Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2072/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 239/TTr-SLĐTBXH ngày 12/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Tuyết Minh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ ĐƯỢC ỦY QUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾTCỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức DVC

Lĩnh vực Trẻ em

1

1.012091.000.00.00.H10

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (cắt giảm 03 ngày so với thời gian quy định của Trung ương).

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không

- Bộ Luật lao động năm 2019; - Thông tư số 09/2020/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2020;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH.

Toàn trình

B. DANH MỤC TTHC LIÊN THÔNG CẤP XÃ, CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức  DVC

Lĩnh vực Người có công

1

2.002308.000.00.00.H10

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

20 - 21 ngày làm việc: Cấp xã: 04-05 ngày; Cấp huyện: 07 ngày; Cấp tỉnh: 09 ngày;

(thời gian do tỉnh quy định; Trung ương không quy định thời hạn giải quyết)

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.

Không

- Quyết định số 170/2008/QĐ- TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/07/2009;

- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023;

- Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 của Bộ LĐTBXH.

Toàn trình

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ỦY QUYỀN

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức DVC

Lĩnh vực việc làm

1

1.001865.000.00.00.H10

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05 ngày làm việc

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021;

- Quyết định số 1851/QĐ- UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh.

Toàn tình

2

1.001853.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

3,25 - 5,25 ngày làm việc

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021;

- Quyết định số 1851/QĐ- UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh.

Toàn tình

3

1.001823.000.00.00.H10

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

3,5 ngày làm việc

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021;

- Quyết định số 1851/QĐ- UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh.

Toàn tình

4

1.009873.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

02 ngày làm việc

Thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công; hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 727, QL 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.

Không

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021;

- Quyết định số 1851/QĐ- UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh.

Toàn tình

* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em, Người có công và Danh mục thủ tục hành chính được ủy quyền trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 2072/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản