Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2553/QĐ-UBND

Long An, ngày 12 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CÁC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, DƯỢC - MỸ PHẨM, TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1968/TTr-SYT ngày 06/7/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1022/STP-KSTTHC ngày 03/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 37 thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc các lĩnh vực giám định y khoa, vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, dược - mỹ phẩm, tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An (kèm theo 155 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC-STP;
- Phòng Nội chính;
- Lưu: VT. Oanh
QD_TTHC_SYT_T7_N2017_SUA DOI THOI GIAN

CHỦ TỊCH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2553 /QĐ-UBND ngày 12 /7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An.

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lý do sửa đổi

Lĩnh vực Giám định y khoa

 

1.                    

T-LAN-289332-TT

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2017.

 

- Văn bản số 1570/UBND-TH ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Long An về cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính.

 

- Văn bản số 2395/UBND-TH ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất giữa Sở Tư pháp với các Sở ngành liên quan

2.                    

T-LAN-289333-TT

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01/9/2012.

3.                    

T-LAN-289334-TT

Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.

4.                    

T-LAN-289336-TT

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

5.                    

T-LAN-289341-TT

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

6.                    

T-LAN-289343-TT

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

7.                    

T-LAN-289345-TT

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

8.                    

T-LAN-289347-TT

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

9.                    

T-LAN-289348-TT

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

10.                

T-LAN-289350-TT

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

11.                

T-LAN-289352-TT

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội hoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng; giám định để thực hiện chế độ tử tuất; giám định đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm mắc bệnh nghề nghiệp

12.                

T-LAN-289353-TT

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện.

13.                

T-LAN-289354-TT

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện.

14.                

T-LAN-289355-TT

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện.

15.                

T-LAN-289356-TT

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện.

16.                

T-LAN-289430-TT

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

17.                

T-LAN-289433-TT

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

18.                

T-LAN-289437-TT

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

19.                

T-LAN-289441-TT

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

20.                

T-LAN-289443-TT

Khám giám định đối với trường hp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

21.                

T-LAN-289446-TT

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

22.                

T-LAN-289448-TT

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

23.                

T-LAN-289450-TT

Khám giám định theo yêu cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để bố mẹ được sinh con thứ 3 theo Nghị định số 20/2010/NĐ-CP

 

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

24.                

T-LAN-289452-TT

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm là tổ chức

25.                

T-LAN-289453-TT

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm là cá nhân

26.                

T-LAN-289454-TT

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là tổ chức

27.                

T-LAN-289455-TT

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống là cá nhân

28.                

T-LAN-289456-TT

Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

29.                

T-LAN-289457-TT

Cấp đổi Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

30.                

T-LAN-289458-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

31.                

T-LAN-289459-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.

32.                

T-LAN-289462-TT

Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

Lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm

33.                

T-LAN-235872-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam

34.                

T-LAN-235873-TT

Cấp chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

35.                

 

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

36.                

T-LAN-289471-TT

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

37.                

T-LAN-289472-TT

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN