Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1775/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 07 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới; Nghị định số 30/2023/NĐ- CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;

Căn cứ Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

Căn cứ Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 81/TTr- SGTVT ngày 02/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Trung tâm kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1797/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, trung tâm kiểm định phương tiện xe cơ giới đường bộ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

01

1.001322.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

11

Một phần

02

1.001296.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

14

Một phần

B- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

03

1.000703.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

18

Toàn trình

04

2.002285.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác tuyến

23

Toàn trình

05

2.002288.000.00.00.H10

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

28

Toàn trình

06

2.002289.000.00.00.H10

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

32

Toàn trình

07

2.002287.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

37

Toàn trình

08

2.002286.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

40

Toàn trình

09

1.002856.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

45

Toàn trình

10

1.002852.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

50

Toàn trình

11

1.002063.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

55

Toàn trình

12

1.001023.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

58

Toàn trình

13

1.001577.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.

61

Toàn trình

14

1.000660.000.00.00.H10

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

64

Một phần

15

1.000672.000.00.00.H10

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

70

Một phần

16

1.002877.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

76

Toàn trình

17

1.002869.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

81

Toàn trình

18

1.002268.000.00.00.H10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

86

Toàn trình

19

1.002889.000.00.00.H10

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

91

Một phần

20

1.002883.000.00.00.H10

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

96

Một phần

21

1.002286.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

102

Toàn trình

22

1.010707.000.00.00.H10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

105

Toàn trình

23

1.010708.000.00.00.H10

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

108

Toàn trình

24

1.010709.000.00.00.H10

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

113

Toàn trình

25

1.010710.000.00.00.H10

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

116

Toàn trình

26

1.010711.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

119

Toàn trình

27

1.002861.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

122

Toàn trình

28

1.002859.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

127

Toàn trình

29

1.002835.000.00.00.H10

Cấp mới Giấy phép lái xe

132

Toàn trình

30

1.002809.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

138

Toàn trình

31

1.002801.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

142

Một phần

32

1.002804.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

146

Một phần

33

1.002796.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

149

Một phần

34

1.002793.000.00.00.H10

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

154

Một phần

35

1.002820.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép lái xe

157

Một phần

36

1.001777.000.00.00.H10

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

161

Một phần

37

1.001648.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

165

Một phần

38

1.005210.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

169

Toàn trình

39

1.001765.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

171

Một phần

40

1.004993.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

174

Một phần

41

1.004995.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

177

Một phần

42

1.004987.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

179

Một phần

43

1.001735.000.00.00.H10

Cấp giấy phép xe tập lái

181

Một phần

44

1.001751.000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép xe tập lái

184

Một phần

45

1.001001.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

187

Toàn trình

46

1.002030.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

190

Một phần

47

2.000881.000.00.00.H10

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

196

Một phần

48

2.000847.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

201

Toàn trình

49

1.002007.000.00.00.H10

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

205

Một phần

50

1.001994.000.00.00.H10

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

208

Một phần

51

1.001826.000.00.00.H10

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

212

Một phần

52

2.000872.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

215

Một phần

53

1.001919.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

220

Toàn trình

54

1.001896.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

224

Một phần

55

2.001921.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

229

Toàn trình

56

2.001963.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

234

Toàn trình

57

2.001919.000.00.00.H10

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

239

Toàn trình

58

2.001915.000.00.00.H10

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

244

Toàn trình

59

1.009620.000.00.00.H10

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

248

Toàn trình

60

1.001035.000.00.00.H10

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

252

Toàn trình

61

1.001046.000.00.00.H10

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

256

Toàn trình

62

1.001061.000.00.00.H10

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

260

Toàn trình

63

1.000583.000.00.00.H10

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

264

Toàn trình

64

1.001087.000.00.00.H10

Cấp phép thi công công trình quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh đang khai thác.

268

Toàn trình

65

1.000314.000.00.00.H10

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (QL.13 và QL.14C)được giao quản lý thuộc thẩm quyền; hệ thống đường tỉnh.

272

Toàn trình

66

1.000028.000.00.00.H10

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

277

Toàn trình

67

1.009972.000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

282

Toàn trình

68

1.009973.000.00.00.H10

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

290

Toàn trình

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

69

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

299

Toàn trình

70

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

303

Toàn trình

71

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

306

Toàn trình

72

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

309

Toàn trình

73

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

312

Toàn trình

74

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

315

Toàn trình

75

1.009442.000.00.00.H10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

318

Toàn trình

76

1.009447.000.00.00.H10

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

321

Toàn trình

77

1.009451.000.00.00.H10

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa.

323

Toàn trình

78

1.009459.000.00.00.H10

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương.

326

Toàn trình

79

1.009460.000.00.00.H10

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng.

329

Toàn trình

80

1.009461.000.00.00.H10

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng.

332

Toàn trình

81

1.009463.000.00.00.H10

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.

335

Toàn trình

82

1.009464.000.00.00.H10

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa.

339

Toàn trình

83

1.009465.000.00.00.H10

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.

342

Toàn trình

84

1.009452.000.00.00.H10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.

346

Toàn trình

85

1.009453.000.00.00.H10

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

349

Toàn trình

86

1.009454.000.00.00.H10

Công bố hoạt động bến thủy nội địa.

352

Toàn trình

87

1.009455.000.00.00.H10

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính.

356

Toàn trình

88

1.003658.000.00.00.H10

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa.

360

Toàn trình

 

 

B2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

89

1.001261.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

363

Một phần

90

1.005005.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

367

Một phần

91

1.005018.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

370

Một phần

92

1.004325.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

375

Một phần

93

1.005103.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

377

Một phần

C- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

381

Toàn trình

02

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

385

Toàn trình

03

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ

388

Toàn trình

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

01

1.004047.000.00.00.H10

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

400

Toàn trình

02

1.004002.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

404

Toàn trình

03

1.003970.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

407

Toàn trình

04

1.006391.000.00.00.H10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

410

Toàn trình

05

1.003930.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

413

Toàn trình

06

2.001659.000.00.00.H10

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

416

Toàn trình

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN