Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1800/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 04 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V “PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH, KINH PHÍ HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2009 - 2010”

CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;

Căn cứ Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 20.5.2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành “Quy chế hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét đề nghị của Sở Công thương tại tờ trình 388/SCT ngày 13.10.2009 về việc phê duyệt chương trình, kinh phí hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh 2009 - 2010;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chương trình, kinh phí hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2009-2010 (có phụ lục đính kèm ).

Điều 2. Giám đốc Sở Công thương giao chương trình đã được phê duyệt cho các cơ quan chủ trì thực hiện theo đúng nội dung đảm bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong tỉnh tham gia.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các Sở: Công thương; Tài chính; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh; các doanh nghiệp và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lương Thành

 

PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH, KINH PHÍ HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH NĂM 2009-2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số........./QĐ-UBND ngày... tháng... năm 2009)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Năm

Ghi chú

 

 

2009

2010

I

Trung tâm XTTM (Sở Công Thương)

68,7

335,9

1

Xây dựng và phát hành ấn phẩm “Hướng dẫn xây dựng và đăng ký bảo bộ thương hiệu” phục vụ công tác tuyên truyền quảng bá thương hiệu.

30

In 1000 cuốn, khổ(14,5x20,5)cm,80-100 trang/01 cuốn.

2

Xây dựng cuốn kỷ yếu “Cẩm nang Thương hiệu doanh nghiệp Bắc Ninh” để quảng bá thương hiệu sản phẩm, doanh nghiệp của DN địa phương.

 

55In 1000 cuốn khổ (14,5x20,5) cm, 150-200trang/01 cuốn. Nội dung gồm cả tiếng Việt và tiếng Anh.

3

Tuyên truyền, đào tạo về xây dựng và phát triển thương hiệu

38,7

133,9

3.1

Tuyên truyền quảng bá thương hiệu các sản phẩm và doanh nghiệp điển hình trên Ðài Phát thanh và Truyền hình Bắc Ninh

20

80Xây dựng và phát sóng các chương trình về thương hiệu (chuyên đề, tạp chí, phóng sự, tọa đàm…). Năm 2009 xây dựng 01 chương trình, Năm 2010 xây dựng 04 chương trình.

3.2

Ðào tạo, bồi dưỡng kiến thức về thương hiệu

18,7

37,4Năm 2009 tổ chức 01 lớp, Năm 2010 tổ chức 02 lớp. Kinh phí 18,7 Tr.d/01lớp

3.3

Tổ chức hội nghị, hội thảo về thương hiệu.

 

16,5Năm 2010 tổ chức 01 cuộc. Kinh phí 16,5Tr.d/01cuộc

4

Tư vấn hỗ trợ DN thiết kế, đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa tại thị trường trong nước và nước ngoài

75

(Bố trí kinh phí trong năm 2011)

200

(Bố trí kinh phí trong năm 2011)Năm 2009 hỗ trợ đăng ký bảo hộ 15 NHHH trong nước; Năm 2010 hỗ trợ đăng ký bảo hộ 30 NHHH trong nước, 5 NHHH ngoài nước. Dự kiến kinh phí hỗ trợ 5Tr.đ/NHHH đăng ký trong nước, 10Tr.đ/NHHH đăng ký ngoài nước.

5

Tư vấn xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu

 

147

5.1

Tư vấn xây dựng chiến lược phát triển Nhãn hiệu tập thể gỗ Ðồng Kỵ (Từ Sơn)

 

42Năm 2010 tư vấn thiết kế, đăng ký bảo hộ, xây dựng Quy chế quản lý nhãn hiệu tập thể gỗ Ðồng Kỵ cho các DN, cơ sở SXKD gỗ mỹ nghệ làng nghề Ðồng Kỵ.

5.2

Tư vấn hỗ trợ DN xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu

 

105Tư vấn hỗ trợ xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu ( Nội dung gồm: Tư vấn thiết kế và đăng ký bảo hộ thương hiệu; Tư vấn thiết kế hình ảnh, hệ thống nhận diện thương hiệu; Tư vấn xây dựng quy chế quản trị thương hiệu) Năm 2010 tư vấn hỗ trợ 06 đơn vị, dự kiến kinh phí hỗ trợ 17,5Tr.đ/01 đơn vị.

II

Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Bắc Ninh

53,9

53,9

1

Ðào tạo, bồi dưỡng kiến thức

37,4

37,4Tổ chức 02 lớp/01năm Kinh phí 18,7 Tr.đ/01lớp.

2

Tổ chức hội thảo, hội nghị

16,5

16,5Tổ chức 01 cuộc/năm. Kinh phí 16,5 Tr.đ/01cuộc.

 

Tổng số:

122,6

389,8