

Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013

Ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2018/QĐ-UBND

15/01/2019

VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

14.

Nghị quyết

Số 50/2007/NQ.HĐND ngày 09/7/2007

Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y – bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND

15/11/2019

15.

Nghị quyết

Số 143/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010

Về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước

Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND

01/8/2019

16.

Quyết định

Số 41/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007

Về việc trợ cấp tạm thời cho giáo viên, y - bác sĩ được điều động làm công tác quản lý thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo, Y tế trên địa bàn tỉnh

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND

15/12/2019

17.

Quyết định

Số 30/2010/QĐ-UBND ngày 29/7/2010

Về việc ban hành chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài đến làm việc, dự hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh Long An và chi tiêu tiếp khách trong nước

Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND

15/10/2019

18.

Quyết định

Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011

Về việc quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên

Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND

20/9/2019

19.

Quyết định

Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013

Về việc ban hành quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND

20/8/2019

20.

Quyết định

Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 08/02/2014

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011.

Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND

20/9/2019

21.

Quyết định

Số 67/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An

Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản

01/01/2019

VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

 

22.

Quyết định

Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013

Về việc ban hành quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND

18/01/2019

23.

Quyết định

Số 61/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014

Về việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND

05/11/2019

24.

Quyết định

Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016

Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND

05/11/2019

25.

Quyết định

số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018

Về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 66/2019/QĐ-UBND

31/12/2019

26.

Quyết định

Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019

Về ban hành Quy chế quản lý kinh phí Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2025

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND

02/12/2019

27.

Quyết định

Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND

27/11/2019

VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

28.

Nghị quyết

Số 259/2016/NQ-HĐND ngày 26/4/2016

Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)

Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND

01/8/2019

29.

Quyết định

Số 06/2009/QĐ-UBND ngày 23/01/2009

Về việc ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND

25/10/2019

30.

Quyết định

Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013

Về việc ban hành Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An.

Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND

12/12/2019

31.

Quyết định

Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016

Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016 – 2020)

Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND

30/12/2019

32.

Quyết định

Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016

Ban hành quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND

10/5/2019

33.

Quyết định

số 19/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017

Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An,

Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND

12/12/2019

34.

Quyết định

Số 54/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND

10/5/2019

35.

Chỉ thị

Số 05/2011/CT-UBND ngày 23/02/2011

Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp trong bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND

01/10/2019

IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

36.

Quyết định

Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016

Về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An.

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND

30/9/2019

37.

Quyết định

Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016

Ban hành quy định trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong công tác quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND

30/9/2019

38.

Quyết định

Số 56/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND

10/5/2019

X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

39.

Quyết định

Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2015

Ban hành quy định trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND

25/02/2019

40.

Quyết định

Số 48/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2014

Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định lỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

41.

Quyết định

Số 59/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015

Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

42.

Quyết định

Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016

Về việc quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; quyết định công nhận hòa giải thành đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND

25/02/2019

43.

Quyết định

Số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

44.

Quyết định

Số 51/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017

Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

45.

Quyết định

Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

46.

Quyết định

Số 60/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018

Về việc bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

47.

Quyết định

Số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND

Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND

06/5/2019

XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

48.

Quyết định

Số 08/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006

Về việc thành lập Văn phòng Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Long An (Văn phòng TBT Long An)

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND

12/12/2019

49.

Quyết định

Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016

Về việc ban hành Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An

Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND

10/6/2019

XII. LĨNH VỰC KHÁC

 

50.

Quyết định

Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013

Ban hành quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND

15/6/2019

51.

Quyết định

Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018

Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND

01/7/2019

52.

Quyết định

Số 55/2018/QĐ UBND ngày 26/10/2018

Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND

01/7/2019

53.

Quyết định

Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 07/6/2019

Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An

Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND

01/7/2019

Tổng cộng (I): 53 văn bản

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20191

STT

Tên loại văn bản

Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản

Tên gọi của văn bản

Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

 

II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có

 



1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.

1 Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố