Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2019/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HÀ ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạchngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2705/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11/04/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 448/QĐ -UBND ngày 23/01/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông:

- Điều chỉnh nội dung 02 dự án đã được xác định tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố, cụ thể:

+ Điều chỉnh địa danh cấp phường thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất) tại 01 dự án.

+ Điều chỉnh giảm diện tích đất thực hiện tại 01 dự án với diện tích 9,494ha.

- Bổ sung danh mục 03 dự án với tổng diện tích 123,99ha.

(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.964,23

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.147,62

23,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

630,04

54,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

629,10

54,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

330,26

28,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

97,32

8,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,77

3,64

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,22

4,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.790,19

76,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

57,44

1,52

2.2

Đất an ninh

CAN

26,36

0,70

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

281,10

7,42

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

169,19

4,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,60

2,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,25

0,11

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.436,98

37,91

-

Đất giao thông

DGT

1.039,42

72,33

-

Đất thủy lợi

DTL

89,89

6,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,94

0,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

25,98

1,81

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

139,88

9,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,08

1,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,46

0,66

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,21

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,74

1,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,52

4,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,43

0,31

-

Đất chợ

DCH

9,09

0,63

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,36

0,35

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

187,32

4,94

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.330,05

35,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,95

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,12

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,42

0,51

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

99,26

2,62

2.20

Đất c mặt nước chuyên dùng

MNC

49,77

1,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,01

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26,42

0,53

II

Khu chức năng

 

4.964,23

100,00

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.964,23

100,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

960,31

19,34

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

368,70

7,43

9

Khu đô thị

DTC

4.964,23

100,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

169,19

3,41

11

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

77,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

64,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

64,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,80

-

Đất thủy lợi

DTL

3,58

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

-

Đất chợ

DCH

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

20,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,004

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,46

2.20

Đất c mặt nước chuyên dùng

MNC

0,34

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

77,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,73

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,44

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,48

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều 1 Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: 41 dự án với tổng diện tích 371,366ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân c liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của UBND Thành phố)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mã loại đất

Đại diện Cơ quan, tổ chức,

Diện tích (ha)

Trong đó, diện tích đất thu hồi

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh quận

Địa danh phường

A

Các dự án có trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố

 

 

 

 

I

Các dự án có trong Biểu 1A-1

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố (đã xác định tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố)

 

1

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông

DVH

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

0,096

0,096

Hà Đông

Kiến Hưng

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu tư công của quận Hà Đông

Phụ Lục 34 Chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông

(Thời gian thực hiện 2022-2025)

Điều chỉnh địa danh phường

I.2

Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu công viên văn hóa- vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông

DKV

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

93,408

41,214

Hà Đông

Kiến Hưng

Hà Cầu

- Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Hà Đông về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư; bổ sung, điều chỉnh cập nhật kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 của quận hà đông; kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn đầu tư công của quận Hà Đông.

- Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 06/ 11/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa - vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông, tỷ lệ 1/500 địa điểm: Các phường Hà Cầu, Kiến Hưng, quận Hà Đông, Hà Nội

 

B

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố

 

 

 

 

I

Dự án điều chỉnh tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố

 

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa bàn quận Hà Đông)

DGT

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Thành phố

68,445

10,808

Hà Đông

Phú Lương

Đông Mai

Phú Lãm

Yên Nghĩa

Nghị quyết 56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; Thông báo số 274/TB-VP ngày 17/6/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông về công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư XD tuyến đường Vành đai 4- Vùng Thủ đô Hà Nội

Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia địa phận thành phố Hà Nội) thuộc dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội

 

II

Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất thực hiện dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 trên địa bàn quận Hà Đông (thuộc Khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông)

ODT

Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông

1,147

 

Hà Đông

Yên Nghĩa

Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép UBND quận Hà Đông sử dụng 11.468 m2 đất tại khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông để bố trí tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất thực hiện dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 trên địa bàn quận Hà Đông;

Văn bản số 1686/UBND-TNMT ngày 05/6/2023 của UBND Thành phố về việc giải quyết vướng mắc khi thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa trên địa bàn quận Hà Đông

 

5

Giao đất dịch vụ (đất ở) tại các phường

TMD, ODT

UBND các phường

29,435

 

Hà Đông

Các phường

Các Quyết định của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về việc thu hồi đất, giao đất cho UBND thành phố Hà Đông để thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ để giao cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất theo quy định tại Nghị Định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 và Nghị Định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ.

Văn bản số 699/UBND-TNMT ngày 15/3/2024 của UBND Thành phố về việc thực hiện công tác giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố