Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2018/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phsửa đi, bsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.       

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; S KH và CN; S TT và TT;
-
UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các PCVP và CV: KNPL, KNNC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2015 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

1. Danh mục thủ tục hành chính mi ban hành, được sửa đổi, thay thế

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, bổ sung, thay thế

Ghi chú

1.

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thc chữ ký và chng thực hp đồng, giao dịch

Sửa đi

2.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Sửa đổi

3.

Chứng thực chữ ký trong các giy tờ, văn bản

Sửa đổi

4.

Chng thực hp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà

Sửa đổi

5.

Chứng thực việc sửa đổi, bsung, hủy bỏ hp đồng, giao dch

Mới ban hành

6.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Mới ban hành

7.

Cp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Mới ban hành

8.

Chứng thực di chúc

Sửa đổi

9.

Chứng thực văn bản từ chối nhn di sản

Sửa đổi

10.

Chứng thực văn bản tha thuận phân chia di sản mà di sản là động sn, quyền sử dụng đất, nhà ở

Sửa đổi

11.

Chng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Sửa đổi

2. Danh mục thủ tục hành chính bhủy b, bãi bỏ, thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy b, thay thế thủ tục hành chính(2)

1.

T-TTH-259637-TT

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ vcấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

1.

T-TTH-259662-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt

2.

T-TTH-259729-TT

Chứng thực chữ ký (điểm chỉ) trong giy tờ văn bn bằng tiếng Việt

2.

T-TTH-259730-TT

Chứng thực Di chúc

3.

T-TTH-259731-TT

Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế

4.

T-TTH-259733-TT

Chứng thực văn bản phân chia di sn thừa kế

5.

T-TTH-259746-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

3.

T-TTH-259748-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)

4.

T-TTH-259749-TT

Chứng thực hp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)

5.

T-TTH-259752-TT

Chứng thực hp đồng thế chấp nhà ở ( nông thôn)

6.

T-TTH-259753-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)

7.

T-TTH-259758-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở ( nông thôn)

8.

T-TTH-259760-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dng đất

9.

T-TTH-259765-TT

Chng thực hp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

10.

T-TTH-259766-TT

Chng thực hp đng tặng cho quyền sử dụng đt

11.

T-TTH-259769-TT

Chng thực hp đng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

12.

T-TTH-259777-TT

Chng thực hp đng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

13.

T-TTH-259778-TT

Chng thực hp đng thế chấp quyền sử dụng đt

14.

T-TTH-259780-TT

Chng thực hp đng cho thuê quyền sử dụng đất

15.

T-TTH-259783-TT

Chng thực hp đng cho thuê quyn sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

16.

T-TTH-259785-TT

Chng thực hp đng góp vốn, bằng quyền sử dụng đất

17.

T-TTH-259787-TT

Chng thực hp đng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

18.

T-TTH-259788-TT

Chng thực hp đng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

19.

T-TTH-259797-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền

20.

T-TTH-259798-TT

Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

21.

T-TTH-259800-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

PHẦN II.

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

- Trình t thc hiện:

+ Đi với người dân: Người yêu cầu cp bn sao từ sgốc phải xut trình các giy tờ phục vụ cho yêu cu cấp bản sao từ sổ gốc. Trường hợp gửi qua đường bưu điện thì phải gửi kèm bản sao có chứng thực theo quy định.

- Đi với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cơ quan, tchức căn cứ vào sgốc để cấp bản sao cho người có yêu cầu; nội dung bản sao phải ghi đúng nội dung đã ghi trong sổ gc:

Trong trường hợp không tìm thy sgốc hoặc trong sgốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cp bản sao thì cơ quan, tchức đang lưu giữ sổ gốc có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho người có yêu cầu.

Người có yêu cầu cấp bản sao tsổ gốc nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua bưu điện (nếu nộp qua bưu điện).

- Cách thức thực hiện:

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã hoặc qua bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Trường hợp nộp trực tiếp thì xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

+ Trường hp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng, phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao.

+ Trường hp người yêu cầu là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chc được cấp bản chính; cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó chết thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính.

- Thi hạn giải quyết:

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện.

- Đối tưng thc hin thủ tc hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao được cấp từ sổ gốc.

- Lệ phí: 3.000 đồng/bản sao.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phải có sổ gốc.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phvề cp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tnh về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

2. Thủ tục chứng thc bản sao từ bản chính giấy t, văn bản do cơ quan tchức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

- Trình tự thc hin:

+ Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở đ chứng thực bản sao và bản sao cần chng thực.

+ Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, tchức tiến hành chụp tbản chính để thực hiện chứng thực, tr trường hợp cơ quan, tchức không có phương tiện để chụp.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra bản chính, đi chiếu với bản sao, nếu nội dung bn sao đúng với bản chính, bản chính giấy tờ, văn bản không thuộc các trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ sở để chứng thực bản sao thì thực hiện chứng thực như sau:

* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;

* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tchức thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực.

Đi vi bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bn sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bn sao được chng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thi điểm được ghi một số chứng thực.

+ Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cp xã.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Bản chính giấy tờ, văn bản làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cn chứng thực. Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, t chức tiến hành chụp từ bn chính đthực hiện chứng thc, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện để chụp.

- Thi hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đi với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao tnhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phc tạp khó kiểm tra, đi chiếu mà cơ quan, tchức thực hiện chứng thực không thể đáp ng được thời hạn quy định nêu tn thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bn với người yêu cầu chứng thực.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao được chứng thực từ bản chính.

- Lệ phí (nếu có): 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trlên thì mỗi trang thu không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Bản chính giấy tờ, văn bản cần chứng thực.

Bản chính giấy t, văn bản không được dùng làm cơ sở để chng thực bn sao:

+ Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.

+ Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.

+ Bản chính đóng dấu mật của cơ quan, tchức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.

+ Bản chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chng chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyn công dân.

+ Bản chính do cơ quan, tchức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP.

+ Giy tờ, văn bản do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tchức có thẩm quyền.

- Căn cpháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ bản chính, chng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 ca UBND tỉnh về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ghi chú: “Phn chữ in nghiêng là nội dung sửa đi, b sung, thay thế”

 

3. Thủ tục chng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bn (áp dụng cho cả trường hợp chng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chng thc không th ký, không thể đim chỉ được)

- Trình t thc hin:

+ Người yêu cầu chứng thực chữ ký/điểm chkhông thể ký, không thể đim chỉ được phải xuất trình các giấy tờ phục vụ việc chứng thực chữ ký.

+ Nời thực hiện chứng thực kiểm tra giy tờ yêu cầu chứng thực, nếu thy đủ giy tờ theo quy định, tại thời đim chứng thực, ngưiu cầu chứng thc minh mn, nhận thc và làm chủ được hành vi của mình và việc chứng thực không thuộc các trường hp không được chứng thực chữ ký thì yêu cu người yêu cu chứng thực ký/đim chỉ trước mặt và thực hiện chứng thực như sau:

* Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định;

* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực.

 Đi vi bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

+ Đi với trường hợp chứng thực chữ ký/điểm chỉ/không thể ký, không thể đim chỉ được tại bộ phận tiếp nhận và trkết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thì công chức tiếp nhận hsơ kiểm tra các giấy tờ, nếu nhận thy người yêu cu chứng thực có đủ điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều 24 Nghị định s23/2015/NĐ-CP thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký/điểm chỉ vào giấy tờ cần chng thực và chuyển cho người có thm quyn ký chng thực.

+ Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.

- Cách thc thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cp xã.

- Thành phần hồ sơ:

+ Bn chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký/điểm ch.

- Thi hạn thực hiện yêu cu chứng thực: Trong ngày quan, tổ chức tiếp nhận yêu cu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Đối tượng thực hiện thtục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/ điểm chỉ.

- Lệ phí (nếu có): 10.000 đồng/trường hợp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Trường hợp không được chứng thực chữ ký:

+ Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.

+ Ngưi yêu cầu chứng thực chữ ký xuất tnh Giấy chng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.

+ Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực chữ ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 ca Nghị định 23/2015/NĐ-CP.

+ Giấy t, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hp quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 24 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hp pháp luật có quy định khác.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tỉnh v vic quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Ghi chú: “Phn chữ in nghiêng là nội dung sửa đi, b sung, thay thế”

 

4. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sdụng đt và nhà ở

- Trình tự thực hiện:

+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chng thực.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chng thực, nếu đầy đủ tại thời điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chng thực.

+ Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Tờng hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đng của các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mu tại cơ quan thực hiện chứng thực thì có thể ký trước vào hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ chữ ký trong hp đng khác với chữ ký mu thì yêu cầu người đó ký trước mặt.

+ Trường hợp ngưi yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu ngưi đó không đọc được, không nghe được, không ký, không đim chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Ngưi làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đi với hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) trang trở lên, thì tng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ ký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; slượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp đồng, giao dịch. Trường hợp hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) tờ trlên thì phải đóng du giáp lai.

+ Trường hp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chng thực và ký vào từng trang hợp đồng với tư cách là người phiên dịch.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dch liên quan đến quyền của người sử dụng đt được thực hiện tại UBND cp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại UBND cấp xã nơi có nhà.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;

+ Bản sao Giấy chng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dng ca người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đi chiếu);

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoc bn sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đi với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bn chính để đi chiếu).

- Thời hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thkéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có):

* Lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:

+ Lệ phí chứng thực đối với các hợp đồng, giao dịch (hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất (tính trên giá trị quyền sdụng đất); hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn lin vi đất (tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đt); hợp đng thế chp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đng thế chp tài sản có ghi giá trị khoản vay thp hơn giá trị tài sản thế chấp thì tính trên giá trị khoản vay)) được tính như sau:

STT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu

ng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Ttrên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

+ Lệ phí đối vi các việc chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở (tính trên tổng số tiền thuê) được tính như sau:

STT

Giá trị hp đng, giao dịch

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

40.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

80.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

400.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

800.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.000.000

7

Từ trên 3 tỷ đng đến 4 tỷ đồng

1.200.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

1.500.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

1.700.000

10

Trên 10 tỷ đng

2.000.000

+ Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá thỏa thuận cao hơn mức giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính lệ phí chứng thực được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đng, giao dịch đó; trường hợp giá đt, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mc giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời đim chứng thực thì giá trị tính lệ phí chứng thực được tính như sau: giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính lệ phí = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyn quy định.

* Mức thu lệ phí chứng thực hp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được quy định như sau:

Số TT

Loại việc

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Chứng thực hp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đt nông nghip

40.000

2

Chứng thực hợp đồng bán đấu giá bất động sn

100.000

3

Chứng thực hợp đồng bảo lãnh

100.000

4

Chứng thực hợp đồng ủy quyn

40.000

5

Chứng thực giy ủy quyn

20.000

* Mức thu lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản là: 40.000 đồng/trường hp

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

- Căn cpháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sa đổi, bổ sung, thay thế"

 

5. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hy bỏ hợp đồng, giao dịch

- Trình t thực hin:

+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ.

+ Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đng, giao dịch.

+ Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch được thực hiện tại cơ quan đã chng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đy đủ tại thời đim chứng thực các bên tham gia hp đng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

+ Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng của các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại cơ quan thực hiện chứng thực thì có thký trước vào hợp đng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đồng với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ chữ ký trong hợp đng khác với chữ ký mu thì yêu cu người đó ký trước mặt.

+ Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) ngưi làm chứng. Người làm chứng phi có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hp đồng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với hợp đồng, giao dịch có t02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ ký của người yêu cu chứng thực và người thực hiện chứng thực; số lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp đồng, giao dịch. Trường hợp hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

+ Trường hợp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cu chứng thực và ký vào từng trang hợp đồng với tư cách là người phiên dịch.

+ Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gm các giy tờ sau đây:

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sdụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);

+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hp đồng, giao dịch.

+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giy tờ thay thế được pháp luật quy định đi với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyn sở hữu, quyn sử dụng trong trường hp hợp đng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu).

- Thi hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Đối tưng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có): 40.000 đồng/trường hp (đối với sửa đổi, bổ sung hp đng, giao dịch); 20.000 đồng/trường hp (đối với hủy bỏ hp đồng, giao dịch).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hp đồng, giao dịch.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ vcấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

6. Thtục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

- Trình t thc hin:

+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ.

+ Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bng văn bản ca các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưng đến quyền, nghĩa vụ ca các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa.

+ Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu - UBND cp xã.

- Thành phần, số Iưng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);

+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu).

- Thi hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nêu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thtục hành chính: y ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thtục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thtục hành chính:

+ Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

 

7. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã đưc chứng thực

- Trình t thc hin:

+ Người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch phải xuất trình các giấy tờ theo quy đnh,

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình.

+ Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:

* Ghi đy đủ lời chứng chứng thực chữ ký theo mẫu quy định;

* Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.

Đối với bản sao có 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cui, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

Mỗi bản sao được chứng thực từ một bn chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu - UBND cp xã.

- Thành phần, số lượng hồ : Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Thời hạn gii quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Đối tưng thc hin thủ tc hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bn sao hợp đồng, giao dịch được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có): 2000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực còn đang lưu trữ tại UBND cấp xã.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao tbản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Quyết định số 1099/2009/QĐ-UBND ngày 30/5/2009 của UBND tnh về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

8. Thủ tc chứng thc di chúc

- Trình t thc hin:

+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giy tờ trong hồ yêu cầu chứng thực, nêu đy đủ tại thời đim chng thực các bên tham gia hp đng, giao dịch tự nguyện, minh mn và nhận thức, làm chđược hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

+ Người lập di chúc phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

+ Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm ch; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực ghi li chứng tương ứng với tng loại hợp đng, giao dịch theo mu quy định; , ghi rõ họ tên, đóng du của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với di chúc có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ của người yêu cầu chng thực và người thực hiện chứng thực; slượng trang và lời chứng được ghi tại trang cui của di chúc. Trường hợp di chúc có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

+ Trường hợp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cu chứng thực và ký vào từng trang di chúc với tư cách là người phiên dịch.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gm các giấy tờ sau đây:

+ Dự thảo di chúc;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng ca người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đi chiếu);

+ Bn sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đi với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng (xuất trình bản chính để đi chiếu).

- Thi hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thkéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bn với người yêu cầu chứng thực.

- Đối tượng thc hin thủ tc hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

- Kết quả thực hin thủ tục hành chính: Di chúc được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có): 40.000 đồng.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thtục hành chính:

+ Nghị định s23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đi, bsung, thay thế”

 

9. Thủ tục chng thực văn bản từ chối nhận di sản

- Trình t thc hiện:

+ Người yêu cầu chng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực.

+ Người thực hiện chứng thực kim tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thc, nếu đầy đủ tại thi điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mn và nhận thức, làm chủ được hành vi ca mình thì thực hiện chứng thực.

+ Ngưi từ chi nhận di sản ký tc mặt người thực hiện chứng thc.

+ Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chng. Ngưi làm chng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyn, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hp đng, giao dịch.

+ Ngưi thực hiện chng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực. Đi vi văn bản từ chi có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh sthứ tự, có chữ ký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; slượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của văn bản từ chối. Trường hợp văn bản từ chi nhn di sản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng du giáp lai.

+ Trường hợp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang văn bản từ chối nhận di sản với tư cách là người phiên dịch.

- Cách thc thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

Người yêu cu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gm các giy tờ sau đây:

+ Dự thảo văn bản từ chi nhận di sản;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);

+ Bản sao giy chng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giy tờ thay thế được pháp luật quy định đi với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyn sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đi chiếu).

- Thời hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có th kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bn với người yêu cầu chứng thực.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có): 20.000 đồng,

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cpháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bsung, thay thế”

 

10. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyn sử dụng đất, nhà ở

- Trình t thực hin:

+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đy đủ tại thời đim chứng thực các bên tham gia hợp đng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

+ Các bên tham gia thỏa thuận phân chia di sản phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

+ Trưng hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không đim chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực ghi li chứng tương ứng với từng loại hợp đng, giao dịch theo mu quy định; , ghi rõ họ tên, đóng du của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực. Đối với văn bản thỏa thuận có từ 02 (hai) trang trở n, thì từng trang phải được đánh sthứ tự, có chữ của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; số lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cui của văn bản thỏa thuận. Trường hp văn bản thỏa thuận có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng du giáp lai.

+ Trường hợp phải phn dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và vào từng trang văn bản thỏa thuận với tư cách là người phiên dịch.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cp xã.

- Thành phần, số Iượng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Dự thảo văn bản thỏa thuận phân chia di sản;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối vi tài sản mà pháp luật quy định phi đăng ký quyền shu, quyền sử dụng trong trường hp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xut trình bản chính để đối chiếu).

- Thời hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thc hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thỏa thuận phân chia di sản được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có):

+ Lệ phí chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản liên quan đến bt động sản (tính trên giá trị tài sản);

STT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu

ng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đng

3.000.000

+ Lệ phí chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản: 40.000đ/trường hp.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 ca Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”

 

11. Thủ tục chng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà

- Trình tự thực hiện:

+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ tại thời điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

+ Các bên tham gia khai nhận di sản phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

+ Trường hợp người yêu cầu chứng thực không được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đi với văn bn khai nhận có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh sthứ tự, có chữ ký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; slượng trang và lời chng được ghi tại trang cuối của văn bản khai nhận di sản. Trường hợp văn bản khai nhận có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

+ Trường hợp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang văn bản khai nhận di sản với tư cách là người phiên dịch.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã.

- Thành phần, số lưng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Dự thảo văn bản khai nhận di sản;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trsử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp văn bản khai nhận di sản liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính đ đi chiếu).

- Thi hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bn với người yêu cu chứng thực.

- Đối tưng thc hin thủ tc hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản khai nhận di sản được chứng thực.

- Lệ phí (nếu có):

* Lệ phí chứng thc hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:

+ Lệ phí chứng thực đối với các hợp đồng, giao dịch (hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyn sử dụng đt, góp vốn bằng quyền sử dụng đất (tính trên giá trị quyền sử dụng đt); hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đt, góp vn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất (tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất); hợp đồng thế chấp tài sản (tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thp hơn giá trị tài sn thế chp thì tính trên giá trị khoản vay)) được tính như sau:

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đng đến 5 tỷ đng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

+ Lệ phí đối với các việc chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở (tính trên tng số tiền thuê) được tính như sau:

Số TT

Giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

40.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

80.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

400.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

800.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.000.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.200.000

8

Từ trên 4 tỷ đng đến 5 tỷ đng

1.500.000

9

Từ trên 5 t đng đến 10 tỷ đng

1.700.000

10

Trên 10 tỷ đồng

2.000.000

+ Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá thỏa thuận cao hơn mức giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đt, giá trị tài sản tính lệ phí chứng thực được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm chứng thực thì giá trị tính lệ phí chứng thực được tính như sau: Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính lệ phí = Diện tích đất, số lượng tài sn ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đt, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

* Mức thu lệ phí chứng thực hp đng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đng, giao dịch được quy định như sau:

Số TT

Loi vic

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

40.000

2

Chứng thực hợp đồng bán đu giá bất động sản

100.000

3

Chứng thực hợp đồng bảo lãnh

100.000

4

Chứng thực hợp đồng ủy quyền

40.000

5

Chứng thực giấy ủy quyền

20.000

* Mức thu lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản là: 40.000 đồng/trường hp.

- Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ vcấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng; giao dịch;

+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bsung, thay thế”