Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC HẢI QUAN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 177/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU ĐỐI VỚI NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘCDANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997; Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương.
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này "Bảng giá mua tối thiếu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế" để áp giá tính thuế trong các trường hợp sau:

1/ Hàng nhập khẩu theo phương thức không phải là mua bán hoặc không có hợp đồng mua bán ngoài thương.

2/ Hàng nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điều kiện quy định tại điểm 1 Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính; hoặc hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng quá thấp (thấp hơn 70% giá tối thiếu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành).

- Đối với các mặt hàng có giá ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này; hoặc mặt hàng chưa có quy định giá tối thiếu tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm hoặc giá tự kê khai của doanh nghiệp.

Điều 2: Giá tính thuế dược xem xét áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng ngoại thương đối với các trường hợp sau:

1/ Mặt hàng nhập khẩu có thuế suất thuế nhập khẩu theo biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống và hợp đồng ngoại thương có đủ các điều kiện theo quy định tại điểm I Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.

2/ Mặt hàng nhập khẩu là nguyên liệu vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo quy định tại điểm II mục C Thông tư 82/1999/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; điểm II Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.

Điều 3: Giá tối thiếu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục nhà nước quản lý giá tính thuế sẽ được xem xét điều chỉnh khi:

- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu thì giao cho Cục Hải quan địa phương theo dõi có đề xuất mức giá và báo cáo kịp thời về Tổng cục Hải quan để xem xét điều chỉnh mức giá tối thiểu.

- Chủ hàng có khiếu nại, kiến nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan quy định thì yêu cầu cung cấp chứng từ hợp lệ liên quan đến giá tính thuế của mặt hàng đó để Tổng cục Hải quan nghiên cứu điều chỉnh cho hợp lý.

Điều 4: Giá tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999; Quyết định số 109/2000/QĐ-TCHQ ngày 27 tháng 4 năm 2000; Quyết định số 157/2000/QĐ-TCHQ ngày 25 tháng 5 năm 2000; Quyết định số 295/2000/QĐ-TCHQ ngày 08 tháng 8 năm 2000; Quyết định số 458/2000/QĐ-TCHQ ngày 05 tháng 10 năm 2000; Quyết định 521/2000/QĐ-TCHQ ngày 03 tháng 11 năm 2000; Quyết định số 589/2000/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 11 năm 2000; Quyết định số 682/2000/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 12 năm 2000 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đếu bãi bỏ.

 

Lê Mạnh Hùng 

(Đã ký)

 

 
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC MẶT HÀNG KHÔNG THUỘC
DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 177 /2001/QĐ- TCHQ
ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Tên hàng

 

ĐVT

Giá TT (USD)

CHƯƠNG 2

 

 

 

 

 

1- Các loại thịt nội tạng gia súc, gia cầm tươi đông lạnh dùng làm thực phẩm cho người:

 

 

 - Thịt cừu

Kg

5,00

 - Thịt gà(loại miếng hoặc viên)

Kg

1,20

 - Mỡ heo

Kg

0,35

 - Gan heo

Kg

0,60

 - Nọng heo(cuống họng)

Kg

0,55

 - Thịt bò

Kg

4,00

 - Sườn bò

Kg

3,00

 - Các loại thịt tươi đông lạnh khác

Kg

2,50

2- Các loại thịt, nội tạng gia súc, gia cầm đã qua chế biến.

 

 

 - Thịt gà, thịt heo sấy khô(kể cả dạng bột)

Kg

3,80

 

 

 

CHƯƠNG 3

 

 

 

 

 

1- Cá tươi đông lạnh nguyên con:

 

 

 - Cá hồi

 Kg

4,00

 - Cá thu, cá chim, cá nhụ

Kg

2,00

 - Lươn

Kg

1,20

 - Các loại cá khác

Kg

0,35

2- Cá đã qua chế biến hay sơ chế

 

 

 - Cá Thu hun khói

Kg

4,00

 - Cá đã lọc bỏ đầu, xương tính bằng 150% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên.

 

 

 - Cá khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên.

 

 

3- Động vật thân mền, động vật giáp xác:

 

 

 - Tôm, cua các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín

Kg

4,00

 - Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp

Kg

3,00

 

 

 

CHƯƠNG 4

 

 

1- Các sản phẩm chế biến từ sữa:

 

 

 - Sữa tươi không đường, không pha hương liệu

Lít

0,50

 - Sữa tươi không đường có pha hương liệu

Lít

0,60

 - Sữa tươi có đường không pha hương liệu

Lít

0,60

 - Sữa tươi có đường có pha hương liệu

Lít

0,75

 - Sữa chua

Lít

0,80

 - Sữa đặc có đường đóng hộp (lon)

Kg

1,10

 - Sữa bột thành phẩm

 

 

 - - Do Trung Quốc sản xuất

Kg

1,50

 + Loại đóng trong hộp, lon kim loại

Kg

2,00

 + Loại đóng trong bao bì khác

Kg

1,50

 - - Do các nước khác sản xuất:

 

 

 + Hiệu Gain, Sma, enfalac Powder, Similac, Frisomum, Mama Sustagen(loại Vanilla và Chocolate)

 

 

 ++ Loại đóng hộp, lon kim loại

 Kg

5,00

 ++ Loại đóng trong bao bì khác

Kg

4,00

 + Các hiệu khác:

 

 

 ++ Loại đóng lon, hộp

Kg

3,50

 ++ Loại đóng trong bao bì khác

Kg

3,00

2- Sữa loại khác:

 

 

 - Sữa bột gầy nguyên liệu

Kg

1,40

 - Sữa bột nguyên liệu khác

Kg

1,10

3- Các sản phẩm khác chế biến từ sữa:

 

 

 - Bột váng sữa

Kg

0,65

 - Pho mát Hiệu La vache Quirit, Président

Kg

5.00

 - Pho mát loại đóng gói dưới 1kg:

 

 

 + Do các hiệu sau sản xuất: Bega(úc), Camenbert(úc), Capitoul.

Kg

4,00

 + Do các hiệu khác sản xuất.

Kg

3,00

 - Pho mat các loại đóng trong bao bì từ 1kg trở lên

Kg

2,50

 - Bơ :

 

 

 - - Bơ (măn, nhạt) đóng gói dưới 1 kg:

 

 

 + Do các hiệu sau sản xuất: Golden Churn, Bega(úc), Francelle, Beur tel(Pháp),

Kg

3,00

 + Do các hiệu khác sản xuất

Kg

2,00

 - - Bơ đóng trong các loại bao bì từ 1kg trở lên.

Kg

1,70

 - Sữa kem

Kg

2,00

 - Bột kem

Kg

3,00

4- Mặt hàng khác:

 

 

 - Mật ong

Kg

2,00

 - Trứng gà

Kg

1,50

 

 

 

CHƯƠNG 5

 

 

 

 

 

 - Vảy đồi mồi

Kg

7,00

 - Lông heo làm bàn chải đánh răng

Kg

3,00

 - Lông vũ

Kg

2,00

 - Lông đuôi con công

Cọng

0,09

 - Vỏ ốc xà cừ dạng thô

Kg

0,50

 

 

 

CHƯƠNG 6

 

 

 

 

 

1- Hoa tươi cắt cành các loại

 

 

 - Hoa Lan, hoa Hồng, hoa Tuylip

Cành

0,20

 - Các loại hoa tươi khác

Cành

0,15

2- Hoa khô các loại

Kg

6,00

3- Cây giống:

 

 

 - Cây nho giống

Cây

2,00

 - Cây lan giống

Cây

0,20

 

 

 

CHƯƠNG 7

 

 

 

 

 

1. Rau , củ, quả chưa qua chế biến

 

 

 - Cà chua tươi

Kg

0,08

 - Tỏi khô

Kg

0,15

 - Khoai tây, khoai sọ

Kg

0,05

 - Hành tây, hành củ

Kg

0,15

 - ớt quả tươi

Kg

0,18

 - Rau cải tươi

Kg

0,10

 - Măng tươi

Kg

0,20

 - Măng khô:

 

 

 - - Loại măng áo tơi, bẹ

Kg

0,80

 - - Loại măng củ

Kg

1,00

 - Nấm khô

Kg

3,00

 - Mộc nhĩ khô

Kg

3,00

 - Đậu hoà lan khô

Kg

4,00

 - Đậu trắng

Kg

0,20

 - Nấm đông cô Trung quốc sản xuất

Kg

8,00

 - Nấm rơm tươi Trung quốc sản xuất

Kg

0,30

 - Sắn(mỳ)

 

 

 - - Loại tươi

Tấn

20,00

 - - Loại khô(thái lát ... )

Tấn

60,00

* Các loại rau, củ, trái khác chưa được qui đinh chi tiết ở trên

Kg

0,30

2. Rau, củ, trái đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa ....)

 

 

 - Dưa chuột

Kg

1,50

 - Bắp(ngô) bao tử

Kg

2,00

 - Bạch hoa

Kg

2,00

 - Lá hành sấy khô

Kg

0,30

 - Hành bột khô

Kg

13,00

 - Trái ôlive

Kg

3,00

* Các loại rau, củ, trái khác chưa được chi tiết ở trên

Kg

1,00

 

 

 

CHƯƠNG 8

 

 

 

 

 

A. Hoa quả do Trung quốc sản xuất :

 

 

1- Hoa quả tươi

 

 

 - Cam, quýt, táo, hồng, lê, chanh, mận

Kg

0,20

 - Dưa hấu

Kg

0,07

 - Thầu dầu

Kg

0,40

 - Nho:

 

 

 - - Loại quả to (tương tự nho Mỹ, úc...)

Kg

1,20

 - - Loại quả nhỏ

Kg

0,20

 - Các loại quả tươi khác

Kg

0,20

2- Các loại hạt, quả khô

 

 

 - Hạt dưa

Kg

0,20

 - Hạt bí

Kg

0,50

 - Táo tàu

Kg

1,00

 - Quả la hán đã chế biến

Kg

2,00

 - Các loại quả khô khác

Kg

0,50

B. Hoa quả do các nước khác sản xuất:

 

 

1- Các loại hoa quả tươi

 

 

 - Nho

Kg

1,20

 - Sầu riêng

Kg

1,50

 - Cam, quýt, lê, táo, đào

Kg

1,00

 - Hồng

Kg

2,00

 - Anh đào

Kg

2,50

 - Chà là,vải, xoài

Kg

0,50

 - Kiwi, mận, chanh, Melon

Kg

1,00

 - Quả măng cụt

Kg

1,20

 - Quả Cherry

Kg

4,00

 - Các loại quả tươi khác

Kg

1,00

2- Các loại hoa quả khô:

 

 

 - Me loại đã lột vỏ đóng bành

Kg

1,00

 - Nho

Kg

2,20

 - Chà là

Kg

0,60

 - Hạt điều thô(Loại chưa bóc vỏ)

Kg

0,70

 - Các loại quả khô khác

Kg

0,80

 

 

 

CHƯƠNG 9

 

 

 

 

 

1- Vani:

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

Kg

10,00

 - Do các nước khác sản xuất

Kg

12,00

2- Cà phê:

 

 

 - Cà phê hột đã rang

Kg

4,50

 - Cà phê bột

Kg

6,00

3- Trà (chè):

 

 

 - Trà túi lọc các hiệu: Lipton, Dilmah, Tetley...

Kg

5,00

 - Trà xanh đã qua chế biến sấy khô

Kg

2,00

 - Trà tinh chiết (tea extract)

Kg

8,00

4- Các loại hàng khác:

 

 

 - Củ riềng khô thái lát

Kg

0,70

 - Hạt tiêu xay

Kg

2,00

 

 

 

CHƯƠNG 10

 

 

 

 

 

1- Thóc gạo

 

 

 - Gạo tẻ:

 

 

 - - Loại 5% tấm

Tấn

180,00

 - - Loại từ 10% Tấm trở lên

Tấn

155,00

 - Gạo nếp

Tấn

180,00

 - Thóc nếp

Tấn

125,00

 - Thóc tẻ

Tấn

85,00

2- Các loại ngũ cốc khác

 

 

 - Lúa mạch

Tấn

210,00

 - Yến mạch

 Tấn

235,00

 - Lúa mỳ

Tấn

130,00

 - Ngô hạt

Tấn

130,00

 

 

 

CHƯƠNG 11

 

 

 

 

 

1- Các sản phẩm xay xát

 

 

 - Bột mỳ

Tấn

170,00

 - Bột chiên (dùng để bọc tôm, cá... có trộn gia vị)

Tấn

600,00

 - Bột đao ướt

Tấn

45,00

 - Tinh bột bắp.

Tấn

300,00

 - Tinh bột sắn(mỳ)

Tấn

480,00

 - Tinh bột đậu ngựa

Tấn

380,00

 - Tinh bột khoai tây

Tấn

350,00

 - Bột đậu nành chưa pha trộn

Tấn

250,00

 - Ngô đã nghiền vỡ mảnh nhỏ

Tấn

140,00

 - Bột hạnh nhân

Kg

2,00

 - Bột đậu xanh

Kg

2,00

 

 

 

2- Các sản phẩm khác

 

 

 - Malt bia

Tấn

250,00

 

 

 

CHƯƠNG 12

 

 

 

 

 

1- Các loại quả và hạt có dầu

 

 

 - Đậu tương(đậu nành)

Kg

0,20

 - Đậu nành khô hấp cho gia súc

Kg

0,28

 - Lạc nhân

Kg

0,25

 - Vừng hạt

Kg

0,50

 - Hạt hướng dương

Kg

0,20

 - Quả thốt nốt

Kg

0,40

2- Các loại quả và hạt giống:

 

 

 - Hạt su hào

Kg

3,00

 - Hạt suplơ Nhật

Kg

250,00

 - Hạt giống chà là

Kg

7,00

 - Hạt cải:

 

 

 - - Hạt cải bắp (giống lai F1)

Kg

100,00

 - - Hạt cải khác

Kg

1,20

 - Hạt dưa hấu

Kg

4,00

3- Các loại quả và hạt khác

 

 

 - Hạt sen khô

Kg

0,50

 - Sa nhân

 

 

 - - Loại cả vỏ

Kg

2,30

 - - Loại đã tách vỏ

Kg

4,60

 - Hạt Siron để sản xuất bột cari

Kg

1,80

 - Gừng tươi

Kg

0,10

4- Các sản phẩm khác

 

 

 - Hublon:

 

 

 - - Loại tươi

Kg

2,00

 - - Loại khô

Kg

4,00

 - - Loại bột viên

Kg

5,00

 - Rong (tảo) đã chế biến (Agar, phổ tai)

Kg

0,50

 - Linh chi dạng cốm

Kg

28,00

 - Nấm linh chi khô

Kg

15,00

 - Hạt Hạnh nhân khô chưa chế biến.

Kg

1,00

 - Phổ tai

Kg

0,90

5- Các loại cây và phần của cây chủ yếu dùng làm nguyên liệu thuốc đông y do Trung quốc sản xuất:

 

 

 - Bạch truật

Kg

1,50

 - Bạch thược

Kg

1,10

 - Bạch linh

Kg

0,80

 - Ba kích

Kg

2,00

 - Đẳng sâm

Kg

1,50

 - Địa cột bì

Kg

0,50

 - Hoàng kỳ

Kg

0,80

 - Cam thảo

Kg

1,00

 - Khương hoạt

Kg

1,50

 - Ngưu tát

Kg

0,50

 - Phòng phong

Kg

2,00

 - Phòng kỷ

Kg

0,50

 - ý dĩ

Kg

0,30

 - Sơn thù

Kg

5,00

 - Sinh địa

Kg

0,80

 - Xuyên quy

Kg

0,80

 - Xuyên khung

Kg

0,80

 - Xương truật

Kg

0,50

 - Xích thược

Kg

0,70

 - Bối mẫu

Kg

0,60

 - Củ tam thất:

 

 

 - - Loại 1 (dưới 9 củ/0,1kg)

Kg

32,00

 - - Loại 2 (từ 9 đến 12 củ/0,1kg)

Kg

25,00

 - - Loại 3 (từ 13 đến 20 củ/0,1kg)

Kg

18,00

 - - Loại 4 (từ 21 đến 50 củ trở lên)

Kg

10,00

 

 

 

CHƯƠNG 13

 

 

 

 

 

1- Cao và các chiết suất từ thực vật:

 

 

 - Cao chiết suất từ lúa mạch

Kg

20,00

 - Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia

Kg

10,00

2- Cánh kiến

 

 

 - Loại đỏ

Kg

0,70

 - Loại trắng

Kg

1,80

3- Loại hàng khác

 

 

 - Dầu chai nước (chai phà)

Tấn

200,00

 - Gum cho kẹo cao su

Kg

3,50

 - Nến đất Lào

Tấn

170,00

 

 

 

CHƯƠNG 14

 

 

 

 

 

 - Mây đã lọc vỏ

Tấn

400,00

 - Song mây bột

Tấn

240,00

 - Đay ngâm khô

Tấn

200,00

 

 

 

CHƯƠNG 15

 

 

 

 

 

1- Dầu thực vật, dầu động vật, và các sản phẩm từ dầu thực vật

 

 

 - Dầu cọ Olein thô

Tấn

490,00

 - Dầu cọ Stearin dạng thô

Tấn

400,00

 - Dầu nành thô đã khử gum

Tấn

540,00

 - Dầu vừng tinh luyện

Tấn

1.800,00

 - Dầu thực vật loại khác:

 

 

 - - Loại thô

Tấn

540,00

 - - Loại đã tinh chế

Tấn

750,00

 - Bơ magarin từ dầu thực vật (gốc thực vật)

Tấn

990,00

 - Dầu hào (dầu chế biến từ con hào)

Lít

0,60

 - Dầu (mỡ) gốc động vật

Tấn

500,00

 - Chất thay thế dầu bơ gốc động vật

Tấn

700,00

 - Chế phẩm dùng để ăn từ dầu mỡ động thực vật

Tấn

500,00

 

 

 

CHƯƠNG 16

 

 

 

 

 

1- Thịt, cá, động vật giáp xác:

 

 

 - Thịt hộp các loại

Kg

1,20

 - Cá mòi đóng hộp

Kg

0,50

 - Các loại cá khác đóng hộp

Kg

1,20

 - Cua đóng hộp

Kg

3,00

 - Sò điệp khô

Kg

2,50

 - Hải sâm khô

Kg

 4,00

2- Các sản phẩm khác chế biến từ thịt, cá ...:

 

 

 - Dăm bông

Kg

3,00

 - Xúc xích:

 

 

 +Loại đựng trong hộp kim loại có nước bảo quản(tính theo trọng lượng tịnh)

Kg

3,50

 + Loại khác.

 Kg

2,50

 - Patê các loại

Kg

4,00

 

 

 

CHƯƠNG 17

 

 

 

 

 

 - Đường thốt nốt

Tấn

120,00

 - Đường kính trắng(tinh luyện)

Tấn

400,00

 - Socola thành phẩm đựng trong các loại bao bì để bán lẻ.

Kg

5,50

 - Bánh, kẹo các loại (kể cả loại pha chocolate)

Kg

2,80

 

 

 

CHƯƠNG 18

 

 

 

 

 

 - Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

Kg

0,70

 

 

 

CHƯƠNG 19

 

 

 

 

 

1- Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc

 

 

 - Hỗn hợp bột bắp, bột ngũ cốc đã pha đường, sữa ...

Kg

1,20

 - Bột dinh dưỡng

Kg

1,20

 - Mì ăn liền

 

 

 - - Loại đóng tô

Kg

1,00

 - - Loại đóng gói

Kg

0,80

 - Snach tôm

Kg

1,40

 - Bột trộn nhão để chế biến bánh

Kg

0,60

 - Bún khô, mì khô, miến khô

Kg

0,60

 - Nguyên liệu sản xuất bánh Snack (bột mì, hương liệu và gia vị)

Kg

1,20

 - Mì ống (phù trúc) chế biến từ bột đậu doTrung Quốc sản xuất

Kg

0,70

 - Mì ống ( mì spaghetty)

Kg

1,00

 - Hồ dán giấy có nguồn gốc từ tinh bột

Kg

0,60

2- Các sản phẩm khác

 

 

 - Hỗn hợp cacao đường sữa (thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự)

Kg

2,50

 - Chế phẩm thuộc nhóm 1901 được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi qua ống thông(như Ensure ....)

Kg

9,00

 

 

 

CHƯƠNG 20

 

 

 

 

 

1- Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt:

 

 

 - Nước cốt dừa

Lít

0,96

 - Rau câu nước ăn liền (thạch)

Kg

0,40

 - Đậu nành muối

Kg

1,00

 - Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi)

Kg

0,80

 - Bột cam các hiệu

Kg

2,00

 - Bột hoặc chất cô đặc từ hoa quả các loại dùng để pha chế đồ uống

Kg

2,00

 - Trái cây đóng hộp các loại (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) tính bằng 150% trái cây tươi cùng loại quy định tại chương 8 của bảng giá này.

 

 

 - Cà chua đóng hộp

Kg

0,30

 - Bột cà chua

Kg

4,00

 - Đậu các loại đóng hộp:

 

 

 - - Do Trung quốc sản xuất

Kg

0,50

 - - Do các nước khác sản xuất

Kg

1,00

 - Nấm đóng hộp

Kg

1,50

 - Hạt ngô (bắp) đóng hộp

Kg

0,60

 - Quả cherry ngâm (đóng lọ, đóng hộp)

Kg

1,00

 - Xí muội (ômai) Trung quốc sản xuất

Kg

0,50

 - Khoai tây chế biến dạng lát đóng hộp, gói

Kg

1,50

 - Các loại hạt đã qua chế biến đóng hộp hoặc gói:

 

 

 - - Hạt điều, hạt dẻ

Kg

2,00

 - - Lạc (đậu phộng)

Kg

1,40

 - - Đậu thập cẩm

Kg

2,00

 - Rau cải muối (đóng lon, lọ)

Kg

0,80

 - Thực phẩm chay làm bằng rau, đậu nành (thịt bột, thịt bột viên, tuyết hoa bột ...)

Kg

0,90

2- Các loại mứt:

 

 

 - Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh

Kg

2,50

 - Đựng trong bao bì khác

Kg

2,00

 

 

 

CHƯƠNG 21

 

 

 

 

 

1- Mỳ chính và nguyên liệu:

 

 

 - Mỳ chính(bột ngọt) do các nước sản xuất(trừ Trung quốc):

 

 

 +Mì chính đã đóng trong bao bì dưới 25kg.

Tấn

1.000,00

 +Mì chính đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên tính bằng 80% loại trên.

 

 

 - Mỳ chính do Trung quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước khác sản xuất.

 

 

 - Nguyên liệu sản xuất bột ngọt: Glutamic acid.

Tấn

900,00

2- Gia vị, nước chấm ....

 

 

 - Tương ớt

Kg

0,40

 - Nước sốt mayonaise, Barbeoue

Lít

1,20

 - Nước sốt loại khác

Lít

0,60

 - Nước tương (magi)

Lít

0,30

 - Nước mắm

Lít

0,70

 - Mù tạt đóng trong ống (tuýp) nhỏ

100gr

0,20

 - Gia vị bột (gừng, hạt tiêu, ớt...)

Kg

2,00

 - Bột cary

Kg

0,60

 - Bột súp (hương gà, tôm, cua...):

 

 

 - - Do Trung quốc sản xuất

Kg

0,50

 - - Do các nước khác sản xuất

Kg

2,50

 - Bột nở

Kg

0,60

3- Kem, nguyên liệu sản xuất kem:

 

 

 - Kem ăn thành phẩm

Kg

2,00

 - Chất làm sệt dùng trong công nghiệp sản xuất kem ăn, Đan mạch sản xuất

Kg

23,00

4- Màu thực phẩm

 

 

 - Bột màu dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen

Kg

4,20

 - Màu caramen

Kg

0,60

5- Chế phẩm từ sâm, linh chi do Hàn quốc sản xuất:

 

 

 - Trà sâm

 

 

 + Đã đóng gói bán lẻ

Kg

20,00

 + Chưa đóng gói bán lẻ

Kg

10,00

 - Trà sâm linh chi (linhzhi ginseng tea)

 

 

 + Đã đóng gói bán lẻ.

Kg

25,00

 + Chưa đóng gói bán lẻ

Kg

12,00

 - Cao sâm đỏ (hộp 50gr)

Hộp

11,00

 - Sâm chiết xuất (hộp 30gr)

Hộp

6,00

 - Sâm củ tươi

Kg

35,00

 - Sâm củ khô

Kg

40,00

 - Sâm nước

100ml

0,42

 - Sâm củ tẩm mật ong

Kg

38,00

 - Viên ngậm sâm(hộp 165gr)

Kg

1,70

 - Viên hoàn nấm linh chi(39gr/hộp)

Hộp

5,00

 - Linh chi viên 800mgx30viên/hộp

Hộp

17,00

* Các sản phẩm trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% mức giá do Hàn quóc sản xuất.

 

 

6- Sản phẩm từ chè, cà phê:

 

 

 - Cà phê hoà tan

Kg

8,00


 - Cà phê đóng lon(250ml x 24lon/thùng)

Thùng

5,00

 - Hỗn hợp cà phê đường sữa

Kg

0,70

 - Trà uống liền(instance): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng, và các loại trà uống liền có pha hương liệu khác.

Kg

2,00

7- Men:

 

 

 - Men khô làm bánh mỳ

Tấn

1.600,00

 - Men bia khô

Kg

50,00

 

 

 

CHƯƠNG 22

 

 

 

 

 

 - Dấm ăn

Lít

0,80

 - Siro bắp

Kg

0,34

 

 

 

CHƯƠNG 23

 

 

 

 

 

1- Thức ăn gia súc, nuôi thuỷ sản và nguyên liệu:

 

 

 - Khô dầu:

 

 

 - - Khô dầu đậu tương

Tấn

170,00

 - - Khô dầu các loại khác

Tấn

80,00

 - Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ)

 

 

 - - Loại bột

Tấn

60,00

 - - Loại viên

Tấn

90,00

 - Thức ăn gia súc dạng cám

Tấn

200,00

 - Men chăn nuôi gia súc do Trung quốc sản xuất

Tấn

250,00

 - Thức ăn kích thích tăng trọng (dạng bột) do Trung quốc sản xuất

Tấn

300,00

 - Bột cá làm thức ăn gia súc

Tấn

440,00

 - Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi(kimmed Milk Replacer) hiệu Lait ecreme, sowlac ...

Tấn

600,00

2- Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc:

 

 

 - Mixed calcium phosphate

Tấn

250,00

 - Premix các loại dùng làm thức ăn gia súc:

 

 

 - - Premix 10M

Kg

1,00

 - - Premix 10V

Kg

8,00

 - - Premix 13V

Kg

10,00

 - - Premix 34V

Kg

6,30

 - - Premix 44V

Kg

8,80

 - - Premix 48V

Kg

5,50

 - - Premix 51M

Kg

1,00

 - - Premix 51V

Kg

9,00

 - - Premix 52V

Kg

4,80

 - - Premix 66V

Kg

8,40

3- Nguyên liệu khác để chế biến thức ăn gia súc:

 

 

 - Bột hoa cúc Vạn thọ

Tấn

5.900,00

 - Chất chống mốc Cerqual Dry

Tấn

1.450,00

 - Feed Curb

Tấn

1.260,00

 - Chất chống ôxy hoá: Barox Liquid

Tấn

4.000,00

 - Avizim.1500(enzim)

Kg

3,40

 - Bột thịt gà

Kg

3,20

 - Bột thịt heo

Kg

4,90

 - Threo Nine

Tấn

3.580,00

 - Lysine

Tấn

1.690,00

 - BIO.PSN 35

Tấn

545,00

 - Choline Choloride

Tấn

770,00

 - Bye

Tấn

2.000,00

 - Vitasol

Tấn

3.700,00

 - Vitaferm

Tấn

1.800,00

4- Thức ăn nuôi tôm, cá:

 

 

 - Dạng viên hiệu CP :

Tấn

900,00

 - Dạng viên hiệu Grobest

Tấn

850,00

 - Dạng viên hiệu khác

Tấn

750,00

 - Dầu mực

Kg

0,65

 - Trứng bào xác đã chế biến dùng làm thức ăn cho thuỷ sản.

Tấn

2.000,00

5- Nguyên liệu chế biến thức ăn nuôi tôm:

 

 

 - Bột gan mực

Tấn

450,00

 - Bột mực

Tấn

1.740,00

 - Zimetin

Tấn

5.800,00

 - Neu Prawn 1

Tấn

3.400,00

 - Max one

Tấn

3.800,00

 - Chất tạo mùi CMO.FACTORS/022

Tấn

13.000,00

 

 

 

CHƯƠNG 24

 

 

 

 

 

* Thuốc lá lá chưa tách cọng :

 

 

+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

Tấn

700,00

+ Do các nước khác sản xuất

Tấn

1.000,00

* Thuốc lá lá đã tách cọng :

 

 

 + Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

Tấn

1.500,00

 + Do các nước khác sản xuất

Tấn

2.000,00

* Thuốc lá sợi các loại :

 

 

 + Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

Tấn

2.500,00

 + Do các nước khác sản xuất

Tấn

4.000,00

* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên

 

 

* Cọng thuốc lá

 

 

+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất

Tấn

300,00

+ Do các nước khác sản xuất

Tấn

350,00

 

 

 

CHƯƠNG 25

 

 

 

 

 

A-Xi măng:

 

 

1- Xi măng đen/xám đã đóng bao có mác tương đương:

 

 

 - Loại P500 (PC 40)

Tấn

40,00

 - Loại P400 (PC30)

Tấn

35,00

 - Loại khác

Tấn

40,00

2- Xi măng trắng đã đóng bao có mác tương đương:

 

 

 - Loại PC40

Tấn

55,00

 - Loại PC 30

Tấn

50,00

 - Loại PC 25

Tấn

45,00

 - Loại khác

Tấn

45,00

3- Xi măng loại khác

Tấn

40,00

4- Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao

 

 

 B- Nguyên liệu sản xuất xi măng:

 

 

 - Clinker

Tấn

24,00

 - Thạch cao

Tấn

15,00

C- Các loại hàng khác

 

 

 - Bột đá xây dựng

Tấn

50,00

 - Vữa chống thấm dạng bột

Tấn

90,00

 - Thạch cao dùng trong sản xuất đồ sứ, mỹ nghệ, ytế.

Tấn

190,00

 - Phấn viết bảng không bụi (100 viên/hộp)

Hộp

1,50

 - Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia:

 

 

 - - Loại Perlite

Tấn

940,00

 - - Loại FW14

Tấn

890,00

 - - Loại Radiolite 700

Tấn

650,00

 - Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ

Tấn

110,00

 - Muối tinh khiết(Clorua Nari nguyên chất)

Tấn

150,00

 - Các loại muối khác

Tấn

25,00

 

 

 

CHƯƠNG 27

 

 

 

 

 

A- Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn

 

 

 - Loại SN 500

Tấn

230,00

 - Loại SN 150

Tấn

220,00

 - Loại J500

Tấn

230,00

 - Loại SN 50

Tấn

180,00

 - Loại BS 150

Tấn

260,00

 - Loại 80 NS

Tấn

190,00

 - Loại khác

Tấn

180,00

B- Hàng khác:

 

 

 - Bình ga dùng cho bếp ga du lịch, (loại dưới 600ml/bình)

Bình

0,30

 - Sáp paraphin

Tấn

430,00

 - Than cốc Trung quốc sản xuất

Tấn

80,00

 

 

 

CHƯƠNG 28, 29

 

 

 

 

 

A- Hoá chất ngành sơn, nhựa:

 

 

 - Toluene

Tấn

330,00

 - Xylene

Tấn

335,00

 - Acetone

Tấn

445,00

 - Butyl acetate

Tấn

650,00

 - N- Butyl acetate

Tấn

550,00

 - O/S COBACT 10 (D60)

Tấn

6.400,00

 - O/S LEAD 32/33

Tấn

1.200,00

 - O/S CALCIUM 10

Tấn

1.350,00

 - BORCHIGEL D8

Tấn

11.500,00

 - Carbonate canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn

Tấn

80,00

B- Một số hoá chất cơ bản:

 

 

 - Calcium carbonate (CaCO3)

Tấn

70,00

 - Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate

Tấn

800,00

 - acid citie mono BP88

Tấn

840,00

 - Hoá chất NaOH

Tấn

250,00

 - oxit sắt vàng,đỏ

Tấn

460,00

 - oxit kẽm 99% trở lên

Tấn

900,00

 - oxit chì đỏ 98% trở lên

Tấn

750,00

 - Dioxit Mangan

Tấn

820,00

 - Nitrat, Nitrit Natri

Tấn

260,00

 - Clorat Kali 98% trở lên

Tấn

750,00

 - axit Photphoric 98% trở lên

 Tấn

300,00

 - Muối Sodium Bicarbonater 98% trở lên

Tấn

115,00

 - Cacbonat Dinatri

Tấn

105,00

 - Sunphat đồng

Tấn

1.125,00

 - Sunphat Sắt

Tấn

180,00

 - Litho phon B.301(ZnS+BaSO4) 99% trở lên

 Tấn

300,00

 - oxit magiê

Tấn

60,00

 - A xít Sunphuric 98% trở lên

Tấn

45,00

 - A xít Citric(C6H8O7)

Tấn

800,00

C- Hoá chất khác:

 

 

1- Hoá chất Sodium, cyclohelamine sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương tự aspartame

Tấn

1.500,00

2- Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane

 

 

+ Tolyenne disocyante

Tấn

1.700,00

3- Nguyên liệu dược ấn độ sản xuất

 

 

+ Ampicilin Trihydrate BP 93

Kg

39,50

+ Amoxilin Trihydrate BP 93

Kg

39,50

4- Frit dùng trong công nghiệp sản xuất gạch men

Tấn

680,00

5- Hỗn hợp bitum chống thấm

Tấn

650,00

D- Nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: - I+G

Tấn

1.300,00

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 30

 

 

 

 

 

* Cao xoa

gr

0,02

* Dầu xoa

 ml

0,02

* Dược phẩm G7 sản xuất

 

 

+ Campofrt, 10 ống/hộp

hộp

2,00

+ Nidac

viên

0,03

+ Novo Salmol 2mg, 1000 viên/chai

chai

8,00

+ Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp

hộp

7,30

+ Unasyn tab 375mg, 10viên/hộp

hộp

7,25

* Dược phẩm Pháp sản xuất:

 

 

+ Adalate 20 mg/viên

viên

0,10

+ Azantac 150mg/viên

viên

0,20

+ Augmetine 500mg/viên

viên

0,20

+ Amoxicilline 1g, 15 ml/lọ

lọ

0,55

+ Angmentin sachet 500 mg, 12 gói/hộp

hộp

9,25

+ Angmentin sachet 250 mg, 12 gói/hộp

hộp

5,43

+ Aspirine, 20 viên/hộp

hộp

0,89

+ Becozyne 2ml, 12 ống/hộp

hộp

3,05

+ Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp

hộp

2,50

+ Chloramphenicol 1g, 15ml/lọ

lọ

0,22

+ Clamoxyl sachet 250mg, 12 gói/hộp

hộp

2,00

+ Clamoxyl sirup 250mg

chai

1,32

+ Cerevoxan 50mg/viên

viên

0.05

+ Dafalgan 600mg, 10 viên đặt/hộp

hộp

0,58

+ Dầu cá 400mg/viên

viên

0,02

+ Diamicron 80mg/viên

viên

0,05

+ Doliprace 125mg/viên

viên

0,02

+ Doliprane 500mg/viên

viên

0,05

+ Duxil 40mg/viên

viên

0,10

+ Elocon 45gr/tuýp

tuýp

4,00

+ Effealgan Vit C, 20 viên/hộp

hộp

0,94

+ Efferalgan codein, 100 viên/hộp

hộp

9,09

+ Efferalgan 80mg, 12 gói/hộp

hộp

0,66

+ Efferalgan 500 mg, 16 gói/hộp

hộp

1,05

+ Efferalgan 300 mg, 10 viên đặt/hộp

hộp

0,58

+ Gastroulgrite 20 gói/hộp

hộp

5,48

+ Magnes 36 500mg/viên

viên

0,05

+ Maalox B 40 viên/hộp

hộp

2,90

+ Mopral 20mg/viên

viên

0,30

+ Lacavide creme 30g/hộp

hộp

1,56

+ Lincomycine 500mg, 12 viên/vỉ

vỉ

0,88

+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt)

viên

0,50

+ Panamax 500mg/viên

viên

0,05

+ Pepcil 20mg/viên

viên

0,05

+ Panadol 500mg/viên

viên

0,02

+ Tilcotil 20mg/viên

viên

0,20

+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml

chai

1,50

+ Vitamin C, 5ml/ống, 100 ống/hộp

hộp

6,75

+ Voltaneme 100mg/viên

viên

0,05

+ UPSA C 1g 10viên/hộp

hộp

0,75

+ Zoxirax 200mg/viên

viên

0,20

* Dược phẩm Salonpas Nhật sản xuất:

 

 

+ Loại 120 ml/chai

chai

5,00

+ Loại 10 miếng/hộp

hộp

0,50

* Dược phẩm úc sản xuất:

 

 

+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp

hộp

2,00

+ Gastrogel 100 viên/hộp

hộp

2,00

+ Zandol 10 viên/vỉ

vỉ

0,48

* Dược phẩm Canada sản xuất

 

 

+ APO Acetaminophen 325 mg, 1000 viên/chai

chai

9,00

+ AP Rantidine 150mg, 100 viên/chai

chai

8,80

+ Novo - pen VK 300mg, 1000 viên/chai

chai

30,00

* Dược phẩm ấn độ sản xuất

 

 

+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp

hộp

1,35

+ Lydox 100mg, 100 viên/hộp

hộp

1,05

+ Lynamid 500mg, 100 viên/hộp

hộp

2,50

+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp

hộp

2,80

+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp

hộp

1,35

+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ, 10 vỉ/hộp

hộp

0,70

+ Rantac 300mg, 100viên/hộp

hộp

1,60

+ Subsyde - P, 100 viên/hộp

hộp

2,10

+ Umetac (Ranitidine) 300 mg, 100viên/hộp

hộp

1,80

+ Probofex cap, 30 viên/hộp

hộp

0,60

+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp

hộp

1,50

* Dược phẩm do Ba lan sản xuất :

 

 

+ Bisepol 480 - 500mg, 20 viên/vỉ

vỉ

0,70

* Dược phẩm Bungari

 

 

+ Analgin 500mg 10viên/vỉ

vỉ

0,12

* Dược phẩm asean, Đài loan, Hàn quốc sản xuất

 

 

+ Alaxan 100 viên/hộp

hộp

3,00

+ Becombion Syrup, 11ml/chai

chai

0,80

+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6 ống/hộp

hộp

1,05

+ Coremin Ginseng, 60 viên/hộp

hộp

3,50

+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp

hộp

1,50

+ Decolgen Forte 2viên /hộp

hộp

0,03

+ Decolgen sản phẩm 60ml

chai

0,50

+ Dexamethasone 0.5mg, 50 viên/hộp

hộp

2,00

+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp

hộp

0,70

+ Garamycin cream 15gr/tuýp

tuýp

2,40

+ Hemobion cap, 100 viên/hộp

hộp

5,60

+ Himetin 300mg, 100 viên/hộp

hộp

1,402

+ Igatan, 60 viên/hộp

hộp

1,60

+ Kremmil S 100 viên/hộp

hộp

2,20

+ Motilium 30ml

chai

1,16

+ Motilium 100viên/hộp

hộp

8,64

+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp

hộp

25,00

+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp

hộp

3,40

+ Nutroplex 60ml/chai

chai

0,65

+ Nutroplex 120ml/chai

chai

0,97

+ Nizoral shampoo 50ml/chai

chai

2,30

+ Nizoral shampoo Sac 6ml

gói

0,25

+ Nizoral shampoo, 100ml/chai

chai

3,98

+ Nizoral cream, 5mg/tuýp

tuýp

0,87

+ Nizoral 200mg 100viên/hộp

hộp

48,44

+ 0,9% sodium chloride 500ml

chai

0,32

+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp

hộp

7,90

+ Sangobion cap, 250 viên/hộp

hộp

11,00

+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp

hộp

0,70

+ Septrin Susp 50ml/chai

chai

0,37

+ Salonpas, 10 miếng/gói

gói

0,22

+ Rojemin, 60 viên/hộp

hộp

1,6

* Dược phẩm do mỹ sản xuất

 

 

+ Bevimax, 10 viên/vỉ

vỉ

0,07

+ Chlorpheniramin 4mg, 1000 viên/hộp

hộp

1,4

+ Vitamin AD, 100 viên/chai

chai

0,63

+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,04

+ Vitamin B6 125mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,05

+ Vitamin B1 100mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,05

+ Vitamin BC complex 10 viên/vỉ

vỉ

0,06

+ Vitamin BC Ex tralysine 100viên/chai

chai

0,60

+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ

vỉ

0,07

+ Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên)

viên

0,05

+ Paracetamol 650mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,06

+ Paracetamol 500mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,05

* Dược phẩm do Trung quốc sản xuất

 

 

+ Gentamycin 80mg tiêm, 2ml/ống, 10 ống/hộp

hộp

0,56

 

 

 

CHƯƠNG 32

 

 

 

 

 

* Bột từ máy photocopy

kg

4,00

* Băng mực của máy chữ chạy điện

Chiếc

0,80

* Men màu in chai thuỷ tinh

 tấn

4.500,00

* Màu vẽ trên áo, trên vải

kg

10,00

* Mực bút bi các màu:

 

 

+ Loại có mùi thơm

kg

10,00

+ Loại không có mùi thơm

kg

7,00

* Matit trát tường

kg

0,20

* Mực in nhũ các loại

kg

10,00

* Mực in thường không nhũ

kg

3,00

* Mực in Roneo

kg

10,00

* Mực photocopy

kg

10,00

* Sơn tường:

 

 

- Sơn tường:

 

 

+ Loại sơn trong nhà.

lít

0,70

+ Loại sơn ngoài nhà.

lít

1,00

* Sơn phản quang:

lít

4,50

* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống

bình

1,00

* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000 ml/bình

bình

2,00

* Sơn loại khác:

lít

1,50

 

 

 

CHƯƠNG 33

 

 

 

 

 

1- Tinh dầu hương liệu:

 

 

* Tinh dầu xoài

kg

5,00

* Tinh dầu chanh

kg

8,00

* Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng

kg

6,00

* Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể

kg

14,00

* Tinh dầu đào

kg

14,00

* Tinh dầu chocolate

kg

17,00

* Hương thuốc lá

kg

7,00

* Hương gà

kg

4,00

* Hương xoài

kg

5,00

* Hương vải

kg

3,50

* Hương cà phê

kg

14,00

* Hương dừa

kg

13,00

* Hương dâu

kg

4,00

* Hương chocolate

kg

4,00

* Hương dứa

kg

8,00

* Hương nhài

kg

5,00

* Hương rượu Whisky

kg

10,00

* Hương rượu Cognac

kg

10,00

* Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm

kg

1,40

2- Chế phẩm dùng cho vệ sinh:

 

 

* Băng phiến ( long não)

100gr

0,10

* Dầu thơm xịt phòng dạng nước

lít

2,00

* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người)

lít

2,00

* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô

lít

1,00

* Nước súc miệng:

 

 

 - Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml

lít

2,40

 - Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên

lít

1,00

* Sáp khử mùi (dùng cho người)

kg

7,70

* Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng)

kg

2,00

*. Khăn giấy có mùi thơm

tấn

1 500,00

3 - Kem cạo râu, kem đánh răng:

 

 

* Kem cạo râu

100gr

0,40

* Kem đánh răng :

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

100gr

0,12

+ Do các nước khác sản xuất

100gr

0,25

4 - Mỹ phẩm:

 

 

a/ Mỹ phẩm DeBon:

 

 

* Chì kẻ môi, chân mày...:

 

 

+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert

cây

1,66

+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky

 cây

1,71

+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu essance

cây

0,85

* Dung dịch các loại:

 

 

+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert

lít

35,00

+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert

lít

42,00

+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up

lít

24,00

* Dầu, tinh dầu các loại:

 

 

+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert

lít

141

+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance

lít

64,00

+ Tinh dầu dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

lít

48,00

* Kem các loại:

 

 

+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert

lít

15,25

+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu E.Z up

lít

57,00

+ Kem nền trang điểm (35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up

chai

3,80

+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu opsy

100gr

75,00

+ Kem chống nắng Nhãn hiệu LacVert

100gr

3,80

+ Kem chống nắng Nhãn hiệu essance

100gr

1,80

+ Kem chống nắng Nhãn hiệu E.Z up

lít

71,00

+ Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert

100gr

10,00

+ Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert

100gr

29,00

+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL

100gr

33,00

+ Kem lót Nhãn hiệu essance

100gr

4,30

+ Kem lót trang điểm ISA KNOX

100ml

8,30

+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance

100gr

2,70

+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

100gr

4,80

+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance

100gr

1,10

+ Kem mát xa Nhãn hiệu opsy

lít

10,70

+ Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

6,40

+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy

100gr

1,18

*Nước các loại:

 

 

+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance

lít

10,00

+ Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up

lít

20,50

+ Nước hoa toàn thân BODY WELL

lít

10,76

+ Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

6,00

* Son môi:

 

 

+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn hiệu: LacVert

cây

4,70

+ Son môi nhãn hiệu: Essance

cây

1,39

+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky

cây

2,35

* Sữa các loại:

 

 

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert

lít

4,20

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance

lít

1,50

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

lít

24,00

+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL

lít

7,68

+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE

lít

21,45

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance

100gr

1,30

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up

100gr

2,60

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy

100gr

1,00

+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up

lít

17,00

+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai

chai

1,90

+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai

chai

2,90

+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE

100gr

1,20

+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance

lít

8,00

+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

9,00

* Phấn:

 

 

+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert

100gr

20,00

+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance

100gr

16,00

+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up

100gr

12,80

+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up

100gr

21,30

+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky

100gr

53,00

b/ Mỹ phẩm Shiseido:

 

 

* Chất làm trắng răng SUCCESSFUL

100ml

0,80

* Dầu :

 

 

- Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, LAFFAIR, JC, Jing - Long

 

 

 + Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,50

 + Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

- Dầu vuốt tóc

lít

2,50

- Dầu massage thân thể SUCCESSFUL

lít

8,50

* Kem :

 

 

- Kem dưỡng da SUCCESSFUL

100gr

1,20

- Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL

lít

16,00

- Kem trị mụn SUCCESSFUL

100gr

1,50

- Kem chống nắng SUCCESSFUL

lít

10,00

- Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL

100gr

0,50

- Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC, Jin- Long

 

 

 + Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

 + Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

- Kem rửa mặt hiệu IQ

 

 

 + Đã đóng trong bao bì bán lẻ

kg

10,00

 + Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

7,00

- Kem dưỡng tóc

lít

2,00

* Sữa tắm SUCCESSFUL

lít

1,00

* Mỹ phẩm dạng nước:

 

 

- Nước thơm SUCCESSFUL

100ml

2,00

- Nước làm mềm da

lít

3,00

- Nước rửa móng tay

lít

2,50

* Phấn:

 

 

- Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC

kg

1,20

- Phấn rôm

100gr

0,20

- Phấn trang điểm JIN- LONG, IQ, SUCCESSFUL

gr

0,03

- Phấn nền SUCCESSFUL

gr

0,20

- Phấn hồng JIN- LONG

gr

0,02

* Sơn móng tay

ml

0,03

c./ Mỹ phẩm hiệu Lander:

 

 

* Kem dưỡng da

kg

3,60

* Sữa dưỡng da

lít

1,70

d./ Mỹ phẩm các loại khác, hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên:

 

 

* Bút chì:

 

 

+ Bút chì kẻ mắt, môi

cây

0,50

+ Bút chì kẻ lông mày

cây

0,30

* Dung dịch làm mát da, săn da

lít

10,00

* Dầu các loại:

 

 

+ Dầu dưỡng da dạng viên

100viên

1,40

+ Dầu dưỡng da dạng nước

lít

3,00

+ Dầu tắm, sữa tắm

lít

1,00

+ Dầu gội đầu, dầu xả

 

 

 - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

 - Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,50

* Kem:

 

 

+ Kem lột da

lít

4,20

+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót)

gr

0,20

+ Kem chống nắng

lít

4,20

+ Kem dưỡng tóc

kg

10,00

+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết)

lít

7,00

+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da

kg

10,00

+ Kem mát xa làm tan mỡ

kg

25,00

* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse

kg

2,00

* Phấn

 

 

+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót)

gr

0,15

+ Phấn mắt, phấn má

gr

0,10

+ Phấn thơm thoa người

kg

4,00

+ Mascara

cây

2,00

* Son:

 

 

+ Son môi các loại

cây

1,00

+ Son bóng

cây

0,50

* Sữa:

 

 

+ Sữa nước tẩy trang

lít

10,00

+ Sữa chống nắng

lít

4,20

* Sơn, dưỡng móng tay

ml

0,07

* Thuốc nhuộm tóc

lít

10,00

* Vaselin thoa da

lít

2,00

5/ Mỹ phẩm dùng cho trẻ em

 

 

* Dầu gội đầu

lít

2,00

* Dầu tắm, sữa tắm

lít

1,80

* Phấn rôm

100gr

0,45

* Sữa rửa mặt

lít

4,30

6/ Xà phòng

 

 

* Xà phòng (Savon) thơm

 

 

+ Hiệu Coast,FA,Zest

kg

2,20

+ Hiêu khác

kg

1,80

* Xà phòng giặt (bột)

kg

1,20

* Xà phòng giặt (bánh)

kg

0,90

 

 

 

CHƯƠNG 34

 

 

 

 

 

1/ Chất tẩy rửa:

 

 

* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu loại đóng gói để bán lẻ

kg

1,80

* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ)

lít

0,50

* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ)

lít

0,50

* Nước lau đầu từ

lít

0,30

* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại

 kg

1,80

* Chất tẩy rửa rỉ, sét các loại

kg

1,50

2/ Sáp đánh bóng, xi, nến:

 

 

* Sáp đánh bóng, bôi trơn

 kg

2,40

* Xi đánh giày dạng nước (dạng lỏng)

lít

7,00

* Xi đánh giày dạng khác

kg

5,00

* Dầu bóng dạng lỏng

lít

1,20

* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax), 0,75lít/bình

bình

1,00

* Chất đánh bóng kim loại

kg

1,50

* Kem đánh bóng xe

kg

2,00

* Nến cây các loại:

 

 

+ Loại có mùi thơm

kg

0,50

+ Loại không có mùi thơm

kg

0,30

3/ Chất bôi trơn

 

 

* Mỡ bôi trơn loại không chịu nhiệt (dưới 1000C)

kg

0,85

* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt (từ 1000C trở lên)

kg

1,50

* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi)

kg

0,65

4/ Dầu nhờn:

 

 

* Dầu nhờn động cơ hai thì

lít

0,70

* Dầu nhờn động cơ bốn thì

lít

0,80

* Dầu thuỷ lực

lít

1,20

* Dầu hộp số

lít

1,20

* Dầu cắt gọt

lít

1,20

* Dầu thắng (phanh)

lít

1,20

* Dầu bảo quản

lít

0,80

* Dầu biến thế

lít

0,70

* Dầu nhờn loại khác

lít

0,70

* Các loại dầu nhờn nêu trên nếu đóng trong thùng (từ 200lít/thùng trở lên) thì tính bằng 70% khung giá trên

 

 

* Phôi xà phòng

tấn

550,00

 

 

 

CHƯƠNG 35

 

 

 

 

 

* Keo dán:

 

 

+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr

kg

10,00

+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120 gr

kg

6,00

+ Loại đóng vỉ, tuýp trên 120gr

kg

2,00

+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp

kg

1,00

* Keo bẫy chuột

kg

3,50

* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe

kg

1,50

 

 

 

CHƯƠNG 36

 

 

 

 

 

* Xăng thơm dùng cho bật lửa

lít

3,00

* Đá lửa

kg

7,00

* Diêm bao

10 bao

0,02

 

 

 

CHƯƠNG 37

 

 

 

 

 

1/ Phim chụp ảnh:

 

 

* Phim hiệu Kodak

 

 

+ Phim màu kodak - Gold

 

 

- Loại Negative (dùng chụp thông thường)

 

 

- - Loại 24 kiểu

cuộn

1,30

- - Loại 36 kiểu

cuộn

1,60

- Loại chuyên dụng

cuộn

3,20

+ Phim màu hiệu Kodak Kadakrome

 

 

- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36

cuộn

3,20

- Loại 200 PU Including Procesing KR 135/36

cuộn

3,60

+ Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4

cuộn

1,60

+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto

cuộn

1,20

+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu:

 

 

- CAT No 400584

cuộn

3,20

- CAT No 400733

cuộn

7,30

* Phim màu hiệu Konica

 

 

+ Loại 24 kiểu

cuộn

1,20

+ Loại 36 kiểu

cuộn

1,40

* Phim màu hiệu Mitsubishi

cuộn

1,00

* Phim màu hiệu agfa

 

 

+ Loại Negative

 

 

- loại 12 kiểu

cuộn

0,40

- Loại 24 kiểu

cuộn

1,20

- Loại 36 kiểu

cuộn

1,30

+ Loại Portrait XPS - 160

cuộn

1,80

+ Loại Ultra 50/120

cuộn

2,00

+ Loại Chrome RSX

cuộn

2,40

* Phim màu hiệu Fuji

 

 

+ Loại Negative ( dùng chụp thông thường)

 

 

- Loại 12 kiểu

cuộn

0,60

- Loại 36 kiểu

cuộn

1,20

+ Loại dùng chụp chuyên dụng

cuộn

1,70

* Phim màu hiệu Polaroid, loại ảnh lấy ngay

tấm

0,60

* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại agfa

 

 

* Phim chụp ảnh đen trắng

cuộn

0,80

* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi)

mét

0,50

* Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m

cuộn

144,00

* Phim X- quang các hiệu

tấm

0,10

2/ Giấy ảnh:

 

 

* Giấy ảnh màu dạng cuộn

m2

2,00

* Giấy ảnh màu dạng tờ

m2

2,20

* Giấy ảnh đen, trắng

m2

1,80

 

 

 

CHƯƠNG 38

 

 

 

 

 

* Bình xịt muỗi, gián (600ml/bình)

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

bình

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

bình

1,20

+ Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính

 

 

* Chất hồ sợi, vải

tấn

800,00

* Chất làm mềm sợi

tấn

1.000,00

* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine)

tấn

1.100,00

* Bột dập lửa

tấn

200,00

* Bột chịu lửa các loại

tấn

560,00

* Dầu chế biến cao su loại P140

tấn

260,00

* Dầu hoá dẻo cao su “FLEXON 112”

tấn

300,00

* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa

tấn

500,00

* Acid béo

tấn

250,00

* Acid citric

tấn

1.000,00

* Acid Oleic

tấn

600,00

* Acid Stearic

tấn

600,00

* Acid formic

tấn

470,00

 

 

 

CHƯƠNG 39

 

 

 

 

 

1/ ống nước, co nối ống bằng nhựa:

 

 

* Co nối ống

kg

3,00

* ống nhựa PVC (đường kính trong) thông thường

 

 

- Phi dưới10 mm

mét

0,15

- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm

mét

0,20

- Phi 16mm đến dưới 25mm

mét

0,25

- Phi 25mm đến dưới 30mm

mét

0,35

- Phi 30mm đến dưới 50mm

mét

0,45

- Phi 50 mm đến dưới 60mm

mét

0,65

- Phi 60mm đến dưới 80mm

mét

0,75

- Phi 80mm đến dưới 100mm

mét

1,00

- Phi 100mm đến dưới 125mm

mét

1,40

- Phi 125mm đến dưới 150mm

mét

2,00

- Phi 150mm

mét

3,20

- Phi trên 150mm

mét

3,50

* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ.

 

 

* Van nước bằng nhựa:

 

 

- Phi dưới 22mm

chiếc

0,50

- Phi 22mm đến dưới 26mm

chiếc

0,80

- Phi 26mm đến dưới 34mm

chiếc

1,00

- Phi 34mm đến dưới 42mm

chiếc

1,60

- Phi 42mm

chiếc

2,20

- Phi trên 42mm

chiếc

2,50

2/ Các sản phẩm nhựa khác

 

 

* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm :

 

 

+ Loại chưa in hình, in chữ:

 

 

- Loại dính 2 mặt

kg

1,30

- Loại dính 1 mặt

kg

0,80

+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20%

 

 

* Vỏ ống kem đánh răng các loại bằng nhựa:

 

 

- Loại 40g/ống

1000 ống

45,00

- Loại 120g/ống

1000 ống

60,00

- Loại 160g/ống

1000 ống

70,00

* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ:

 

 

+ Loại chưa in hình, in chữ :

 

 

 - Khổ trên 1m

kg

1,20

 - Khổ đến 1m

kg

0,70

 + Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20%

 

 

* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm

kg

1,60

* Màng phức hợp phản quang chưa in nhãn có 1 lớp keo

kg

1,70

*Màng Plastic có lớp gia cố ở giữa dùng làm bạt che mưa

kg

0,57

* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá

kg

10,00

* Phoocmica màu:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

m2

0,60

+ Do các nước khác sản xuất

m2

1,00

* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ dạng tấm)

 

 

- Dày dưới 2mm

m2

1,40

- Dày từ 2mm trở lên

m2

2,00

* Mica đã tráng thuỷ tính bằng 120% loại chưa tráng thuỷ

 

 

* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét

chiếc

1,20

* Tấm PVC, PP trải sàn:

 

 

- Loại dày dưới 2mm

m2

0,60

- Loại dày từ 2mm trở lên

m2

1,00

* Ni lông trải sàn

m2

0,25

* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để dán sản phẩm gỗ :

 

 

 - (rộng 21 x dày2)mm

mét

0,05

- (rộng 28 x dày 2)mm

mét

0,08

* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không kẹp các cỡ

chiếc

0,30

* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp các cỡ

chiếc

0,50

* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ

 

 

+ Loại gáy dày từ 4 cm trở xuống

chiếc

0,70

+ Loại gáy dày trên 4cm đến 8cm

chiếc

1,20

+ Loại gáy dày trên 8cm

chiếc

1,50

* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ

chiếc

0,02

* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ

chiếc

0,05

* Đĩa bằng nhựa melamine:

 

 

- Loại phi dưới 15cm

chiếc

0,10

- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm

chiếc

0,25

- Loaị phi từ 25cm trở lên

chiếc

0,50

* Bát bằng nhựa melamine (loại phi 10cm trở xuống)

chiếc

0,08

* Đũa nhựa do Trung quốc sản xuất (1000 đôi/ thùng)

thùng

10,00

* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa melamine

chiếc

0,03

* Muôi (vá) bằng nhựa melamine

chiếc

0,15

* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa cứng, cỡ (12 x 5)cm

chiếc

0,20

* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần (3,5kg/thùng)

thùng

4,00

* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh

chiếc

0,10

* Lọ đựng gia vị

 chiếc

0,15

* Lọ đựng tăm

chiếc

0,15

* Hũ xay tiêu bằng nhựa, cỡ (7x8,5)cm

chiếc

1,20

* Hộp đựng bánh/mứt bằng nhựa

chiếc

0,20

* Bông tắm bằng plastic

chiếc

0,10

* Dây tắm bằng plastic:

 

 

- Loại dài dưới 40cm

chiếc

0,20

- Loại dài trên 40cm

chiếc

0,25

* Tấm lót trẻ em bằng nhựa(tấm kích thước 30x80cm)

tấm

0,30

* Nắp chai dầu gội đầu bằng nhựa

chiếc

0,04

* Thớt cỡ 24 x 38cm

chiếc

1,20

* Phễu các cỡ

chiếc

0,05

* Hộp đựng xà phòng các cỡ

chiếc

0,15

* Hộp cắm dao các cỡ

chiếc

0,18

* Giá để ly, cốc

chiếc

0,50

* ống đựng đũa các cỡ

chiếc

0,15

* Rổ, rá, rây lọc các loại

chiếc

0,20

* Đồ chùi xoong nồi:

 

 

- Loại (7 x 10)cm

chiếc

0,02

- Loại tấm (75 x 100)cm

tấm

0,45

- Loại kích cỡ khác thì quy đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính

 

 

* Cây chà sàn nhà, chà toilet:

 

 

- Dài dưới 1m

chiếc

0,30

- Dài từ 1m trở lên

chiếc

0,50

* Cây lau nhà, lau tường:

 

 

- Dài dưới 1m

chiếc

0,40

- Dài từ 1m trở lên

chiếc

0,60

* Mút lau kính các loại

chiếc

0,10

* Chậu, thau:

 

 

- Phi dưới 30cm

chiếc

0,15

- Phi từ 30cm trở lên

chiếc

0,25

* Dụng cụ vắt cam

chiếc

0,20

* Bình sữa em bé

chiếc

0,30

* Núm vú em bé:

 

 

- Loại dùng để ngậm

chiếc

0,20

- Loại dùng để bú bình

chiếc

0,15

* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa, đường kính dưới 10cm do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,05

* ấm trà (có lưới lọc) vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,50

* ống hút, phi 4mm:

 

 

 - Dài từ 10 cm (thùng/84.000cái)

thùng

45,00

 - Dài 15cm - 17cm (thùng/ 35.000cái)

thùng

50,00

* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần)

chiếc

0,15

* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220ml trở xuống)

100 chiếc

0,20

* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET)

 

 

 + Bình dùng cho trẻ em, có ống hút:

 

 

- Loại dưới 0,5 lít

chiếc

0,20

- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0 lít

chiếc

0,30

 + Bình có vòi ấn, vòi gạt:

 

 

 - Loại dưới 3 lít

chiếc

1,20

 - Loại từ 3 - dưới 4 lít

chiếc

1,80

 - Loại từ 4 - dưới 6 lít

chiếc

2,40

 - Loại từ 6 - dưới 8 lít

chiếc

2,70

 - Loại từ 8 - dưới 10 lít

chiếc

3,00

 - Loại từ 10 lít trở lên

chiếc

3,50

* Thùng nhựa giữ lạnh:

 

 

- Loại 15 lít

chiếc

10,00

- Loại 20 lít

chiếc

15,00

- Loại 25 lít

chiếc

20,00

- Loại 75 lít

chiếc

25,00

* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp

 

 

- Loại 5 đến 10 lít

chiếc

0,80

- Loại trên 10 lít

chiếc

1,00

* Xô nhựa, làn nhựa:

 

 

- Loại cao dưới 30 cm

chiếc

0,30

- Loại từ 30cm trở lên

chiếc

0,50

* Giá, kệ để giày, dép các loại

 

 

- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm

chiếc

3,00

- Loại 3 tầng (56 x 22 x 110)cm

chiếc

2,00

- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm

chiếc

3,50

- Loại 5 tầng (56 x 22 x 170)cm

chiếc

5,00

* Giá phơi đồ 2 tầng, cao:

 

 

- Dưới 1,5m

chiếc

1,50

- Loại 1,5m

chiếc

2,00

- Loại trên 1,5m

chiếc

2,50

* Khung ảnh nhựa:

 

 

- Cỡ dưới (15 x 20)cm

chiếc

0,40

- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20 đến 40)cm

chiếc

0,70

* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ:

 

 

- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng)

chiếc

1,00

- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa 24 đĩa)

chiếc

1,20

- Dùng đựng băng Video (chứa 15 băng)

chiếc

1,50

- Dùng đựng đĩa mềm vi tính

chiếc

1,00

* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD

chiếc

0,25

* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài)

 

 

- Loại dùng cho băng Video Cassette

chiếc

0,17

- Loại dùng cho băng Cassette

chiếc

0,08

* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên

 

 

* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau)

 

 

- Loại 14 inch

bộ

7,00

- Loại 21inch

bộ

10,00

- Các loại vỏ nhựa cỡ khác tính quy đổi theo loại 21 inch

 

 

* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ

bộ

2,00

* Bộ xả lavabo bằng nhựa

bộ

0,50

* Gạch nhựa sàn nước (30 x 30)cm

tấm

0,20

* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa

chiếc

3,50

* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa

chiếc

0,40

* Túi lưới giặt đồ dùng cho máy giặt, 30cm/chiều

chiếc

1,00

* Móc dán tường bằng nhựa (12 chiếc/lố)

lố

1,00

* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ

vỉ

0,40

* Hoa nilon các loại(100cành/thùng)

thùng

30,00

* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x 12 x 8)cm; 20 miếng/thùng

thùng

3,00

* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh

kg

3,50

* Nylon dùng để ép plastic

kg

0,60

* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến 2cm, dạng cuộn

kg

0,90

* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre Trung quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ

kg

0,60

* Dây đan vợt cầu lông, tennis

kg

3,00

* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông)

kg

2,20

* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá celulose acetate tow

kg

3,50

* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài...

 

 

- Nhựa thường

kg

2,00

- Nhựa xi

kg

3,00

* Phôi nút áo bằng nhựa

kg

2,00

* Khớp nhựa cách điện

kg

2,00

* Chổi quét bụi bằng nhựa

cái

0,10

* Dép nhựa các loại

đôi

0,30

* Cup thể thao bằng nhựa:

 

 

 - Loại cao 12cm

chiếc

1,00

 - Loại cao 14cm

chiếc

1,20

- Loại cao 20 cm

chiếc

1,50

* Nguyên liệu nhựa:

 

 

- Bột nhựa PVC

tấn

700,00

 - Hạt nhựa PVC

tấn

920,00

 - Hạt nhựa HDPE

tấn

550,00

 - Hạt nhựa polyethylen

tấn

650,00

 - Hạt nhựa polypropylen

tấn

750,00

 - Hạt nhựa polystyrene

tấn

550,00

 - Hạt nhựa ABS

tấn

800,00

* Tấm lợp bằng nhựa.

kg

2,00

* Màng mỏng làm bao bì:

 

 

- Loại đã in màu, in chữ, in hoa.

kg

2,00

- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa.

kg

1,50

* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa).

m2

12,00

* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió.

m2

12,00

* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề).

m2

4,00

* Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa, dạng miếng (tấm).

m2

4,20

 

 

 

CHƯƠNG 40

 

 

 

 

 

* Cao su thiên nhiên:

 

 

 - Mủ cao su nguyên liệu

kg

0,30

 - Cao su thành phẩm

 

 

 - - CSK 5 và 5L

kg

0,50

 - - CSK 10

kg

0,47

 - - CSK 20

kg

0,42

* Cao su nhân tạo

 

 

- Loại trắng

kg

1,40

- Loại vàng

kg

1,00

- Loại nâu, đen

kg

0,70

* Dây curoa các loại:

 

 

 + Loại dùng trong máy móc thiết bị:

 

 

- Loại rộng từ 1cm trở xuống

m

0,20

- Loại rộng trên 1cm đến 1,7cm

m

0,40

- Loại rộng trên 1,7cm đến 2,4cm

m

1,00

- Loại rộng trên 2,4cm đến 3,0cm

m

1,80

- Loại rộng trên 3,0cm

m

2,50

 + Loại dùng cho cassette

chiếc

0,04

* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung quốc sản xuất :

 

 

- Phi 6mm đến 8mm

mét

0,08

- Phi 13mm

mét

0,17

- Phi 19mm

mét

0,23

- Phi 26mm

mét

0,24

- Phi 32mm

mét

0,25

* Tấm cao su lưu hoá

 

 

- Độ dày 5mm

m2

1,00

- Độ dày trên 5mm

m2

1,20

* Tấm cao su xốp để con chuột máy vi tính, (15 x 20)cm

tấm

0,15

* Tấm cao su lót thảm, dày từ 6 - 10mm

m2

0,85

* Tấm cao su để chùi chân

m2

1,00

* Tấm lót trẻ em bằng cao su, (60 x 90)cm

tấm

2,50

* Tẩy (gum) học sinh, loại dài đến 4cm, (tá = 12cái)

0,45

* Đế giầy bằng cao su

đôi

0,50

* Găng tay cao su

đôi

0,04

 

 

 

CHƯƠNG 42

 

 

 

 

 

1/ Vali, cặp (diplomat) các loại:

 

 

* Do Trung quốc, SNG sản xuất:

 

 

 + Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

8,50

- Loại không có khoá số

chiếc

6,50

 + Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

4,50

- Loại không có khoá số

chiếc

3,50

 + Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

2,80

- Loại không có khoá số

chiếc

2,20

* Do các nước khác sản xuất:

 

 

 + Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

16,00

- Loại không có khoá số

chiếc

13,00

 + Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

11,00

- Loại không có khoá số

chiếc

9,00

 + Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

5,00

- Loại không có khoá số

chiếc

4,00

2/ Túi xách:

 

 

* Túi du lịch:

 

 

 + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 1 tầng

chiếc

1,50

- Loại 2 tầng

chiếc

3,00

- Loại 3 tầng

chiếc

4,50

 + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá mặt hàng cùng loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

* Túi đựng vợt tennis:

 

 

 + Do Trung quốc sản xuất:

 

 

 - Loại 2 ngăn

chiếc

3,50

 - Loại 3 ngăn

chiếc

4,50

 + Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

* Cặp học sinh giả da

 

 

 + Do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,00

 + Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

* Ví nam bằng da

chiếc

3,00

* Ví nam giả da

chếc

1,00

* Ba lô trẻ em:

 

 

 + Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất:

 

 

 - Bằng vải

chiếc

1,50

 - Bằng vải giả da

chiếc

3,00

 + Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất

 

 

3/ Các sản phẩm khác:

 

 

* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá

chiếc

2,50

* Thắt lưng giả da có đầu khoá:

 

 

 + Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,50

 + Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,50

* Bao kính bằng vải giả da

chiếc

0,10

* Túi đựng đĩa CD bằng simili, (15 x 15)cm và (30 x 15)cm

chiếc

0,25

* Túi ủ bình sữa bằng mousse bọc simili:

 

 

- Loại 1 ngăn (tá = 12chiếc)

5,00

- Loại 2 ngăn (tá = 12 chiếc)

5,50

* Bao da điện thoại di động (leather case)

chiếc

2,00

* Bao đựng cơ (gậy chọc bida) bằng vải giả da

chiếc

1,00

 

 

 

CHƯƠNG 43

 

 

 

 

 

* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn

chiếc

10,00

* áo khoác bằng lông hoá học cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

chiếc

7,00

* áo khoác bằng lông thú cho người lớn

chiếc

35,00

* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

chiếc

25,00

* Vải giả lông thú khổ 1,6m

m

7,50

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 44

 

 

 

 

 

* Ván ép bằng bột gỗ ép (carton isorel)

 

 

+ Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy :

 

 

- Dày từ 3mm trở xuống

m2

0,50

- Dày trên 3mm đến 6mm

m2

1,00

- Dày trên 6mm đến 9mm

m2

1,50

- Dày trên 9mm đến 12mm

m2

2,00

- Dày trên 12mm đến 18mm

m2

3,00

- Dày trên 18mm đến 25mm

m2

3,50

- Dày trên 25mm

m2

4,00

+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.

 

 

+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.

 

 

* Ván dăm gỗ ép:

 

 

+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn:

 

 

- Dày từ 3mm trở xuống

m2

0,30

- Dày trên 3mm đến 6mm

m2

0,50

- Dày trên 6mm đến 9mm

m2

0,80

- Dày trên 9mm đến 12mm

m2

1,30

- Dày trên 12mm đến 18mm

m2

1,70

- Dày trên 18mm đến 25mm

m2

2,20

- Dày trên 25mm

m2

2,70

+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

* Gỗ xẻ, gỗ hộp:

 

 

+ Nhóm I

m3

340,00

+ Nhóm II

m3

200,00

+ Nhóm III

m3

130,00

+ Nhóm IV

m3

80,00

+ Nhóm V

m3

60,00

+ Nhóm VI

m3

40,00

* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên

 

 

* Riêng gỗ cao su:

 

 

 - Gỗ xẻ

m3

200,00

 - Gỗ tròn, lạng mỏng

m3

90,00

* Gỗ dầu đỏ Lào (N5)

m3

125,00

* Gỗ chò Lào

m3

135,00

* Gậy chọc bi - a bằng gỗ

cây

0,50

* Đũa tre, gỗ:

 

 

 - Có chạm trổ

đôi

0,05

 - Loại thường

đôi

0,02

 

 

 

CHƯƠNG 46

 

 

 

 

 

* Chiếu tre do Trung quốc sản xuất:

 

 

- Khổ 1,00m x 2,00m

chiếc

2,00

- Khổ 1,20m x 2,00m

chiếc

3,50

- Khổ 1,60 m x 2,00m

chiếc

5,00

 - Chiếu tre có kích cỡ khác thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,00 x 2,00)m

 

 

* Bộ mành bằng cói (kích thước 1,2m x 2,2m), 15 tấm/bộ

bộ

4,00

 

 

 

CHƯƠNG 47

 

 

 

 

 

* Giấy phế liệu thu hồi từ thùng carton giấy các loại

tấn

130,00

* Giấy vụn loại khác (phế liệu từ quá trình sản xuất và sử dụng)

tấn

55,00

* Bột giấy:

 

 

 - Loại BCTMP; CTMP; TMP;DIP

tấn

350,00

 - Loại sản xuất từ gỗ, tre, nứa bằng phương pháp hoá học:

 

 

 - - Có tẩy

tấn

450,00

 - - Không tẩy

tấn

370,00

 

 

 

CHƯƠNG 48

 

 

 

 

 

1/ Giấy và bìa các loại:

 

 

1.1/ Giấy và bìa tráng, láng, phủ 2 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này):

 

 

- Loại định lượng dưới 80gr/m2

tấn

1.100,00

- Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120gr/m2

tấn

900,00

- Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230gr/m2

tấn

770,00

- Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2

tấn

630,00

- Loại định lượng từ 350gr trở lên

tấn

550,00

1.2/ Giấy và bìa tráng, láng, phủ 1 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này) tính bằng 90% giấy tráng, láng, phủ 2 mặt quy định nêu trên

 

 

1.3/ Giấy và bìa không tráng, láng, phủ (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này)

tấn

480,00

1.4/ Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)

tấn

480,00

1.5/ Giấy in (thuộc các nhóm 4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)

tấn

500,00

1.6/ Giấy photocopy, giấy viết (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)

tấn

500,00

1.7/ Các loại giấy khác

 

 

* Giấy làm nguyên liệu sản xuất thuốc lá :

 

 

 - Vấn đầu lọc thuốc lá:

 

 

 - - Giấy sáp vàng

tấn

2.100,00

 - - Không phải giấy sáp vàng

tấn

1.580,00

 - Vấn điếu thuốc lá

tấn

1.600,00

* Giấy dán tường giả vân gỗ

tấn

1.000,00

* Giấy phức hợp dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh

tấn

5.500,00

* Giấy cốt để sản xuất giấy dầu

tấn

130,00

2/ Các sản phẩm của giấy

 

 

* Thùng carton, hộp bằng giấy, bìa

tấn

600,00

*Album các loại

 

 

 + Do Trung quốc sản xuất :

 

 

- Khổ dưới (25 x 39)cm

cuốn

0,55

- Khổ từ (25 x 39)cm trở lên

cuốn

0,70

 + Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Khổ dưới (15 x 30)cm

cuốn

0,80

- Khổ từ (15 x 30)cm trở lên

cuốn

1,40

* Album khổ khác tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất

 

 

* Sổ ghi số điện thoại:

 

 

- Loại dưới 50 trang:

 

 

 - - Loại (5 x 7)cm

quyển

0,10

 - - Loại (14 x 7)cm

quyển

0,20

 - Loại từ 50 trang trở lên tính bằng 120% loại có cùng kích cỡ trên

 

 

* Sổ tay các loại:

 

 

- Loại (20 x 27)cm

 

 

- - Dưới 100 trang

quyển

0,50

- - Từ 100 trang đến 200 trang

 quyển

0,70

- - Trên 200 trang

 quyển

1,00

- Loại trên (10 x 18)cm đến dưới (20 x 27)cm:

 

 

- - Dưới 100 trang

quyển

0,35

- - Từ 100 trang đến 200 trang

 quyển

0,50

- - Trên 200 trang

 quyển

0,70

- Loại (10 x 18)cm

 

 

- - Dưới 100 trang

quyển

0,20

- - Từ 100 trang đến 200 trang

 quyển

0,40

- - Trên 200 trang

 quyển

0,50

* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100 tờ/tập)

 

 

 - Loại (2 x 3) inch

tập

0,05

 - Loại (3 x 3) inch

tập

0,07

 - Loại (3 x 4) inch

tập

0,10

 - Loại (3 x 5) inch

tập

0,13

 - Loại khác kích cỡ tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất

 

 

 - Loại đóng gói khác số lượng thì quy đổi theo loại có cùng kích cỡ

 

 

* Giấy lót tủ chống côn trùng

m2

 0,60

* Nhãn giấy các loại:

 

 

 - Đã in sẵn, đã cắt rời

kg

2,00

 - Chưa in, đã cắt rời

kg

1,00

* Băng keo giấy dạng cuộn

kg

1,00

* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ)

m2

0,40

* Khẩu trang giấy

chiếc

0,02

* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em bằng bông giấy sử dụng một lần):

 

 

 + Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,04

 + Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,06

* Băng vệ sinh phụ nữ:

 

 

- Loại có cánh:

 

 

- - Dài đến 23cm

chiếc

0,04

- - Dài trên 23cm

chiếc

0,06

- Loại không có cánh:

 

 

- - Dài đến 23cm

chiếc

0,02

- - Dài trên 23cm

chiếc

0,04

- Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên

 

 

* Giấy vệ sinh:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

tấn

250,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

650,00

* Khăn giấy loại không mùi thơm:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

tấn

1300,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 49

 

 

 

 

 

1/ Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại không phát nhạc

chiếc

0,02

- Loại có phát nhạc

chiếc

0,04

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Loại không phát nhạc

chiếc

0,10

- Loại có phát nhạc

chiếc

0,40

2/ Lịch các loại:

 

 

* Lịch cuốn:

 

 

- Khổ từ (40 x 60)cm đến dưới (75 x 100)cm:

 

 

- - Loại 04 tờ

cuốn

1,20

- - Loại 06 tờ

cuốn

1,30

- - Loại 12 tờ

cuốn

1,70

- Khổ từ (75 x 100)cm trở lên:

 

 

- - Loại 04 tờ

cuốn

1,20

- - Loại 06 tờ

cuốn

1,40

- - Loại 12 tờ

cuốn

2,00

* Lịch để bàn (10 đến 20)cm x (15 đến 25)cm:

 

 

- - Loại 01 tờ

cuốn

0,20

- - Loại 04 tờ

cuốn

0,35

- - Loại 06 tờ

cuốn

0,40

- - Loại 12 tờ

cuốn

0,50

* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng:

 

 

- Khổ (40 đến 75)cm x (60 đến 100)cm

tờ

0,50

- Khổ trên (75 x 100)cm

tờ

0,80

* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30)cm:

 

 

- Loại 02 trang

quyển

0,10

- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang

quyển

0,20

- Loại từ 20 trang đến 50 trang

quyển

0,50

- Loại trên 50 trang đến 100 trang

quyển

1,00

- Loại trên 100 trang đến 200 trang

quyển

1,50

- Loại trên 200 trang đến 300 trang

quyển

3,00

- Loại trên 300 trang đến 400 trang

quyển

4,00

- Loại trên 400 trang

quyển

6,00

 

 

 

CHƯƠNG 51, 52, 53...

 

 

 

 

 

1/ Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m.

 

 

* Kaki

m

1,00

* Vải Jean (vải bò)

m

1,50

* Vải cotton (dệt kim)

m

0,50

* Vải cotton batis

m

0,60

* Loại khác khổ 1,2m

m

0,70

2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m

 

 

* Vải KT, suise, tol

m

0,50

* Vải silk

m

0,70

* Vải silk có pha kim tuyến

m

0,90

* Vải satin

m

0,50

* Vải dệt dạng thô (dạng bố)

m

0,80

* Loại khác

m

0,60

3/ Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m

 

 

* Vải silk

m

0,80

* Vải mouseline trơn

m

0,80

* Vải mouseline hoa

m

0,95

* Vải suise

m

0,80

* Vải voan

m

0,50

* Vải gấm hoa

m

0,80

* Loại khác

m

0,80

4/ Các loại vải dệt khác khổ rộng 1,6m

 

 

* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton)

m

1,00

* Vải pha len

m

1,10

* Vải lanh

m

0,70

* Vải nhung

 

 

+ Nhung kẻ (nhung tăm)

m

1,30

+ Tuyết nhung

m

3,70

+ Vải giả nhung

m

1,60

+ Vải nhung khác

m

1,30

* Vải thun

 

 

+ 4 chiều

m

1,50

+ 2 chiều

m

1,00

* Vải dạ

m

2,10

* Vải ren:

 

 

+ Khổ từ 0,1m đến 0,3m

m

0,10

+ Khổ từ 0,4m đến 0,8m

m

0,30

+ Khổ từ 0,9 đến 1,3m

m

0,60

+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m

m

1,00

+ Khổ trên 1,6m

m

1,50

* Vải tuyn khổ 1,6m

m

0,80

* Vải polyester: Loại vải mộc, màu trắng ( chưa nhuộm, in hoa) .

m

0,55

5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m

 

 

+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2

m

0,40

+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2

m

0,70

+ Loại từ 150gr/m2 trở lên

m

1,00

6/ Vải không dệt, khổ 1m

 

 

+ Loại đến 20gr/m2

m

0,06

+ Loại trên 20gr/m2 đến 45gr/m2

m

0,08

+ Loại trên 45gr/m2 đến 70gr/m2

m

0,10

+ Loại trên 70gr/m2 đến 100gr/m2

m

0,12

+ Loại trên 100gr/m2 đến 150gr/m2

m

0,14

+ Loại trên 150gr/m2

m

0,17

7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m

m

1,00

8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m

m

0,80

9/ Vải giả da:

 

 

+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC)

kg

0,70

+ Loại phủ PVC

kg

0,80

10/ Vải không dệt được phủ PVC hay PU có độ dày 1,4 mm trở lên do Séc sản xuất

m2

5,00

* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên

 

 

11/ Sợi:

 

 

* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất

kg

18,00

* Sợi bông (cotton)

kg

1,20

* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo)

kg

1,80

* Chỉ thêu, chỉ may

kg

2,50

12/ Lưới đánh cá

 

 

* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới)

kg

3,00

* Giềng lưới đánh cá

kg

1,50

13/ Dây chun(dây thun) bằng cao su bọc vải dệt

 

 

* Do các nước sản xuất

 

 

+ Loại từ 5mm trở xuống

10mét

0,05

+ Loại trên 5 mm đến 10 mm

10mét

0,15

+ Loại trên 10mm

10 mét

0,20

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 57

 

 

 

 

 

* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)

 

 

+ Loại dày trên 5mm

m2

4,00

+ Loại dày từ 4mm đến 5mm

m2

2,50

+ Loại dày dưới 4mm

m2

1,50

* Dây thừng đã tết bện bằng sợi PP

kg

0,40

* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính

 

 

- Cỡ 20mm

mét

0,05

- Cỡ 25mm

mét

0,08

- Cỡ 50mm

mét

0,16

- Cỡ 100mm

mét

0,32

 

 

 

CHƯƠNG 61, 62, 63

 

 

 

 

 

1. áo các loại:

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

+ Sơmi nam, nữ người lớn

chiếc

3,50

+ Sơmi trẻ em

chiếc

1,50

+ áo phông, áo pull nam nữ người lớn

chiếc

3,00

+ áo phông, áo pull trẻ em

chiếc

1,00

+ áo len dài tay người lớn:

 

 

- Loại có trọng lượng trên 500gr

chiếc

2,80

- Loại có trọng lượng từ 500gr trở xuống

chiếc

2,00

+ áo len cộc tay người lớn tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại

 

 

+ áo Jean người lớn

chiếc

10,00

+ áo khoác (jacket) ngưòi lớn may bằng vải thông thường

chiếc

8,00

+ áo khoác người lớn bằng da

chiếc

35,00

+ áo khoác người lớn bằng vải giả da

chiếc

10,00

+ áo khoác trẻ em bằng vải giả da

chiếc

6,00

+ áo gió trẻ em

chiếc

1,40

+ áo lót nam

chiếc

0,30

+ áo ngủ nữ

chiếc

0,70

+ áo ngực nữ:

chiếc

0,30

* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên

 

 

2. Quần các loại:

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

+ Quần Jean người lớn

chiếc

4,80

+ Quần Jean trẻ em

chiếc

2,00

+ Quần âu người lớn

chiếc

4,00

+ Quần người lớn may bằng da

 chiếc

20,00

+ Quần người lớn bằng vải giả da

chiếc

7,00

+ Quần soóc người lớn

chiếc

2,80

* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên

 

 

3. Bộ quần áo thể thao:

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại cho người lớn

bộ

4,50

- Loại cho trẻ em

bộ

1,50

* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên

 

 

4. Các mặt hàng khác

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

+ Chăn len:

 

 

- Loại đôi

chiếc

4,00

- Loại đơn

chiếc

2,00

+ Chăn lông hoá học:

 

 

- Loại từ 2kg trở xuống

Chiếc

5,00

- Loại trên 2kg đến dưới 3kg

chiếc

7,00

- Loại từ 3kg trở lên

chiếc

12,00

+ Chăn bông hoá học

 

 

- Loại từ 2 kg trở xuống

chiếc

2,00

- Loại trên 2 kg

chiếc

3,60

+ Tấm (ga) trải giường

 

 

- Khổ dưới 1,5m

chiếc

2,50

- Khổ từ 1,5m trở lên

chiếc

2,90

+ Bao (áo) gối (pillow)

chiếc

0,70

+ Bít tất

 

 

- Bít tất nữ mỏng (tất giấy)

 

 

- - Loại thường

đôi

0,06

- - Loại liền quần

đôi

0,40

- Bít tất nữ loại thường

đôi

0,35

- Bít tất nam

đôi

0,35

- Bít tất trẻ em

đôi

0,20

+ Khăn các loại:

 

 

- Khăn bông:

 

 

- - Kích cỡ dưới (20 x 20)cm

chiếc

0,20

- - Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm

chiếc

0,50

- - Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm

chiếc

0,70

- - Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên

chiếc

1,50

- Khăn bằng vải mỏng, loại dài

chiếc

0,30

- Khăn bằng vải mỏng, loại vuông

chiếc

0,50

- Khăn mùi xoa

chiếc

0,15

- Khăn len, dạ

chiếc

0,60

- Cravat các loại

chiếc

0,30

+ Bạt dệt bằng sợi tơ dứa (nilon)

m2

0,05

* Các mặt hàng nêu trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%.

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 64

 

 

 

 

 

1./ Giày các loại

 

 

* Giày bata

đôi

0,40

* Giày da cao cổ (dùng cho bảo hộ lao động)

đôi

8,00

* Giày da người lớn

đôi

20,00

* Giày giả da người lớn

đôi

6,00

* Giày thể thao người lớn

đôi

4,00

* Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su

đôi

2,00

2./ Dép các loại

 

 

* Sandal bằng da đế cao su

đôi

4,00

* Dép tông các màu

 đôi

0,50

* Các loại giày, dép do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên

 

 

3./ ủng cao su do Trung quốc sản xuất :

 

 

 - Loại người lớn

đôi

0,80

 - Loại trẻ em

đôi

0,30

 - Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% giá do TQ sản xuất

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 65

 

 

 

 

 

* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy dùng cho người lớn:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

Chiếc

4,50

+ Do các nước khác sản xuất

Chiếc

10,00

* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

Chiếc

1,50

+ Do các nước khác sản xuất

Chiếc

2,50

* Mũ lưỡi trai dùng cho người lớn

Chiếc

1,00

* Mũ trùm đầu bằng vải không dệt (dùng trong y tế)

Chiếc

0,04

* Các loại mũ khác

chiếc

0,50

* Mũ trẻ em các loại tính bằng 40% mũ người lớn cùng loại

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 66

 

 

 

 

 

1./ ô các loại dành cho người lớn

 

 

+ Loại cán dài:

 

 

- Do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,50

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

3,00

+ Loại cán ngắn

 

 

- Do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,20

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,50

2./ ô các loại dành cho trẻ em

 

 

- Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,50

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,20

 

 

 

CHƯƠNG 68

 

 

 

 

 

* Đá mài hình khối, Trung quốc sản xuất, kích cỡ (200 x 50 x 25)mm

viên

0,12

* Đá mài hình bánh xe, dày từ 2cm đến 2,2cm do Trung quốc sản xuất:

 

 

+ Đường kính ngoài dưới 35cm

viên

0,30

+ Đường kính ngoài từ 35cm trở lên

viên

0,50

* Đá cắt hình bánh xe, do Trung quốc sản xuất có đường kính ngoài:

 

 

+ Từ 100mm trở xuống

viên

0,15

+ Trên 100mm đến dưới 150mm

viên

0,25

+ Từ 150mm đến dưới 200mm

viên

0,40

+ Từ 200mm đến dưới 250mm

viên

0,70

+ Từ 250mm đến dưới 300mm

viên

0,90

+ Từ 300mm đến dưới 350mm

viên

1,00

+ Từ 350mm đến dưới 400mm

viên

1,20

+ Từ 400mm trở lên

viên

1,50

* Đá mài, đá cắt do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung quốc sản xuất cùng loại

 

 

* Đá đánh bóng Granit (13 x 7 x 7)cm

viên

0,80

* Đá ốp lát tự nhiên đã đánh bóng dùng trong xây dựng

m2

8,00

* Đá mài răng (nha khoa), phi 4cm, dày 1mm

Kg

2,50

* Giấy nhám:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

kg

0,80

+ Do các nước khác sản xuất

kg

2,20

* Vải nhám (abravised cloth):

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

kg

2,20

+ Do các nước khác sản xuất

kg

3,60

* Tấm thạch cao:

 

 

- Loại dày từ 9mm đến dưới 12mm

m2

0,80

- Loại dày 12mm

m2

1,00

* Tấm trần bằng sợi khoáng:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất:

 

 

- Dày từ 9mm đến dưới 12mm

m2

0,80

- Dày từ 12mm đến dưới 15mm

m2

1,20

- Dày từ 15mm đến 17mm

m2

1,50

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Dày từ 9mm đến dưới 12mm

m2

1,00

- Dày từ 12mm đến dưới 15mm

m2

1,70

- Dày từ 15mm đến 17mm

m2

2,00

* Dây Amiăng

tấn

800,00

* Vải Amiăng

tấn

850,00

* Tấm lợp Amiăng Ciment

m2

1,50

* Amiăng ép thành tấm dạng cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại

 

 

- Loại dày dưới 5mm

m2

15,00

- Loại dày từ 5mm đến 10mm

m2

20,00

- Loại dày trên 10mm đến 25mm

m2

25,00

* Amiăng dạng tấm loại khác:

 

 

- Loại dày dưới 1,5mm

m2

1,50

- Loại dày từ 1,5mm đến dưới 3mm

m2

3,00

- Loại dày 3mm

m2

4,50

- Loại dày trên 3mm

m2

7,00

* Amiăng trắng, dạng bột:

 

 

Loại A3- 60

Tấn

410

Loại A5- 65

Tấn

220

Loại A6 - 45

Tấn

200

* Giấy dầu:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

kg

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

kg

0,30

* Tấm lợp phi - bro - xi - măng, khổ ( 1,5 x 1,7) mét, do Trung quốc sản xuất.

Tấm

2,00

 

 

 

CHƯƠNG 69

 

 

 

 

 

1. Đồ sứ tráng men do Trung quốc sản xuất :

 

 

- Bình (ấm) trà , cà phê

chiếc

1,00

- Đĩa hình elip:

 

 

- - Dài trên 30cm

chiếc

0,80

- - Dài từ 27cm đến 30cm

chiếc

0,60

- - Dài dưới 27cm

chiếc

0,40

- Đĩa tròn:

 

 

- - Phi từ 10cm đến 20cm

chiếc

0,15

- - Phi trên 20cm đến 29 cm

chiếc

0,18

- - Phi trên 29cm

chiếc

0,27

- Tô , chén (bát)

 

 

+ Loại có chân, có nắp đậy

 

 

- - Loại phi dưới 8cm

chiếc

0,07

- - Loại phi từ 8cm đến dưới 14cm

chiếc

0,10

- - Phi 14cm

chiếc

0,15

- - Phi trên 14cm đến 30cm

chiếc

0,25

- - Phi trên 30cm

chiếc

0,40

+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên.

 

 

- Thìa (muỗng) bằng sứ

chiếc

0,08

- Bộ tam đa:

 

 

- - Loại cao 0,4m

bộ

5,00

- - Loại cao 0,6m

bộ

8,00

- Tượng sứ:

 

 

- - Cao từ 10cm đến 30cm

chiếc

1,00

- - Cao từ 31cm đến 60cm

chiếc

2,00

- - Cao từ 61cm đến 100cm

chiếc

3,50

- Lư hương sứ cao 45cm

chiếc

1,00

2. Đồ sứ tráng men do các nước khác sản xuất

 

 

- Tách uống trà, cà phê

chiếc

0,40

- Đĩa tròn:

 

 

- - Phi dưới 10cm

chiếc

0,35

- - Phi từ 10cm đến 15cm

chiếc

0,45

- - Phi trên 15cm đến 22cm

chiếc

0,80

- - Phi trên 22cm

chiếc

1,40

- Đĩa hình elip

 

 

- - Loại dài dưới 27cm

chiếc

0,50

- - Loại dài từ 27cm đến 30cm

chiếc

 1,00

- - Loại dài trên 30cm

chiếc

1,40

- Tô, chén (bát)

 

 

+ Loại có chân, có nắp đậy :

 

 

- - Loại phi từ 8cm trở xuống

chiếc

0,20

- - Loại phi trên 8cm đến 12cm

chiếc

0,35

- - Loại phi trên 12cm đến dưới 15cm

chiếc

0,45

- - Loại phi từ 15cm đến 25cm

chiếc

0,80

- - Loại phi trên 25cm đến 30cm

chiếc

1,25

- - Loại phi trên 30cm

chiếc

1,70

+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80 % loại trên.

 

 

- Bình (ấm) trà , cà phê

chiếc

1,40

- Gạt tàn thuốc lá phi dưới 15cm

chiếc

0,40

- Lọ hoa chiều cao 20cm

chiếc

0,50

- Lọ hoa cao hơn 20cm thì quy đổi theo kích cỡ như trên để tính

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 70

 

 

 

 

 

1./ Kính xe ôtô:

 

 

+ Do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất:

 

 

a/ Loại dùng cho xe từ 12 đến 15 chỗ (bộ gồm 12 tấm kính trước, sau, hai bên hông)

bộ

320,00

b/ Loại dùng cho xe 4 chỗ, 6 tấm

bộ

150,00

c/ Kính trước xe tải

tấm

50,00

d/ Loại dùng cho xe bus (loại lớn hơn 15 chỗ)

 

 

- Kính trước

tấm

60,00

- Kính sau

tấm

40,00

+ Mục a, b nếu nhập rời tính như sau: kính trước30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ

 

 

+ Kính xe ôtô do Trung quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

2./ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh

 

 

+ Do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất

 

 

* Thuỷ tinh thường:

 

 

- Bình (đường kính đáy bình từ 15 cm trở lên):

 

 

- - Từ 300ml đến 500ml

chiếc

0,50

- - Trên 500ml đến 1000ml

chiếc

1,00

- - Trên 1000ml

chiếc

1,20

- Lọ cắm hoa, chiều cao 20cm

chiếc

1,00

- Lọ cắm hoa khác quy đổi theo chiều cao tính tương đương

 

 

- Vỏ chai, vỏ lọ thuỷ tinh rỗng dùng trong công nghiệp thực phẩm:

 

 

- - Loại từ 300 ml trở xuống

chiếc

0,08

- - Loại trên 300 đến 500ml

chiếc

0,12

- - Loại trên 500ml

chiếc

0,15

- Đĩa:

 

 

- - Phi dưới 10cm

chiếc

0,20

- - Phi từ 10cm đến 20cm

chiếc

0,35

- - Phi trên 20cm đến 30cm

chiếc

0,55

- - Phi trên 30cm

chiếc

0,70

- Tô, bát (chén) có nắp đậy

 

 

- - Phi dưới 10cm

chiếc

0,35

- - Phi từ 10cm đến 21cm

chiếc

0,50

- - Phi trên 21cm

chiếc

0,85

- Tô, bát (chén) loại không có nắp đậy tính trừ 20% loại có nắp đậy

 

 

- Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6 đĩa)

bộ

2,80

- Gạt tàn thuốc lá:

 

 

- - Phi dưới 11cm

chiếc

1,40

- - Phi từ 11cm trở lên

chiếc

2,00

- Cốc (ly) thuỷ tinh:

 

 

- - Loại từ 30ml trở xuống

chiếc

0,04

- - Loại từ trên 30ml đến 60ml

chiếc

0,06

- - Loại từ trên 60ml đến 150ml

chiếc

0,12

- - Loại từ trên 150ml đến 200ml

chiếc

0,15

- - Loại từ trên 200ml đến 250ml

chiếc

0,18

- - Loại trên 250ml

chiếc

0,20

* Thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường

 

 

+ Các sản phẩm thuỷ tinh nói trên loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

3/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh:

 

 

* Bi ve thuỷ tinh

Kg

0,20

* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn

kg

1,20

* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không dệt

kg

2,00

* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh, một mặt phủ nhựa, dày 15mm

m2

3,00

* Thuỷ tinh thô dạng vụn

kg

0,30

* Bông thuỷ tinh làm thành dạng tấm (1,2 x 0,6 x 0,3)m

tấm

0,50

 

 

 

CHƯƠNG 72

 

 

 

 

 

1./ Thép góc, thép hình các dạng

tấn

300,00

2./Thép tròn:

 

 

+ Loại có đường kính dưới 4mm

tấn

400,00

+ Loại có đường kính từ 4mm đến dưới 6mm

tấn

340,00

+ Loại có đường kính từ 6mm đến dưới 8mm

tấn

300,00

+ Loại có đường kính từ 8mm đến dưới 32mm

tấn

280,00

+ Loại có đường kính từ 32mm trở lên

tấn

240,00

3./ Thép tấm, thép lá:

 

 

* Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ

 

 

- Loại dày dưới 0,25mm

tấn

560,00

- Loại dày từ 0,25mm đến dưới 0,35mm

tấn

540,00

- Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm

tấn

500,00

- Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55mm

tấn

460,00

- Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm

tấn

420,00

- Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm

tấn

400,00

- Loại dày từ 1mm đến 1,5mm

tấn

360,00

- Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm

tấn

270,00

- Loại dày từ 3mm trở lên

tấn

220,00

* Thép lá, thép tấm (loại quy chuẩn) mạ/tráng/phủ kẽm, nhôm, hợp kim nhôm - kẽm, hoặc các kim loại khác:

 

 

- Loại chưa phủ sơn:

 

 

+ Loại dày dưới 0,25mm

tấn

630,00

+ Loại dày từ 0,25mmđến dưới 0,35mm

tấn

600,00

+ Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm

tấn

550,00

+ Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55mm

tấn

510,00

+ Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm

tấn

470,00

+ Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm

tấn

450,00

+ Loại dày từ 1mm đến 1,5mm

tấn

400,00

+ Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm

tấn

300,00

+ Loại dày từ 3mm trở lên

tấn

250,00

- Đã phủ sơn được tính bằng 115% loại trên có cùng độ dày

 

 

4./ Các loại thép khác

 

 

* Thép lõi que hàn

tấn

280,00

* Phôi thép

tấn

180,00

 

 

 

CHƯƠNG 73

 

 

 

 

 

1./ Dụng cụ nhà bếp bằng inox

 

 

* Do các nước khác (trừ Trung Quốc sản xuất)

 

 

- Nồi không chống dính (tính theo dung tích hữu dụng ):

 

 

- - Dưới 2,5 lít

chiếc

2,50

- - Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít

chiếc

3,00

- - Từ 4 lít đến dưới 6 lít

chiếc

4,00

- - Từ 6 lít đến dưới 8 lít

chiếc

5,00

- Chảo không chống dính:

 

 

- - Phi 20cm đến 25cm

chiếc

1,40

- - Phi trên 25cm đến dưới 30cm

chiếc

2,00

- - Phi từ 30cm đến 35cm

chiếc

2,80

- - Phi trên 35cm

chiếc

3,80

- Nồi, chảo chống dính tính bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ

 

 

- Ca uống nước:

 

 

- - Loại không có nắp:

 

 

- - - Cao dưới 10cm

chiếc

0,35

- - - Cao từ 10cm trở lên

chiếc

0,50

- - Loại có nắp tính bằng 120% giá loại không có nắp có cùng kích cỡ

 

 

- Cặp lồng (cà mèn):

 

 

- - Loại phi từ 14cm trở xuống

 

 

- - - Loại 1 ngăn

chiếc

1,40

- - - Loại 2 ngăn

chiếc

2,00

- - - Loại 3 ngăn

chiếc

3,50

- - - Loại 4 ngăn

chiếc

5,50

- - - Loại 5 ngăn

chiếc

6,50

- - Loại phi trên 14cm

 

 

- - - Loại 1 ngăn

chiếc

1,50

- - - Loại 2 ngăn

chiếc

2,50

- - - Loại 3 ngăn

chiếc

3,50

- - - Loại 4 ngăn

chiếc

6,00

- - - Loại 5 ngăn

chiếc

7,00

- Khay (tính theo phi hoặc chiều dài nhất)

 

 

- - Loại dưới 20cm

chiếc

0,50

- - Loại từ 20cm đến 25cm

chiếc

1,00

- - Loại trên 25cm đến 30cm

chiếc

1,50

- - Loại trên 30cm đến 35cm

chiếc

2,00

- - Loại trên 35cm

chiếc

2,50

- Tô (thố)

 

 

+ Loại có chân, có nắp đậy:

 

 

- - Phi từ 12cm đến 15cm

chiếc

1,40

- - Phi trên 15cm đến 20cm

chiếc

2,00

- - Phi trên 20cm đến 25cm

chiếc

2,80

- - Phi trên 25cm đến 30cm

chiếc

4,00

- - Phi trên 30cm đến 35cm

chiếc

5,50

+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên

 

 

- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn nhỏ

chiếc

0,15

- Thìa (muỗng) ăn, thìa (muỗng) canh, nĩa ăn lớn

chiếc

0,30

- Dao:

 

 

- - Dài 20cm

chiếc

0,20

- - Dài 30cm

chiếc

0,40

- Cây đánh trứng, dài 20cm

chiếc

0,40

- ấm nước, không dùng điện:

 

 

- - Loại 2 lít đến 4 lít

chiếc

2,00

- - Loại trên 4 lít

chiếc

4,00

* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất nêu trên

 

 

 2./ Các dụng cụ nhà bếp bằng sắt, thép :

 

 

* Bộ nồi sắt tráng men :

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất :

 

 

- Loại phi từ 12 - 14- 16 cm, 3 chiếc/bộ:

 

 

- - Có nắp thường,

bộ

1,80

- - Nắp kính

bộ

2,00

- Loại phi từ 14 - 16- 18 cm, 3chiếc/bộ:

 

 

- - Có nắp thường

bộ

2,30

- - Nắp kính

bộ

2,80

- Loại phi từ 12- 14- 16- 18- 20 cm, 5 chiếc/bộ:

 

 

- - Có nắp thường

bộ

4,00

- - Nắp kính

bộ

4,80

- Loại phi từ 16- 18- 20- 22- 24 cm, 5 chiếc/bộ:

 

 

- - Có nắp thường

bộ

6,00

- - Nắp kính

bộ

6,80

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại nêu trên.

 

 

* Nồi áp suất loại thường, phi từ 18 đến 24cm, do Trung quốc sản xuất

chiếc

3,00

* Nồi áp suất bằng thép không rỉ, phi 22cm, do Trung quốc sản xuất

chiếc

5,00

3./ Thiết bị vệ sinh:

 

 

* Bộ xả bồn tắm:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

bộ

3,00

+ Do các nước khác sản xuất

bộ

7,00

* Bộ xả bàn cầu, lavabô:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

bộ

2,00

+ Do các nước khác sản xuất

bộ

4,00

* Các loại van, vòi nước :

 

 

+ Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men:

 

 

 - Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

- - Điều chỉnh bằng cần gạt:

bộ

30,00

- - Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

bộ

25,00

 - Loại đơn(một đường nước vào):

bộ

10,00

++ Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục (+) dưới đây.

 

 

(+) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - phông)

 

 

 - Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

- - Điều chỉnh bằng cần gạt:

bộ

20,00

- - Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

bộ

15,00

- Loại đơn(một đường nước vào):

chiếc

6,00

+ Các loại van, vòi không phải là kim loại được tính bằng 30% giá của loại van, vòi bằng kim loại.

 

 

* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ:

 

 

+ Loại đơn :

 

 

- Loại do Trung quốc sản xuất:

 

 

- - Kích cỡ 38cm x 75cm

chiếc

4,00

- - Kích cỡ 43cm x 50cm

chiếc

5,00

- - Kích cỡ 43cm x 80cm

chiếc

5,50

- Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

+ Loại đôi tính bằng 150% loại đơn

 

 

4./ Bếp ga

 

 

Khái niệm bếp được hiểu là một sản phẩm hoàn chỉnh, một bếp có thể bao gồm từ 1 đến nhiều bếp nấu, lò nướng.

 

 

* Bếp ga các loại (trừ loại quy định ở mục (*) dưới đây)

 

 

+ Bếp đơn (một bếp nấu):

chiếc

20,00

+ Bếp đôi (hai bếp nấu):

chiếc

32,00

+ loại có từ 3 bếp nấu trở lên thì tính 20 USD/bếp nấu

 

 

+ Các tính năng: Ngắt ga tự động; Chống khét; Chống dính; đánh lửa bằng điện (nút bấm). Mỗi tính năng tính bằng 10% giá bếp.

 

 

+ Nếu có thêm bộ phận lò nướng thì tính tăng thêm 15 USD/lò.

 

 

* Bếp ga dùng bình ga nhỏ từ 250ml đến 350ml (bếp ga du lịch)

chiếc

8,00

* Bếp ga, bếp điện hỗn hợp, có hoặc không có lò nướng bằng điện được tính như sau:

 

 

+ Phần bếp ga, lò nướng ga tính theo quy định trên

 

 

+ Phần bếp điện tính bằng 30% phần bếp ga, lò ga

 

 

+ Lò nướng điện tính bằng 40% phần bếp ga, lò ga

 

 

5./ Các mặt hàng khác

 

 

* Cửa sổ lá xách bằng sắt loại từ 13 lá trở lên

bộ

8,00

* Lưới rào bằng sắt, thép

kg

0,30

* Đinh các loại bằng thép

kg

0,40

* Nồi cơm gas, 09 lít

chiếc

55,00

* Phin cà phê inox Trung quốc sản xuất

chiếc

0,15

* ấm pha trà inox Trung quốc sản xuất

chiếc

0,90

* Bình lọc nước bằng thép không rỉ:

 

 

- Loại từ 12 lít đến dưới 15 lít

chiếc

10,00

- Loại từ 15 lít đến dưới 18 lít

chiếc

11,00

- Loại từ 18 lít đến dưới 21 lít

chiếc

12,00

- Loại từ 21 lít đến dưới 24 lít

chiếc

13,00

- Loại từ 24 lít trở lên

chiếc

14,00

* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông các loại bằng sắt thép:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

kg

0,40

+ Do các nước khác sản xuất

kg

0,60

* Bơm không khí bằng tay:

 

 

+ Loại có đồng hồ

chiếc

 2,00

+ Loại không có đồng hồ

chiếc

1,00

* Vỏ bình xịt 680ml, đựng sơn, có van

Chiếc

0,30

* Vỏ bình ga:

 

 

+ Loại đựng dưới 9 kg ga

kg

10,00

+ Loại đựng từ 9 kg- 15 kg ga

kg

16,00

+ Loại đựng trên 15 kg ga

kg

22,00

* Lưỡi câu cá bằng thép

kg

4,00

* Lưỡi bào gỗ bằng sắt, cỡ 4x25cm, 250chiếc/hộp

Hộp

5,00

* Cáp thép, phi 30mm

tấn

500,00

* Kim may bằng kim loại

 

 

- Loại may tay

1000 chiếc

1,50

- Loại may máy

1000 chiếc

12,00

 

 

 

CHƯƠNG 74

 

 

 

 

 

* Dây đồng trần chưa tráng, phủ

tấn

1.500,00

* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( theo đường kính ruột dẫn):

 

 

- Cỡ từ 0,05 mm trở xuống

tấn

5800,00

- Cỡ trên 0,05mm đến dưới 0,08mm

tấn

5400,00

- Cỡ từ 0,08mm đến dưới 0,17mm

tấn

3500,00

- Cỡ từ 0,17mm đến 0,18mm

tấn

2700,00

- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm

tấn

2600,00

- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm

tấn

2500,00

- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm

tấn

2400,00

- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm

tấn

2350,00

- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm

tấn

2300,00

- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm

tấn

2250,00

- Cỡ trên 0,80mm

tấn

2200,00

* Đồng dạng ống chưa phủ mạ

tấn

2700,00

* Bộ xả lavabo bằng đồng

chiếc

2,00

 

 

 

CHƯƠNG 76

 

 

 

 

 

1./ Nhôm các loại

 

 

* Nhôm lá:

 

 

- Dày dưới 0,30mm

tấn

2.400,00

- Dày từ 0,30 đến 1mm

tấn

2.100,00

- Dày trên 1mm đến 1,80 mm

tấn

1.800,00

- Dày trên 1,80mm

tấn

1.500,00

* Nhôm thỏi

tấn

1.400,00

* Dây nhôm loại phi 9,5mm

tấn

1.600,00

* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa bồi trên giấy, plastic:

tấn

2.200,00

* Thanh nhôm định hình:

 

 

Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T... , hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm

 

 

tấn

 

 

2.500,00

2./ Các đồ dùng gia đình bằng nhôm:

 

 

+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung quốc):

 

 

- Chảo chống dính:

 

 

- - Phi từ 18cm đến 22cm

chiếc

2,00

- - Phi trên 22cm đến 27cm

chiếc

3,00

- - Phi trên 27cm đến 30cm

chiếc

4,00

- - Phi trên 30cm

chiếc

5,50

- Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng):

 

 

- - Loại từ 4 lít trở xuống

chiếc

6,00

- - Loại trên 4 lít đến 6 lít

chiếc

10,00

- - Loại trên 6 lít đến 8 lít

chiếc

15,00

- - Loại trên 8 lít đến 12 lít

chiếc

22,00

- Nồi, chảo loại không chống dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ

 

 

- Nồi chảo chưa đồng bộ (thiếu quai,nắp ) tính bằng 80% loại đồng bộ ở trên.

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất nêu trên

 

 

* Đinh rivet bằng nhôm

kg

1,50

* Thang nhôm gấp, dài 2mét

chiếc

50,00

* Nắp lon bằng nhôm có móc giật

kg

3,00

 

 

 

CHƯƠNG 82

 

 

 

 

 

1./ Kìm các loại:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất:

 

 

* Kìm thường:

 

 

 - - Loại dài dưới 8 inch (1inch = 2,54cm)

chiếc

0,70

 - - Loại dài từ 8 inch đến dưới 14 inch

chiếc

1,40

 - - Loại dài từ 14 inch đến dưới 18 inch

chiếc

2,00

 - - Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch

chiếc

2,50

 - - Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch

chiếc

3,20

 - - Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch

chiếc

4,00

 - - Loại dài từ 36 inch trở lên

chiếc

5,00

* Kìm cộng lực:

 

 

 - - Loại dài dưới 24 inch

chiếc

4,00

 - - Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch

chiếc

5,50

 - - Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch

chiếc

6,00

 - - Loại dài từ 36 inch trở lên

chiếc

6,50

+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

2./ Tournevis (chiều dài tính cả cán):

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dài từ 12cm trở xuống

chiếc

0,15

- Loại dài trên 12cm đến 20cm

chiếc

0,25

- Loại dài trên 20cm

chiếc

0,40

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

3./ Mỏ lết:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dài dưới 20cm

chiếc

0,70

- Loại dài từ 20cm đến dưới 25cm

chiếc

1,00

- Loại dài từ 25cm đến dưới 30cm

chiếc

1,40

- Loại dài từ 30cm đến dưới 37cm

chiếc

1,80

- Loại dài từ 37cm đến dưới 50cm

chiếc

2,00

- Loại dài từ 50cm trở lên

chiếc

2,50

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

4./ Cờ lê vặn đai ốc (loại miệng hoặc vòng bằng tuýp):

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại từ 10mm trở xuống

chiếc

0,14

- Loại trên 10mm đến 20mm

chiếc

0,28

- Loại trên 20mm đến 30mm

chiếc

0,50

- Loại trên 30mm đến 40mm

chiếc

0,80

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

5./ Mũi khoan kim loại:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Phi từ 2mm trở xuống

chiếc

0,05

- Phi trên 2mm đến 4mm

chiếc

0,07

- Phi trên 4mm đến 6mm

chiếc

0,10

- Phi trên 6mm đến 8mm

chiếc

0,16

- Phi trên 8mm đến 10mm

chiếc

0,30

- Phi trên 10mm đến 12mm

chiếc

0,60

- Phi trên 12mm đến 14mm

chiếc

1,00

- Phi trên 14mm đến 16mm

chiếc

1,40

- Phi trên 16mm đến 18mm

chiếc

1,80

- Phi trên 18mm đến 20mm

chiếc

2,80

- Phi trên 20mm đến 22mm

chiếc

3,50

- Phi trên 22mm đến 24mm

chiếc

4,20

- Phi trên 24mm đến 26mm

chiếc

5,00

- Phi trên 26 mm

chiếc

6,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

6./ Mũi khoan bê tông tính bằng 200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại

 

 

7./Cưa tay các loại:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dài dưới 30cm

chiếc

0,35

- Loại dài từ 30cm đến dưới 35cm

chiếc

0,50

- Loại dài từ 35cm đến dưới 40cm

chiếc

0,80

- Loại dài từ 40cm đến dưới 45cm

chiếc

1,20

- Loại dài từ 45cm đến dưới 50cm

chiếc

1,40

- Loại dài từ 50cm đến dưới 55cm

chiếc

1,80

- Loại dài từ 55cm đến dưới 60cm

chiếc

2,00

- Loại dài từ 60cm trở lên

chiếc

2,20

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

8./ Lưỡi cưa sắt tính bằng 25% cưa nguyên chiếc cùng loại

 

 

9./ Êtô:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại đến 3 inch

chiếc

4,50

- Loại trên 3 inch đến 4 inch

chiếc

5,50

- Loại trên 4 inch đến 5 inch

chiếc

7,00

- Loại trên 5 inch

chiếc

9,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

10./ Các mặt hàng khác:

 

 

* Cối xay thực phẩm, loại quay tay (không dùng điện):

chiếc

2,00

* Lưỡi cắt kim loại cỡ 1,5cm x 1,8cm:

chiếc

1,50

* Dũa kim loại 10cm - > 13cm

chiếc

0,20

* Bộ dũa (5 cái/bộ) dài từ 30cm đến 35cm

bộ

1,50

* Dụng cụ uốn kim loại

 

 

 - - Loại dài trên 20cm

chiếc

1,00

 - - Loại dài từ 20cm trở xuống

chiếc

0,60

* Bút thử điện

chiếc

0,20

* Đục

chiếc

1,00

* Chìa vặn đai (dụng cụ đai nẹp thùng carton)

chiếc

3,00

* Mũi vít đóng dưới 10cm

chiếc

0,15

* Mũi vít hơi

chiếc

0,15

* Đầu khoá tuýp:

 

 

 - - Dưới số 10

chiếc

0,07

 - - Số 10 trở lên

chiếc

0,12

* Tay vặn khoá tuýp

chiếc

0,40

* Tay vặn khoá chữ T

chiếc

0,40

* Bàn cắt gạch đơn năng, loại 40 - 44cm

chiếc

10,00

* Cân bàn (cơ học) loại 500kg do Trung quốc sản xuất

chiếc

50,00

* Cân đồng hồ (cơ học):

 

 

- Loại 2 mặt (50 đến 150kg)

chiếc

100,00

- Loại mặt nghiêng (từ 50 đến 200kg)

chiếc

80,00

- Loại lò xo (từ 15 đến 100kg)

chiếc

17,00

* Cắt móng tay:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,10

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,15

* Xẻng sắt, cuốc sắt

chiếc

0,30

* Cọc lưới bóng bàn

đôi

1,50

* Dao cạo râu loại có cán (Razor)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất :

 

 

- Loại bằng kim loại

chiếc

1,00

- Loại bằng nhựa:

 

 

- - Loại không tháo lắp được (chỉ dùng 1 lần)

chiếc

0,10

- - Loại tháo lắp được

chiếc

0,15

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

* Lưỡi dao cạo râu (Razor blade):

 

 

+ Do G7, Hàn Quốc sản xuất :

 

 

- Dạng lưỡi rời (lưỡi lam)

chiếc

0,01

- Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa xung quanh):

 

 

- - Hiệu Gillette

chiếc

0,10

- - Hiệu khác

chiếc

0,04

+ Do các nước khác sản xuất sản xuất tính bằng 50%

 

 

* Bùi nhùi (rửa bát) bằng sợi kim loại

kg

0,40

* Cảo 3 chấu (dụng cụ tháo lắp vòng bi)

 

 

 - Loại 3inch

chiếc

0,40

 - Loại 4inch

chiếc

0,50

 - Loại 6inch

chiếc

0,60

 - Loại 8inch

chiếc

1,00

 - Loại 12inch

chiếc

2,50

 

 

 

CHƯƠNG 83

 

 

 

 

 

A- Các loại khoá:

 

 

1- Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh):

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

chiếc

2,00

 - Do các nước khác sản xuất

chiếc

4,00

2- Khoá cửa chìm, không tay nắm:

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,00

 - Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

3- Khoá móc bi:

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

 

 

 - - Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm)

chiếc

0,25

 - - Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến6cm)

chiếc

0,15

 - - Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm)

chiếc

0,05

 - Do các nước khác sản xuất

 

 

 - - Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm)

chiếc

0,75

 - - Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến 6cm)

chiếc

0,45

 - - Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm)

chiếc

0,15

4- Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa tự động :

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

chiếc

2,50

 - Do các nước khác sản xuất

chiếc

5,00

5- Khoá hộc bàn :

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,03

 - Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,10

6- Khoá xe máy (khoá phuộc bánh trước)

chiếc

4,00

7- Khoá cổ và điện xe máy(Dùng cho xe Dream, Ware...)

Chiếc

1,50

8- Khoá càng cua xe đạp

Chiếc

0,50

9- Khoá móc mở bằng số

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

Chiếc

0,40

 - Do các nước khác sản xuất

Chiếc

0,50

10- Khoá số dùng cho cặp, valy

Bộ

1,00

B- Que hàn:

 

 

1- Que hàn thường

 

 

 - Do Trung quốc sản xuất

 

 

 - - Phi dưới 2,6mm

tấn

550,00

 - - Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm

tấn

520,00

 - - Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm

tấn

480,00

 - - Phi từ 4mm trở lên

tấn

450,00

 - Do các nước khác sản xuất

 

 

 - - Phi dưới 2,6mm

tấn

950,00

 - - Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm

tấn

900,00

 - - Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm

tấn

850,00

 - - Phi từ 4mm trở lên

tấn

750,00

2- Que hàn bằng inox tính bằng 250% que hàn thường cùng loại quy định ở trên

 

 

C- Két sắt an toàn:

 

 

 - Loại dưới 35kg

chiếc

20,00

 - Loại từ 35kg đến 40kg

chiếc

30,00

 - Loại trên 40 kg đến 50kg

chiếc

50,00

 - Loại trên 50kg đến 60kg

chiếc

70,00

 - Loại trên 60 kg đến 100 kg

chiếc

90,00

 - Loại trên 100kg đến 150kg

chiếc

120,00

 - Loại trên 150kg đến 200 kg

chiếc

170,00

 - Loại trên 200kg đến 300kg

chiếc

190,00

 - Loại trên 300 kg

chiếc

230,00

D- Các sản phẩm khác làm từ kim loại:

 

 

1- Bản lề cửa:

 

 

 - Loại dài dưới 8cm

Chiếc

0,05

 - Loại dài từ 8cm đến dưới 15cm

Chiếc

0,07

 - Loại dài từ 15cm trở lên

Chiếc

0,15

2- Chốt cửa(kể cả chốt giữ):

 

 

 - Loại dài dưới 8cm

Chiếc

0,07

 - Loại dài từ 8cm đến 25cm

Chiếc

0,15

 - Loại dài trên 25cm

Chiếc

0,20

3- Móc quần, áo:

 

 

 - Làm bằng sắt thép thường

kg

0,70

 - Làm bằng Inox

kg

1,20

4- Sườn kẹp tóc bằng sắt các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)

 

 

+ Chưa xi mạ

kg

0,80

+ Đã xi mạ

kg

1,00

5- Hộp để danh thiếp bằng kim loại do Trung quốc sản xuất

chiếc

2,00

6- Chặn giấy để bàn bằng kim loại có lịch và bút do Trung quốc sản xuất

bộ

2,00

7- Chặn giấy để bàn bằng kim loại, có đồng hồ do Trung quốc sản xuất

bộ

3,00

8- Máy đóng ghim cầm tay, dùng để đóng bao bì

chiếc

10,00

9- Thìa, nĩa sắt mạ chiều dài từ 15cm trở xuống (4.000 cái/thùng) do Trung quốc sản xuất

thùng

16,00

10- Đồ mở (khui) chai rượu vang

chiếc

0,60

11- Kẹp bẻ càng cua

chiếc

0,40

12- Kẹp tỏi

chiếc

0,25

 

 

 

CHƯƠNG 84

 

 

 

 

 

A- Máy đông lạnh dạng tủ:

 

 

 - Loại từ 50 lít trở xuống

Chiếc

50,00

 - Loại trên 50lít đến 90lít

Chiếc

60,00

 - Loại trên 90lít đến 120lít

Chiếc

80,00

 - Loại trên 120lít đến 150lít

Chiếc

100,00

 - Loại trên 150lít đến 180lít

Chiếc

140,00

 - Loại trên 180lít đến 220lít

Chiếc

150,00

 - Loại trên 220lít đến 250lít

Chiếc

170,00

 - Loại trên 250lít đến 300lít

Chiếc

190,00

 - Loại trên 300lít đến 350lít

Chiếc

230,00

 - Loại trên 350lít đến 400lít

Chiếc

280,00

*Loại trên 400lít được quy đổi trên cơ sở giá của loại 400lít trên đây

 

 

B- Máy nén khí (air compressor)chạy động cơ điện:

 

 

 - Loại chạy dây đai (dây cu roa):

 

 

 - - Loại đến 0,5HP

chiếc

120,00

 - - Loại trên 0,5HP đến 1HP

chiếc

150,00

 - - Loại trên 1HP đến 2HP

chiếc

200,00

 - - Loại trên 2HP quy đổi theo loại 2HP

 

 

 - Loại đầu liền trục tính bằng 70% loại chạy dây đai.

 

 

C- Máy tiện:

 

 

 - Loại có chiều cao tâm dưới 105mm

Chiếc

400,00

 - Loại có chièu cao tâm từ 105mm đến 205mm

Chiếc

500,00

 - Loại có chiều cao tâm trên 205mm đến 250mm

Chiếc

700,00

 - Loại có chiều cao tâm trên 250mm trở lên

Chiếc

1.000,00

D- Máy tính(Calculator):

 

 

1- Loại do Trung quốc sản xuất :

 

 

 - Loại hoạt động bằng pin :

 

 

 - - Loại 8 số

chiếc

1,00

 - - Loại 10 số

chiếc

1,80

 - - Loại 12 số

chiếc

2,50

 - Loại hoạt động bằng ánh sáng :

 

 

 - - Loại 8 số

chiếc

0,40

 - - Loại 10 số

chiếc

0,70

 - - Loại 12 số

chiếc

1,20

+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung quốc sản xuất cùng chức năng

 

 

E- Từ điển điện tử thông dịch(kim từ điển) từ 4 đến 5 thứ tiếng.

 

 

 - Loại do các nước sản xuất

chiếc

140,00

 - Loại do Trung quốc sản xuất

chiếc

100,00

G- Máy vi tính xách tay: IBM 390E- 300MH, 4,43GB, 32MB

chiếc

630,00

H - Máy in Laser đen trắng :

 

 

 - Loại HP 1100

chiếc

350,00

 - Loại HP 2100

chiếc

700,00

 - Loại HP 4050

chiếc

1.200,00

 - Loại HP 5000

chiếc

1.400,00

 - Loại HP 8000

chiếc

2.500,00

 - Loại HP 8100

chiếc

2.800,00

I - Máy khâu(máy may)dân dụng:

 

 

 - Loại đạp chân đồng bộ

 

15,00

 - Loại chạy điện đồng bộ:

 

 

 - - Loại không có chức năng thêu, rua, ren

chiếc

20,00

 - - Loại có chức năng thêu, rua, ren

chiếc

50,00

 - Nếu hàng nhập rời:

 

 

 - - Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc

 

 

 - - Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc

 

 

K - Cân:

 

 

1- Cân điện tử:

 

 

 - Loại dưới 5kg

chiếc

8,00

 - Loại từ 5 kg đến dưới12 kg

chiếc

40,00

 - Loại từ 12kg đến 30kg

chiếc

55,00

 - Loại trên 30 kg đến 150kg

chiếc

60,00

 - Loại trên 150kg đến dưới 300 kg

chiếc

90,00

 - Loại từ 300 kg trở lên

chiếc

120,00

2- Cân điện tử đo sức khoẻ:

 

 

 - Loại không đo được chiều cao, lồng ngực

chiếc

10,00

 - Loại đo được chiều cao, lồng ngực

chiếc

12,00

3- Cân đo sức khoẻ không phải cân điện tử

chiếc

3,00

M - Các loại máy móc, thiết bị cơ khí khác:

 

 

1- Thiết bị trị liệu:

 

 

 - Máy kích thích đa chức năng

chiếc

200,00

 - Bộ đèn hồng ngoại

chiếc

800,00

2- Máy tính tiền có bộ phận in :

 

 

 +Do các nước khác sản xuất

chiếc

700,00

 +Do Trung quốc sản

chiếc

350,00

3- Súng phun sơn (gồm súng phun + bình phun)

bộ

7,00

4- Máy đếm tiền

chiếc

120,00

5- Máy ép Plastic không dùng điện chiều dài trục cán 650mm

chiếc

10,00

6- Xe nâng tay

chiếc

250,00

7- Máy dệt len

chiếc

100,00

8- Van ruột(săm)xe máy, ôtô các loại

Chiếc

0,30

N - Bộ linh kiện, linh kiện, Bộ phận, phụ tùng máy móc thiết bị cơ khí:

 

 

1- Dàn cày, dàn xới tính theo giá sau:

 

 

 - Dàn cày (loại đơn):

 

 

 - - Loại lưỡi dài 1,6 mét

bộ

80,00

 - - Loại lưỡi dài 1,8 mét

bộ

100,00

 - - Loại lưỡi dài 2,0 mét

bộ

120,00

 - Dàn xới:

 

 

 - - Loại 18 lưỡi

bộ

100,00

 - - Loại 20 lưỡi

bộ

120,00

 - - Loại 22 lưỡi

bộ

150,00

2- Động cơ xe ôtô (máy xe ôtô)

 

 

 +Loại có hộp số :

 

 

 - Công suất đến 50HP

chiếc

350,00

 - Công suất trên 50HP đến 80HP

chiếc

500,00

 - Công suất trên 80HP đến 115HP

chiếc

700,00

 - Công suất trên 115HP đến 150HP

chiếc

1.100,00

 - Công suất trên 150HP đến 200HP

chiếc

1.400,00

 - Công suất trên 200HP đến 250HP

chiếc

2.000,00

 - Công suất trên 250HP đến 300HP

chiếc

2.200,00

 - Công suất trên 300HP đến 350HP

chiếc

2.400,00

 - Công suất trên 350HP

chiếc

2.600,00

 + Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên.

 

 

3- Phụ tùng tủ lạnh:

 

 

 - Bản lề cửa

chiếc

0,60

 - Bóng đèn

chiếc

0,30

 - Đui đèn

chiếc

0,70

 - Công tắc cửa

chiếc

0,50

 - Chân đế nhựa

chiếc

 0,30

 - Vách ngăn tủ đá bằng nhựa

chiếc

2,00

4- Phụ tùng quạt:

*Loại do các nước sản xuất (trừ Trung quốc):

 

 

 - Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2m đến 1,4m:

 

 

 - - Cánh quạt tính bằng 20% quạt nguyên chiếc

 

 

 - - Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc

 

 

 - - Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc

 

 

 - - Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc

 

 

 - - Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc

 

 

(Giá quạt trần nguyên chiếc theo bảng giá hiện hành của Bộ Tài chính )

 

 

 - Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường:

 

 

 - - Môtơ quạt

chiếc

5,00

 - - Bộ chuyển hướng

chiếc

1,00

 - - Lồng quạt

chiếc

2,00

 - - Nắp đậy môtơ quạt bằng nhựa

chiếc

0,40

 - - Cánh quạt:

 

 

 - - - Phi 40cm trở lên

chiếc

2,00

 - - - Phi dưới 40cm

chiếc

1,50

 - - Công tắc quạt loại 3 tốc độ (không đèn)

chiếc

0,70

 - - Cụm công tắc quạt đứng 3 tốc độ (có đèn)

chiếc

2,20

 - - Bộ cổ quạt (nhựa cứng)

chiếc

0,50

 - - Hẹn giờ

chiếc

0,30

 - - Bộ chân đế quạt bàn bằng nhựa

chiếc

2,50

 - - Bộ chân đế quạt bàn bằng sắt

chiếc

2,00

 - - Thân quạt treo tường bằng nhựa

chiếc

1,80

 - - Thân quạt treo tường bằng sắt

chiếc

1,00

 - - Bộ chân đế quạt đứng:

 

 

 - - - Chân đế bằng nhựa

chiếc

3,00

 - - - Nắp sắt chân đế

chiếc

1,00

 - - Thân quạt đứng

 

 

 - - - ống thân quạt (ống ngoài)

chiếc

1,20

 - - - ống sắt thân quạt (ống trong)

chiếc

1,20

* Loại phụ tùng quạt do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% mức giá trên.

 

 

5- Phụ tùng máy vi tính :

 

 

* Do các nước sản xuất (trừ Trung quốc):

 

 

+ Ổ đĩa cứng:

 

 

 - Loại 3GB đến 4GB

Chiếc

10,00

 - Loại trên 4GB đến 6,5GB

-

20,00

 - Loại trên 6,5GB đến 9GB

-

22,00

 - Loại trên 9GB đến 15GB

-

30,00

 - Loại trên 15GB đến 25GB

-

40,00

 - Loại trên 25GB đến 35GB

-

50,00

 - Loại trên 35GB đến 50GB

-

70,00

+ Ổ đĩa CD- ROOM:

 

 

 - Tôc độ 32X đến 45X

Chiếc

18,00

 - Tốc độ trên 45X đến 52X

-

25,00

+ RAM:

 

 

 - Loại 4MB

-

2,00

 - Loại 8MB

-

4,00

 - Loại 16MB

-

7,00

 - Loại 32MB

-

12,00

 - Loại 64MB

-

20,00

 - Loại 128MB

-

35,00

 - Loại 256MB

-

80,00

+ CARD màn hình:

 

 

 - Loại 1MB

-

4,00

 - Loại 2MB

-

6,00

 - Loại 4MB

-

8,00

 - Loại 8MB

-

10,00

 - Loại 16MB

-

25,00

 - Loại 32MB

-

32,00

+ Bộ UPS:

 

 

 - Loại từ 500VA đến dưới 650VA

-

30,00

 - Loại từ 650VA đến dưới 1000VA

-

50,00

 - Loại từ 1000VA đến dưới 1500VA

-

70,00

 - Loại từ 1500VA đến dưới 2000VA

-

100,00

 - Loại từ 2000VA đến dưới 3000VA

-

200,00

+ Chuột máy tính( mouse)

Chiếc

2,00

+ Bàn phím

-

3,00

+ Màn hình(Monitor):

 

 

 - Loại 14 inch, 15 inch

-

70,00

 - Loại 17 inch

-

100,00

 - Loại 19 inch đến 21 inch

-

150,00

+ Kính lọc màn hình:

 

 

 - Loại dùng cho màn hình từ 14 inch15 inch

-

0,70

 - Loại dùng cho màn hình 17 inch

-

1,00

 - Loại dùng cho màn hình từ 19 inch đến 21 inch

-

1,50

* Các mặt hàng trên do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% mặt hàng cùng loại.

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 85

 

 

 

 

 

I - Môtơ điện:

 

 

* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất:

 

 

- Loại dưới 1/2HP

chiếc

5,00

- Loại 1/2HP

chiếc

10,00

- Loại 3/4HP

chiếc

15,00

- Loại 1 HP

chiếc

30,00

- Loại trên 1HP đến dưới 3HP

chiếc

55,00

- Loại từ 3HP đến dưới 6HP

chiếc

85,00

- Loại từ 6HP đến dưới 10HP

chiếc

140,00

- Loại từ 10HP đến dưới 15HP

chiếc

160,00

- Loại từ 15HP đến dưới 20HP

chiếc

230,00

- Loại từ 20HP đến dưới 25HP

chiếc

245,00

- Loại từ 25HP đến dưới 30HP

chiếc

280,00

- Loại từ 30HP đến dưới 35HP

chiếc

300,00

- Loại từ 35HP đến dưới 40HP

chiếc

340,00

- Loại từ 40HP đến dưới 45HP

chiếc

370,00

- Loại từ 45HP đến dưới 50HP

chiếc

400,00

- Loại từ 50HP đến dưới 55HP

chiếc

450,00

- Loại từ 55HP đến dưới 60HP

chiếc

490,00

- Loại từ 60HP đến dưới 65HP

chiếc

520,00

- Loại từ 65HP đến dưới 70HP

chiếc

540,00

- Loại từ 70 đến dưới 75HP

chiếc

560,00

- Loại 75HP

chiếc

580,00

- Loại trên 75 HP

chiếc

630,00

* Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

* Môtơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W

chiếc

0,20

 

 

 

II. Máy phát điện, dynamo, đầu máy phát điện:

 

 

1. Máy phát điện:

 

 

* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất:

 

 

- Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn)

 

 

- - Loại dưới 1KVA

chiếc

400,00

- - Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA

chiếc

480,00

- - Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA

chiếc

600,00

- - Loại từ 2,5KVA đến dưới 5KVA

chiếc

800,00

- - Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA

chiếc

1.600,00

- - Loại từ 8 KVA đến dưới 10KVA

chiếc

2.400,00

- - Loại từ 10KVA đến dưới 13KVA

chiếc

3.000,00

- - Loại từ 13KVA đến dưới 15KVA

chiếc

3.600,00

- - Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA

chiếc

4.200,00

- - Loại từ 20 KVA đến dưới 25KVA

chiếc

6.000,00

- - Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA

chiếc

6.400,00

- - Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA

chiếc

6.600,00

- - Loại từ 40KVA đến dưới 45KVA

chiếc

7.600,00

- - Loại từ 45KVA đến dưới 50KVA

chiếc

8.600,00

- - loại từ 50KVA đến dưới 80KVA

chiếc

9.600,00

- - Loại từ 80KVA đến dưới 100KVA

chiếc

9.800,00

- - Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA

chiếc

10.000,00

- - Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA

chiếc

10.400,00

- - Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA

chiếc

12.000,00

- - Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA

chiếc

13.600,00

- - Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA

chiếc

15.200,00

- - Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA

chiếc

17.600,00

- - Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA

chiếc

20.000,00

- - Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA

chiếc

22.400,00

- - Loại 350KVA

chiếc

25.600,00

- - Loại trên 350KVA

chiếc

28.000,00

- Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất

 

 

- Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất

 

 

- Máy phát điện loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu

 

 

* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất

 

 

2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc loại chạy xăng cùng công suất.

 

 

3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất.

 

 

 

 

 

III. Máy bơm nước chạy điện

 

 

1. Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động:

 

 

+ Công suất dưới 150 W

+ Công suất từ 150W đến dưới 250W

+ Công suất từ 250W đến dưới 400W

+ Công suất từ 400W đến dưới 750W

+ Công suất từ 750W đến dưới 1000W

+ Công suất từ 1000W đến dưới 2200W

+ Công suất từ 2200W đến dưới 4000W

+ Công suất từ 4000W đến dưới 5500W

+ Công suất từ 5500W đến dưới 7500W

+ Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W

+ Công suất từ 10.000W đến dưới 13.000W

- Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất.

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

 

 

38,00

44,00

60,00

93,00

115,00

154,00

220,00

275,00

352,00

456,00

600,00

2. Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

 

 

 

IV- Các loại máy móc , thiết bị điện, điện tử:

 

 

A- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất :

 

 

1/ Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh):

 

 

1.1 Máy điều hoà nhiệt độ dân dụng:

 

 

* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh

 

 

+ Dưới 9.000 BTU.

chiếc

133,00

+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU.

chiếc

154,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU.

chiếc

196,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU.

chiếc

238,00

+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU.

chiếc

294,00

+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU

 

 

* Loại 1 cục, 2chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh

 

 

+ Dưới 9.000 BTU.

chiếc

189,00

+ Từ 9.000 BTU đến dưới 12.000 BTU.

chiếc

210,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU.

chiếc

252,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU.

chiếc

294,00

+ Từ 24.000 BTU đến 26.000 BTU.

chiếc

350,00

+ Từ trên 26.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 26.000 BTU

 

 

* Loại 2cục, 1 chiều lạnh

 

 

+ Dưới 12.000 BTU.

bộ

350,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU.

bộ

455,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU.

bộ

630,00

+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU.

bộ

840,00

+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU.

bộ

1.120,00

+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU

bộ

1.470,00

+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU

 

 

* Loại 2cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh

 

 

+ Dưới 12.000 BTU.

bộ

420,00

+ Từ 12.000 BTU đến dưới 18.000 BTU.

bộ

510,00

+ Từ 18.000 BTU đến dưới 24.000 BTU.

bộ

720,00

+ Từ 24.000 BTU đến dưới 36.000 BTU.

bộ

920,00

+ Từ 36.000 BTU đến dưới 48.000 BTU.

bộ

1.200,00

+ Từ 48.000 BTU đến 52.000 BTU

bộ

1.540,00

+ Trên 52.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 52.000 BTU

 

bộ

 

1.2 Máy điều hòa nhiệt độ trung tâm:

 

 

* Loại giải nhiệt bằng nước:

 

 

- Loại 1 chiều lạnh:

 

 

+ Dưới 168.000 BTU

bộ

2.800,00

+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU

bộ

3.800,00

+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU

bộ

4.850,00

+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU

bộ

5.600,00

+ Từ 340.000 BTU đến 440.000 BTU

bộ

7.700,00

+ Trên 440.000 BTU được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại máy 440.000 BTU.

 

bộ

 

- Loại 2 chiều ( nóng, lạnh ) tính bằng 115% loại 1 chiều.

 

 

* Loại giải nhiệt bằng gió: Tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước có cùng công suất.

 

 

1.3 Trường hợp nhập khẩu riêng từng phần thì được tính như sau:

 

 

- Cục nóng (bộ phận để bên ngoài phòng) tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại.

 

 

- Cục lạnh (bộ phận để bên trong phòng) tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại.

 

 

1.4 Trường hợp máy điều hoà loại 2 cục rời (nóng, lạnh) nhưng có từ 2 cục lạnh trở lên thì công suất được xác định bằng tổng công suất các cục lạnh.

 

 

B- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

2/ Tủ lạnh dân dụng

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất :

 

 

* Loại một cửa, có dung tích:

 

 

- Từ 50 lít trở xuống

- Trên 50 lít đến 90 lít

- Trên 90 lít đến 120 lít

- Trên 120 lít đến 150 lít

- Trên 150 lít đến 180 lít

- Trên 180 lít đến 220 lít

- Trên 220 lít đến 250 lít

- Trên 250 lít đến 300 lít

- Trên 300 lít đến 350 lít

- Trên 350 lít đến 400 lít

- Loại trên 400 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại tủ 400 lít.

chiếc

 chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

 

chiếc

70,00

80,00

115,00

150,00

200,00

220,00

250,00

280,00

330,00

400,00

 

* Loại từ hai cửa trở lên tính bằng 120% giá của loại có 01 cánh cửa có cùng dung tích.

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

3/ Tủ bày hàng đông lạnh:

 

 

Tính bằng 70% giá tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có cùng dung tích.

 

 

4/ Quầy lạnh:

 

 

Được tính bằng 60% giá quy đổi theo dung tích của tủ lạnh, loại 01 cánh cửa có dung tích 400 lít.

 

 

5/ Máy giặt:

 

 

- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất :

 

 

 * Loại 2 hộc:

 

 

+ Loại dưới 2,6 kg

chiếc

70,00

+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg

chiếc

85,00

+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg

chiếc

110,00

+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg

chiếc

140,00

+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg

chiếc

175,00

+ Loại từ 5,5 kg đến 6,0 kg

chiếc

210,00

+ Loại trên 6,0 kg được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 6,0 kg

chiếc

 

* Loại 1 hộc không sấy tính bằng 160% giá của loại máy giặt hai hộc tương ứng.

 

 

* Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng tương ứng 15% so với loại không sấy cùng loại.

 

 

* Máy giặt có thêm chức năng giặt nước nóng tính tăng tương ứng 5% so với loại không sấy cùng loại.

 

 

* Số kg quy định trên đây được hiểu là khả năng của loại máy giặt đó có thể giặt được tối đa bao nhiêu kg quần áo khô.

 

 

* Số kg quy định cho máy giặt 2 hộc được hiểu là số kg quy định cho hộc có chức năng giặt.

 

 

- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên.

 

 

 

 

 

6/ Bình đun nước nóng dùng điện (water head ):

 

 

* Loại không làm nóng tức thời:

 

 

 - Loại dưới 30 lít

chiếc

55,00

 - Loại từ 30 lít đến dưới 50 lít

chiếc

75,00

 - Loại từ 50 lít đến dưới 80 lít

chiếc

80,00

 - Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít

chiếc

90,00

 - Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít

chiếc

100,00

 - Loại từ 150 lít đến 180 lít

chiếc

110,00

 - Loại trên 180 lít được tính trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít

 

chiếc

 

* Loại làm nóng tức thời bằng điện

chiếc

60,00

 7/ Nồi nấu cơm dùng điện:

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

+ Loại dưới 1,5 lít

chiếc

20,00

+ Loại từ 1,5 lít đến dưới 1,8 lít

chiếc

27,00

+ Loại từ 1,8 lít đến dưới 2,2 lít

chiếc

32,00

+ Loại từ 2,2 lít đến 3,0 lít

chiếc

39,00

+ Loại trên 3,0 lít

chiếc

45,00

- Nếu không có ủ hoặc không chống dính hoặc nắp rời, mỗi tính năng được tính giảm 10%.

 

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

 8/ Loa:

 

 

 * Loa có công suất:

 

 

 + Dưới 5 W/thùng

thùng

7,00

 + Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng

thùng

14,00

 + Từ 10W đến dưới 15 W/thùng

thùng

21,00

 + Từ 15W đến dưới 20 W/thùng

thùng

28,00

 + Từ 20W đến dưới 25 W/thùng

thùng

35,00

 + Từ 25W đến dưới 30 W/thùng

thùng

42,00

 + Từ 30W đến dưới 40 W/thùng

thùng

49,00

 + Từ 40W đến dưới 50 W/thùng

thùng

56,00

 + Từ 50W đến dưới 60 W/thùng

thùng

63,00

 + Từ 60W đến dưới 70 W/thùng

thùng

70,00

 + Từ 70W đến dưới 80 W/thùng

thùng

77,00

 + Từ 80W đến dưới 100 W/thùng

thùng

84,00

 + Từ 100W đến dưới 120 W/thùng

thùng

91,00

 + Từ 120W đến dưới 140 W/thùng

thùng

97,00

 + Từ 140W đến dưới 160 W/thùng

thùng

105,00

 + Từ 160W đến dưới 180 W/thùng

thùng

112,00

 + Từ 180W đến dưới 200 W/thùng

thùng

119,00

 + Từ 200W đến dưới 250 W/thùng

thùng

140,00

 + Từ 250W đến dưới 300 W/thùng

thùng

175,00

 + Từ 300W đến dưới 350 W/thùng

thùng

210,00

 + Từ 350W đến dưới 400 W/thùng

thùng

245,00

 + Từ 400W đến dưới 500 W/thùng

thùng

280,00

 + Từ 500W đến dưới 600 W/thùng

thùng

315,00

 + Từ 600W đến dưới 900 W/thùng

thùng

385,00

 + Từ 900W đến dưới 1.200 W/thùng

thùng

455,00

 + Từ trên 1.200W đến dưới 1.400 W/thùng

thùng

525,00

 + Từ 1.400W đến 1.600 W/thùng

thùng

560,00

 + Trên trên 1.600W/thùng được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 1.600W/thùng.

 

thùng

 

 Công suất quy định trên đây là công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định ( là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa ) của tổng công suất các loa đơn được lắp trong mỗi thùng loa.

 

 

* Loa đơn chưa lắp vào thùng thì được tính bằng 60% giá của loa thùng có cùng công suất.

 

 

 9/ Máy radio cassette

 

 

 * Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD Player:

 

 

 Loại công suất dưới 5w

chiếc

14,00

 Loại công suất từ 5w đến 10w

chiếc

20,00

 Loại công suất trên 10w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 10w

 

chiếc

 

 * Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD Player:

 

 

 Loại công suất dưới 12w

chiếc

25,00

 Loại công suất từ 12w đến dưới 15w

chiếc

30,00

 Loại công suất từ 15w đến dưới 24w

chiếc

34,00

 Loại công suất từ 24w đến 35w

chiếc

44,00

 Loại công suất trên 35w trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 35w

 

chiếc

 

Công suất được tính theo công suất thực tế (RMS)

 

 

* Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận CD Player tính tăng 20%.

*Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%.

 

 

* Radio cassette lắp trong xe ô tô

chiếc

20,00

 

 

 

10/ Bộ dàn âm thanh radio cassette hi- fi (dàn cassette):

 

 

Được tính theo từng chức năng tách rời nhau sau đây (mỗi một chức năng có thể bao gồm nhiều phần riêng biệt kết nối với nhau):

 

 

1. Tuner

cục

50,00

2. Ampli

 

 

- Loại có công suất dưới 90w/kênh

cục

84,00

- Loại có công suất từ 90w/kênh đến 150w/kênh

cục

126,00

- Loại có công suất trên 150w/kênh trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 150w/kênh

 

 

* Pre Ampli

cục

70,00

* Power Ampli tính bằng 80% giá của loại Ampli có cùng công suất.

 

 

3. Equalizer

cục

70,00

4. Tape:

 

 

- Có 01 cửa băng

cục

50,00

- Có 02 cửa băng

cục

56,00

5. CD Player:

 

 

- Loại lắp được 01 đĩa/lần

cục

90,00

- Loại lắp được 03 đĩa/lần

cục

130,00

- Loại lắp được từ trên 03 đĩa/lần trở lên

cục

140,00

6. VCD/LD/LVD:

 

 

- Loại lắp được 01 đĩa/lần

cục

100,00

- Loại lắp được từ 02 đĩa/lần trở lên

cục

150,00

7. DVD tính bằng 120% so với loại VCD

 

 

8. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục loa nêu trên.

 

 

9. Loa Surround

chiếc

50,00

10. Loa siêu trầm ( Super Bass / Super Woofer )

cục

140,00

Các chức năng có số thứ tự từ số 1 đến số 7 nếu được gắn liền từ hai chức năng trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi chức năng.

 

 

11. Đầu đĩa CD lắp trên xe ô tô

chiếc

40,00

 

 

 

11/ Amply:

 

 

* Được tính theo giá Amply của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên.

 

 

 

 

 

12/ Đầu đọc đĩa CD, đĩa hình:

 

 

* Được tính theo giá đầu đọc đĩa CD, đĩa hình của Bộ dàn Cassette, quy định ở trên

 

 

 

 

 

13/ Đầu máy video cassette:

 

 

 

 

 

* Loại Mono không có tính năng hát Karaoke:

 

 

- 01; 02 Hệ

chiếc

75,00

- Từ 03 Hệ trở lên

chiếc

110,00

* Loại Stereo ( Hi – Fi ) không có tính năng hát Karaoke:

 

 

- 01 Hệ

chiếc

150,00

- 02 Hệ

chiếc

170,00

- Từ 03 Hệ trở lên

chiếc

220,00

* Nếu có thêm tính năng hát Karaoke thì tính tăng 20% trị giá.

 

 

 

 

 

14/ Máy thu hình ( Tivi )

 

 

* Tivi đen trắng:

 

 

 + Loại 14"

chiếc

30,00

 + Loại 17"

chiếc

40,00

 + Loại trên 17” trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 17”

 

 

 * Tivi mầu:

 

 

 + Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):

 

 

 - Loại dưới 14 inchs (14")

chiếc

140,00

 - Loại từ 14" – 16"

chiếc

170,00

 - Loại từ 17" – 18"

chiếc

250,00

 - Loại từ 19" – 20"

chiếc

330,00

 - Loại từ 21" – 23"

chiếc

370,00

 - Loại từ 24" - 25"

chiếc

430,00

 - Loại từ 26" - 27"

chiếc

510,00

 - Loại từ 28" - 29"

chiếc

720,00

 - Loại từ 30" - 31"

chiếc

800,00

 - Loại từ 32" trở lên được tính trên cơ sở quy đổi giá theo kích thước của loại 31".

 

chiếc

 

+ Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên

 

 

* Ti vi màn hình phẳng tính bằng 120% ti vi cùng loại

 

 

* Ti vi liền đầu Video tính bằng 160% giá ti vi có cùng độ rộng màn hình.

 

 

 

 

 

15/ Máy hút bụi chạy điện

 

 

 

 

 

Loại công suất từ 100W đến dưới 500 W

chiếc

30,00

Loại công suất từ 500 W đến dưới 1000 W

chiếc

35,00

Loại công suất từ 1.000 W đến 1.300 W

chiếc

40,00

Loại công suất trên 1.300 W trở lên, giá tính thuế được tính trên cơ sở quy đổi giá của loại 1.300w

 

chiếc

 

 

 

 

16/ Máy biến thế

 

 

- Loại dưới 600W

chiếc

4,00

- Loại 600 W đến dưới 1000 W

chiếc

5,50

- Loại 1000 W

chiếc

8,00

 

 

 

17/ Máy ổn áp:

 

 

+ Loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất :

 

 

- Dưới 5A

chiếc

10,00

- Từ 5A đến dưới 10A

chiếc

14,00

- Từ 10A đến dưới 15A

chiếc

22,00

- Từ 15A đến dưới 20A

chiếc

30,00

- Từ 20A đến dưới 25A

chiếc

40,00

- Từ 25A đến dưới 30A

chiếc

42,00

- Từ 30A đến dưới 40A

chiếc

50,00

- Từ 40A đến dưới 50A

chiếc

60,00

- Loại 50A

chiếc

70,00

- Loại trên 50A

chiếc

80,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

18/ Adaptor:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 0,5A

chiếc

1,00

- Loại từ 0,5A đến dưới 1A

chiếc

1,40

- Loại 1A

chiếc

2,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

19/ Balast (tăng phô/chấn lưu):

 

 

* Dùng cho đèn cao áp:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 20W trở xuống

chiếc

0,50

- Loại từ 20W đến dưới 40W

chiếc

0,55

- Loại từ 40 W đến dưới60W

chiếc

0,70

- Loại từ 60W đến dưới 100W

chiếc

1,80

- Loại từ 100W đến dưới 150W

chiếc

2,10

- Loại từ 150W đến dưới 200W

chiếc

2,45

- Loại từ 200W đến dưới 400W

chiếc

3,50

- Loại 400W

chiếc

5,00

- Loại trên 400W

chiếc

8,40

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

* Loại dùng cho đèn neon thường

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại từ 20W trở xuống

chiếc

0,20

- Loại trên 20W đến 40W

chiếc

0,40

- Loại trên 40W đến 60W

chiếc

0,60

- Loại trên 60W đến 100W

chiếc

0,80

- Loại trên 100W đến 200W

chiếc

0,90

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

20/ Bloc lạnh công nghiệp, bloc tủ lạnh:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất:

 

 

- Loại từ 0,5HP trở xuống

chiếc

15,00

- Loại trên 0,5HP đến 0,75 HP

chiếc

25,00

- Loại trên 0,75HP đến 1 HP

chiếc

35,00

- Loại trên 1HP đến dưới 3HP

chiếc

60,00

- Loại từ 3HP đến dưới 6HP

chiếc

95,00

- Loại từ 6HP đến dưới 10HP

chiếc

150,00

- Loại từ 10HP đến dưới 15HP

chiếc

175,00

- Loại từ 15HP đến dưới 20HP

chiếc

250,00

- Loại từ 20HP đến dưới 25HP

chiếc

270,00

- Loại từ 25HP đến dưới 30HP

chiếc

300,00

- Loại từ 30HP đến dưới 35HP

chiếc

330,00

- Loại từ 35HP đến dưới 40HP

chiếc

370,00

- Loại từ 40HP đến dưới 45HP

chiếc

400,00

- Loại từ 45HP đến dưới 50HP

chiếc

450,00

- Loại từ 50HP đến dưới 55HP

chiếc

500,00

- Loại từ 55HP đến dưới 60HP

chiếc

540,00

- Loại từ 60HP đến dưới 65HP

chiếc

570,00

- Loại từ 65HP đến dưới 70HP

chiếc

600,00

- Loại từ 70HP đến dưới 75HP

chiếc

620,00

- Loại 75HP

chiếc

650,00

- Loại trên 75HP

chiếc

700,00

+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

21/ Máy khoan điện, máy mài, máy bào, máy cắt cầm tay, (tính theo công suất tiêu thụ điện):

 

 

- Loại dưới 450W

chiếc

12,00

- Loại từ 450W đến 600W

chiếc

32,00

- Loại trên 600W

chiếc

55,00

 

 

 

22/ Máy cưa điện các loại (tính theo công suất tiêu thụ):

 

 

- Dưới 1400W

chiếc

60,00

- Từ 1400W trở lên

chiếc

70,00

 

 

 

23/ Máy sấy

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Sấy bát đĩa

chiếc

60,00

- Sấy tay loại tự động

chiếc

25,00

- Sấy tóc cầm tay

chiếc

2,50

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất .

 

 

 

 

 

24/ Máy thuỷ điện nhỏ

 

 

- Loại từ 300W trở xuống

chiếc

5,00

- Loại trên 300W đến 500W

chiếc

8,00

- Loại trên 500W đến 700W

chiếc

10,00

- Loại trên 700W đến 1000W

chiếc

14,00

 

 

 

25/ Máy chiếu hình Video Projector có công suất chiếu :

 

 

- Loại từ 100 inches đến dưới 200 inches

chiếc

800,00

- Loại từ 200 inches đến 300 inches

chiếc

1.200,00

- Loại trên 300 inches

chiếc

2.000,00

 

 

 

26/ Máy quay Camera

 

 

- Loại băng lớn

chiếc

250,00

- Loại băng nhỏ

chiếc

150,00

- Camera loại quan sát chống trộm

chiếc

25,00

 

 

 

27/ Các thiết bị điện tử hàng hải :

 

 

* Máy định vị

 

 

- Hiệu Furuno Model GP- 31 sản xuất tại Nhật

chiếc

260,00

* Máy định vị, dò cá

 

 

- Hiệu JMC Model V- 608P sản xuất tại Nhật

chiếc

900,00

* Máy dò cá

 

 

- Hiệu JMC model V- 620 sản xuất tại Nhật

chiếc

500,00

- Hiệu Furuno model FCV- 668 sản xuất tại Hàn Quốc

chiếc

600,00

* Máy bộ đàm

 

 

- Hiệu Super Star model SS- 3900 VHP sản xuất tại Đài Loan

chiếc

110,00

- Hiệu Galaxy Neptune II sản xuất tại Đài Loan

chiếc

110,00

- Hiệu Super Star 2400 sản xuất tại Đài Loan

chiếc

110,00

- Hiệu Onwa model K- 6124 AM sản xuất tại Hồng Kông

chiếc

30,00

- Hiệu Icom model IC- M710 và Anten tuner AT- 130 sản xuất tại Nhật

chiếc

1.200,00

- Hiệu Icom model IC- 707 và Anten tuner AT- 130 sản xuất tại Nhật

chiếc

900,00

- Hiệu Icom model IC- 77 và Anten tuner AT- 130 sản xuất tại Nhật

chiếc

850,00

*Anten model USA GPV- 27 sản xuất tại Hồng kông

chiếc

16,00

 

 

 

28/ Đồng hồ đo điện vạn năng:

 

 

* Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại đo kim

chiếc

1,00

- Loại hiện số điện tử

chiếc

2,00

* Do các nước khác sản xuất

 

 

- Loại đo kim

chiếc

4,00

- Loại hiện số điện tử

chiếc

8,00

 

 

 

29/ Đồng hồ đo vôn kế

chiếc

0,25

 

 

 

30/ Thiết bị nắn dòng (inverter) điện áp 220V - 380V

 

 

- Loại dưới 0,75KW

chiếc

25,00

- Loại 0,75KW đến dưới 1,5KW

chiếc

36,00

- Loại 1,5KW đến dưới 2,25KW

chiếc

45,00

- Loại 2,25KW đến dưới 3,75kW

chiếc

65,00

- Loại 3,75KW đến dưới 4,5KW

chiếc

80,00

- Loại 4,5KW đến dưới 6KW

chiếc

125,00

- Loại 6KW đến 7,5KW

chiếc

160,00

- Loại trên 7,5KW đến dưới 12KW

chiếc

190,00

- Loại từ 12KW trở lên

chiếc

210,00

 

 

 

31/ Bàn là:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại có hơi nước

chiếc

16,00

- Loại thường

chiếc

10,00

- Bàn là du lịch

chiếc

2,00

+ Do Trung quốc, Nga sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

 

 

 

32/ Lò vi sóng:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Các hiệu: National, Sharp, Philip, Toshiba, Electrolux, Hitachi, Sanyo, Moulinex:

 

 

- - Loại cơ:

 

 

- - - Dung tích từ 19 lít trở xuống

chiếc

100,00

- - - Dung tích từ 20 đến 25 lít

chiếc

120,00

- - - Dùng tích từ 26- đến 30 lít

chiếc

130,00

- - - Dung tích trên 30 lít

chiếc

150,00

- - Loại điện tử tính bằng 110 % loại cơ nêu trên.

 

 

- Các hiệu khác tính bằng 70% loại nêu trên có cùng dung tích, tính năng.

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

 

 

 

33/ Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại vỏ inox:

 

 

- - Dạng tủ đứng

chiếc

180,00

- - Dạng để bàn

chiếc

70,00

- Loại vỏ bằng sắt sơn

 

 

- - Dạng tủ đứng

Chiếc

100,00

- - Dạng để bàn

Chiếc

40,00

- Loại vỏ nhựa

 

 

- - Dạng tủ đứng

chiếc

80,00

- - Dạng để bàn

chiếc

30,00

* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống

 

 

* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

 

 

 

34/ Phích đun nước, loại ấn (dùng điện)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại từ 2,5 lít trở lên

chiếc

25,00

- Loại dưới 2,5 lít

chiếc

18,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

35/ Nồi hấp dùng điện

 

 

- Dưới 3 lít

chiếc

14,00

- Từ 3 lít đến dưới 4 lít

chiếc

24,00

- Từ 4 lít đến dưới 11 lít

chiếc

31,00

- Loại 11 lít

chiếc

42,00

- Trên 11 lít

chiếc

52,00

 

 

 

36/ Micro:

 

 

- Loại có dây

chiếc

3,00

- Loại có chân đế (để bàn)

chiếc

6,00

- Loại chân dài (để dưới sàn)

chiếc

8,00

- Loại không dây

chiếc

20,00

- Loại không dây cài áo

chiếc

7,00

 

 

 

37/ Dây điện các loại

 

 

* Dây đơn (100mét/cuộn)

 

 

- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75mm2 trở xuống

cuộn

1,30

- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75mm2 đến 1,5mm2

cuộn

1,80

- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5mm2 đến 2,5mm2

cuộn

2,30

- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5mm2 đến 4mm2

cuộn

3,00

- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6mm2

cuộn

4,20

- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10mm2

cuộn

7,20

- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2

cuộn

9,00

* Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước

 

 

 

 

 

38/ Phụ tùng tivi

 

 

* Bóng đèn hình của tivi tính bằng 30% giá tivi nguyên chiếc cùng loại.

 

 

* Remote điều khiển ti vi màu từ xa

chiếc

2,00

* Dò đài (tuner )

chiếc

2,50

 

 

 

39/ Các loại đồ điện khác:

 

 

* Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện

chiếc

3,00

* Máy đánh trứng cầm tay chạy điện

chiếc

2,00

* Máy pha cà phê chạy điện

chiếc

4,00

* Máy xay sinh tố:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

6,00

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

8,00

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Loại 1 hoặc 2 tốc độ

chiếc

10,00

- Loại 3 tốc độ trở lên

chiếc

14,00

* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên

 

 

* Máy cạo râu

chiếc

2,00

* Lò nướng điện:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Từ 1000W trở xuống

chiếc

10,00

- Trên 1000W

chiếc

15,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất

 

 

* Nồi lẩu điện

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít

chiếc

6,00

- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít

chiếc

8,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

* Siêu sắc thuốc dùng điện

chiếc

4,00

* ấm đun nước điện bằng thép không rỉ

 

 

- Loại dưới 2 lít

chiếc

3,00

- Loại từ 2 đến 4 lít

chiếc

4,00

- Loại trên 4lít

chiếc

5,50

* Chảo rán dùng điện chống dính phi 25cm - 30cm

chiếc

 

- Do các nước sản xuất

chiếc

14,00

- Do Trung quốc sản xuất

chiếc

7,00

* Tông đơ cắt tóc :

 

 

+ Loại chạy pin :

 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

+ Loại chạy điện

chiếc

3,00

* Chuông cửa

 

 

+ Loại có màn hình hiển thị, không có đàm thoại

chiếc

20,00

+ Loại có màn hình hiển thị, có đàm thoại

chiếc

25,00

 

 

 

IV. Bóng đèn:

 

 

1/ Bóng đèn halogen:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại 100W trở xuống

bóng

0,80

- loại trên 100W đến dưới 500W

bóng

1,60

- Loại từ 500W đến dưới 1000W

bóng

2,20

- Loại từ 1000W đến dưới 1500W

bóng

3,20

- Loại 1500W

bóng

5,60

- Loại trên 1500W

bóng

6,80

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất cùng loại

 

 

 

 

 

2/ Bóng đèn dây tóc (đèn tròn)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 15W

bóng

0,03

- Loại từ 15 W đến dưới 25 W

bóng

0,07

- Loại từ 25W đến dưới 45W

bóng

0,10

- Loại từ 45W đến dưới 75W

bóng

0,16

- Loại từ 75W đến dưới 100W

bóng

0,22

- Loại từ 100W đến dưới 150W

bóng

0,33

- loại từ 150W đến dưới 200W

bóng

0,44

- Loại từ 200W trở lên

bóng

0,56

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất

 

 

 

 

 

3/ Bóng đèn cao áp:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại 100W trở xuống

bóng

2,00

- Loại trên 100W đến dưới 250W

bóng

2,40

- Loại 250W đến dưới 400W

bóng

3,50

- Loại 400W trở lên

bóng

7,00

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất

 

 

 

 

 

4/ Bóng đèn neon:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dài dưới 0,60m/bóng

bóng

0,20

- Loại dài 0,6m/bóng

bóng

0,30

- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng

bóng

0,50

- Loại dài trên 1,2m/bóng

bóng

0,80

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

5/ Bóng đèn neon mini loại 5 W trở xuống

bóng

0,05

 

 

 

6/ Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 16W

Bóng

0,60

- Loại từ 16 W đến dưới 32 W

bóng

0,80

- Loại từ 32W trở lên

Bóng

0,90

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

7/ Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 5W

bóng

0,25

- Loại từ 5W đến dưới 10W

bóng

0,50

- Loại từ 10W đến dưới 15w

bóng

0,75

- Loại từ 15W đến dưới 20W

bóng

1,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất

 

 

 

 

 

VI. Cầu dao , công tắc, ổ cắm, cầu chì:

 

 

1/ Cầu dao điện tự động (aptomat)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại 3 pha

 

 

- - Từ 10A trở xuống

chiếc

0,80

- - Trên 10A đến 20A

chiếc

1,20

- - Trên 20A đến 40A

chiếc

2,00

- - Trên 40A đến 60A

chiếc

3,00

- - Trên 60A đến 100A

chiếc

4,00

- - Trên 100A đến 200A

chiếc

9,00

- - Trên 200A đến 300A

chiếc

15,00

- - Trên 300A đến 400A

chiếc

32,00

- - Trên 400A đến 600A

chiếc

40,00

- - Trên 600A đến 800A

chiếc

50,00

- - Trên 800A đến 1000A

chiếc

60,00

- Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên

 

 

- Loại 1pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên

 

 

+ Do Trung quốc tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

2/ Công tắc điện:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Công tắc điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, mặt đậy)

 

 

- - Loại đơn

chiếc

0,18

- - Loại đôi

chiếc

0,40

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất

 

 

 

 

 

3/ ổ cắm

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất :

 

 

- ổ cắm điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, không mặt đậy)

 

 

- - Loại đơn

chiếc

0,14

- - Loại đôi

chiếc

0,25

- - Loại ba

chiếc

0,50

- ổ cắm có dây nối đất

chiếc

0,65

- ổ cắm điện thoại

chiếc

0,50

- ổ cắm TV

chiếc

0,40

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

 

 

 

4/ Công tắc từ:

 

 

- Dưới 10A

chiếc

0,80

- Từ 10A đến dưới 30A

chiếc

1,20

- Từ 30A đến dưới 50A

chiếc

1,50

- Từ 50A đến dưới 70A

chiếc

3,00

- Từ 70A đến dưới 100A

chiếc

4,00

- Từ 100A đến dưới 150A

chiếc

9,00

- Từ 150A đến dưới 200A

chiếc

15,00

- Từ 200A đến dưới 270A

chiếc

32,00

- Từ 270A trở lên

chiếc

40,00

 

 

 

5/ Cầu chì loại 500V

 

 

- Dưới 100A

chiếc

1,20

- Từ 100A đến dưới 200A

chiếc

1,60

- Từ 200A đến 300A

chiếc

3,20

* Hộp cầu chì

chiếc

1,50

* Hộp đấu dây

chiếc

0,50

* Đui đèn xoáy bằng nhựa

chiếc

0,07

 

 

 

VII. Điện thoại

 

 

1/ Điện thoại hữu tuyến

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại thường

bộ/ chiếc

10,00

- Loại máy cái - máy con

 

 

- - 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin

bộ

25,00

- - 01 máy mẹ, 2 máy con kèm pin

bộ

40,00

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 120% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

 

 

 

2/ Điện thoại di động:

 

 

* Hiệu Motorola

 

 

+ Startac V

 

 

 - V2088

chiếc

90,00

 - V3688

chiếc

160,00

+ Startac X

chiếc

90,00

+ Loại L 708

chiếc

75,00

+ Loại ST 160

chiếc

145,00

+ Loại CD 928 (có nắp)

chiếc

90,00

+ Loại CD 938 (không nắp)

chiếc

80,00

+ Loại DBM 30

chiếc

160,00

+ Loại P8088

chiếc

145,00

* Hiệu ericsson

 

 

+ Loại T10S

chiếc

90,00

+ Loại T18S

chiếc

145,00

+ Loại T28S

chiếc

200,00

+ Loại GH388

chiếc

75,00

+ Loại GH 688 - 768 – 788

chiếc

145,00

+ Loại R 320S

chiếc

250,00

* Hiệu Nokia

 

 

+ Loại 3210 - 5110 - 5510

chiếc

90,00

+ Loại 6110 - 6150 - 8210

chiếc

120,00

+ Loại 8810 - 8850

chiếc

190,00

+ Loại 9910

chiếc

400,00

* Hiệu Samsung

 

 

+ SGH 600 - SGH 2400

chiếc

160,00

+ SGH 800

chiếc

220,00

* Các hiệu khác, loại khác chưa được quy định chi tiết cụ thể trên

chiếc

80,00

 

 

 

VIII. Máy FAX

 

 

1/ Hiệu SHARP

 

 

+ Loại FO 70

chiếc

110,00

+ Loại FO 90

chiếc

140,00

+ Loại FO 475

chiếc

170,00

+ Loại FO 730 - 780

chiếc

180,00

+ Loại FO 880

chiếc

200,00

+ Loại FO 1460 - 1660

chiếc

220,00

+ Loại FO 2150

chiếc

280,00

+ Loại FO 2950

chiếc

460,00

+ Loại FO 4500 - 4700

chiếc

700,00

 

 

 

2/ Hiệu PANASONIC

 

 

+ Loại KX_F 580 BX

Chiếc

170,00

+ Loại KX_F 780 BX

Chiếc

200,00

+ Loại KX_F 1050 BX

Chiếc

340,00

+ Loại KX_FT 31, FT33

Chiếc

100,00

+ Loại KX_FT 42 B

Chiếc

150,00

+ Loại KX_FT 42 BX

Chiếc

160,00

+ Loại KX_FT 46 B

Chiếc

180,00

+ Loại KX_FT 46 BX

Chiếc

190,00

+ Loại KX_FT 780 BX

Chiếc

260,00

+ Loại KX_FM 131 BX

Chiếc

250,00

+ Loại KX_FP 105 BX

Chiếc

180,00

 

 

 

3/ Hiệu Canon

 

 

+ Loại T 21

Chiếc

150,00

+ Loại T 31

Chiếc

170,00

+ Loại B 150

Chiếc

280,00

+ Loại B 400

Chiếc

450,00

+ Loại L200

Chiếc

550,00

+ Loại L300

Chiếc

650,00

+ Loại MPL 60

Chiếc

670,00

 

 

 

4/ Hiệu TOSHIBA

 

 

+ Loại TF 478

Chiếc

340,00

+ Loại TF 478 SG

Chiếc

360,00

+ Loại TF 610

Chiếc

550,00

+ Loại TF 610 SG

Chiếc

600,00

 

 

 

5/ Các hiệu khác, loại khác chưa được quy định cụ thể chi tiết ở trên

chiếc

150,00

 

 

 

IX. Băng các loại:

 

 

1/ Băng lau đầu từ:

 

 

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dùng cho cassette

chiếc

0,70

- Loại dùng cho video cassette

chiếc

0,80

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại.

 

 

 

 

 

2/ Băng từ các loại

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

* Băng cassette trắng:

 

 

- Loại 45 phút/cuộn

cuôn

0,08

- Loại 60 phút/cuôn

cuộn

0,10

- Loại 90 phút/cuộn

cuôn

0,12

- Loại 120 phút/cuộn

cuộn

0,30

* Băng Video Cassette trắng

 

 

- Loại dưới 120 phút/cuộn

cuộn

0,28

- Loại từ 120 phút/cuộn đến 180 phút/cuộn

cuộn

0,35

- Loại trên 180 phút/cuộn

cuộn

0,40

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại.

 

 

* Băng bành cassette trắng

100ft

0,02

* Băng bành video trắng

100ft

0,05

* Băng từ các loại đã ghi chương trình tính bằng 200% giá băng trắng cùng loại

 

 

 

 

 

3/ Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài)

 

 

- Loại dùng cho băng Video Cassette

chiếc

0,21

- Loại dùng cho băng Cassette

chiếc

0,10

* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên

 

 

 

 

 

4/ Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable),

 

 

+ Chưa ghi chương trình :

 

 

- Do Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Kông

chiếc

0,25

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,60

+ Đã ghi chương trình tính bằng 200% đĩa cùng loại chưa ghi chương trình

 

 

 

 

 

5/ Các loại đĩa VCD tính bằng đĩa CD- R loại đã ghi chương trình

 

 

 

 

 

6/ Các loại đĩa DVD tính bằng 200% đĩa VCD

 

 

 

 

 

7/ Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB

chiếc

0,20

 

 

 

X. Pin các loại:

 

 

 1/ Pin thường không sạc

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,02

- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,05

- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v

viên

0,07

- Pin vuông loại 6v

viên

0,15

- Pin vuông loại 9v

viên

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,06

- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v

viên

0,15

- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v

viên

0,20

- Pin vuông loại 6v

viên

0,40

- Pin vuông loại 9v

viên

0,60

 

 

 

2/Pin sạc tính bằng 300% pin không sạc cùng loại

 

 

 

 

 

3/ Pin đồng hồ loại cúc áo 1,5V (6 viên/vỉ )

 

 

0,10

4/ Pin điện thoại di động

 

 

- Hiệu ERICSSON

viên

7,00

- Hiệu MOTOROLA

viên

8,00

- Hiệu PANASONIC

viên

5,50

- Hiệu NOKIA

viên

6,50

- Hiệu khác

viên

5,50

 

 

 

XI. ắc quy:

 

 

1/ ắc quy dùng cho xe máy

 

 

- Loại ắc quy nước

 

 

- - Loại 6V

bình

3,00

- - Loại 12V

bình

8,00

- Loại ắc quy khô

 

 

- - Loại 6V

bình

8,00

- - Loại 12V

bình

15,00

 

 

 

2/ ắc quy dùng cho xe ôtô

 

 

- Loại dưới 50AH

bình

15,00

- Loại từ 50AH đến dưới 70AH

bình

20,00

- Loại từ 70AH đến dưới 100AH

bình

28,00

- Loại từ 100AH đến dưới 120AH

bình

40,00

- Loại từ 120AH đến dưới 150AH

bình

48,00

- Loại từ 150AH đến dưới 200AH

bình

63,00

- Loại từ 200AH trở lên

bình

80,00

 

 

 

XII. Các mặt hàng thuộc nhóm đồ điện các loại quy định tại bảng giá này, nếu nhập khẩu theo dạng linh kiện chi tiết đầy đủ, đồng bộ ( nguyên chiếc tháo rời) thì tính bằng 90% giá mặt hàng nguyên chiếc cùng loại.

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 87

 

 

 

 

 

A/ Xe ôtô Nhật

 

 

A1/ Xe du lịch, xe chở khách

 

 

I/ Xe ôtô do hãng Toyota sản xuất:

 

 

1/ Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa.

 

 

1.1/ Toyota Crown:

 

 

* Toyota Crown Royal saloon dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

29.000,00

* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

26.000,00

 * Toyota Crown Standard:

 

 

+ loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

 + Loại dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

 + Loại dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

17.000,00

1.2/ Toyota Lexus

 

 

* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

50.000,00

* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

42.000,00

* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

32.000,00

1.3/ Toyota Camry:

 

 

 * Toyota Camry, dung tích từ 2.5 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

 * Toyota Camry, dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

16.000,00

 * Toyota Camry, dung tích đến dưới 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

15.000,00

1.4/ Toyota Cressida:

 

 

* Toyota Cressida, dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

16.000,00

* Toyota Cressida, dung tích 2.4

chiếc

15.500,00

* Toyota Cressida, dung tích 2.5

chiếc

16.500,00

1.5/ Toyota Corolla:

 

 

 * Toyota Corolla, dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

 * Toyota Corolla, dung tích 1.6 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

1.6/ Toyota Corona:

 

 

 * Toyota Corona, dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

 * Toyota Corona, dung tích 1.6 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

1.7/ Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích

 

 

1.8/ Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corolla cùng dung tích

 

 

1.9/ Toyota Celica:

 

 

 * Loại Toyota Celica, dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

1.10/ Toyota Supra:

 

 

 * Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw/330ps:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

45.000,00

 * Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw/235ps:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

35.000,00

1.11/ Toyota Starlet:

 

 

 * Loại Toyota Starlet XL dung tích đến 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

 * Loại Toyota Starlet XLi dung tích đến 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

2) Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao...

 

 

2.1/ Toyota 4 Runner ( Hilux surt )

 

 

* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0 :

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

20.000,00

* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

2.2/ Toyota Landcruicer:

 

 

* Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

38.000,00

43.000,00

* Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

* Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 cửa

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

23.000,00

* Toyota Landcruiser Serzi 70,

 

 

 + Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

 + Toyota LandcruiserII, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

 + Toyota LandcruiserII, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

Loại xe 3 cửa tính bằng 70% giá xe 5 cửa có cùng dung tích

 

 

2.3/ Toyota Previa

 

 

* Toyota Previa, Model R 10 (TCR 10... ), dung tích 2.2 đến 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

* Toyota Previa, Model R21 (CXR 21; TCR 21; ... ), dung tích 2.2 đến 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

2.4/ Toyota Hiace:

 

 

 * Loại Toyota Hiace Commute dung tích từ 2000cc đến 2400cc, từ 12 đến 15 chỗ.

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

2.5/ Toyota Coaster:

 

 

* Loại Toyota Coaster, 26 chỗ ngồi.

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

31.000,00

33.000,00

 * Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi.

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

37.000,00

39.000,00

 

 

 

II/ Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất:

 

 

1) Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa:

 

 

1.1/ Nissan Cedric:

 

 

* Nissan Cedric dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

24.000,00

*Nissan Cedric VIP, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

26.000,00

1.2/ Nissan Maxima dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

23.000,00

1.3/ Nissan Cefiro; Nissan Laurel

 

 

 * Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

 * Loại dung tích 2.4; 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

 * Loại dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

1.4/ Nissan Infiniti

 

 

* Loại dung tích 2.0 ( G20 T ):

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

* Loại dung tích 3.0 ( J 30 T ):

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

24.000,00

* Loại dung tích 4.5 ( Q45 ):

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

33.000,00

38.000,00

1.5/ Nissan Bluebird; Brimera:

 

 

 * Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

 * Loại dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

 * Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

1.6/ Nissan Sunny; Presea; Sentra

 

 

* Loại dung tích 1.3; 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

10.500,00

* Loại dung tích 1.5; 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

* Loại dung tích 1.8; 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

2) Loại xe việt dã gầm cao

 

 

2.1/ Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa :

 

 

* Loại dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

20.000,00

* Loại dung tích 2.7:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

* Loại dung tích 3.0 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích.

 

 

Loại xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% giá xe 2 cầu cùng loại, cùng dung tích.

 

 

2.2/ Nissan Patrol ( Nissan Safari ):

 

 

* Loại 4 cửa dung tích 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

 * Loại 4 cửa, dung tích 4.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

25.000,00

 * Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích:

 

 

3) Xe chở khách

 

 

3.1/ Nissan Urvan

 

 

 * Loại Nissan Urvan 12 chỗ:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

 * Loại Nissan Urvan 15 chỗ:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

3.2/ Nissan Civilian

 

 

* Loại xe Nissan Civilian 26 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

32.000,00

* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

42.000,00

 

 

 

III. Xe ôtô do hãng Honda sản xuất:

 

 

1) Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa

 

 

1.1/ Honda Legend, Accura dung tích 3.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

32.000,00

1.2) Loại xe Honda Accord:

 

 

* Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

 * Honda Accord DX, dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

 * Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

 * Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

 * Honda Accord LX, dung tích 2.7:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

 * Honda Accord EX, dung tích 2.7:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

22.000,00

1.3/ Honda Civic, Honda Intega dung tích 1.6:

 

 

 * Loại DX:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

10.500,00

 * Loại LX:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

 * Loại EX:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

 

 

 

IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất:

 

 

1) Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa

 

 

1.1/ Mitsubishi Lancer

* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

9.500,00

2) Loại xe việt dã, gầm cao.

 

 

2.1/ Mitsubishi Montero

 

 

* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

25.000,00

27.000,00

* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

2.2/ Mitsubishi Pajero

 

 

* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

22.000,00

* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

* Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích:

 

 

3) Loại xe chở khách

 

 

3.1/ Lọai xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

3.2/ Loại xe Mitsubishi L200, L300, 12 chỗ:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

 

 

 

V/ Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất:

 

 

1) Loại xe, du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa

 

 

1.1/ Mazda 929; Mazda sentia

* Loại có dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

23.000,00

* Loại có dung tích dưới 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

1.2/ Mazda 626

* Loại có dung tích trên 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

* Loại có dung tích xi lanh 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

1.3/ Mazda 323

* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

* Loại có dung tích xi lanh 1.3:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

 

 

 

VI/ Xe do hãng Isuzu sản xuất

 

 

1/ Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn

 

 

* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

17.000,00

* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

16.000,00

 

 

 

VII/ Xe do hãng Daihatsu sản xuất:

 

 

1. Daihatsu Charade:

 

 

* Loại có dung tích 1.3:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.500,00

9.500,00

* Loại có dung tích 1.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.500,00

7.500,00

2. Daihatsu Applause:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao):

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

4. Daihatsu mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

5.000,00

5.500,00

 

 

 

VIII/ Xe do hãng Suzuki sản xuất:

 

 

1. Suzuki Swift; Suzuki Cultul:

 

 

* Loại có dung tích 1.3:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

* Loại có dung tích 1.5, 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

2. Suzuki Baleno:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

3. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewick:

 

 

* Loại có dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

* Loại có dung tích dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

4. Suzuki mi ni chở khách, 6 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

5.000,00

5.500,00

 

 

 

IX/ Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất:

 

 

1. Subaru Impereza:

 

 

* Loại có dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

* Loại có dung tích dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

2. Subaru Legacy:

 

 

* Loại có dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

* Loại có dung tích dưới 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

 

 

 

A.2/ Xe chở hàng:

 

 

 

 

 

I/ Xe tải mui kín ( không có khoang người lái (cabin) riêng biệt ):

 

 

1. Loại xe trọng tải dưới 1 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

5.500,00

6.500,00

2. Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.500,00

9.500,00

3. Loại xe trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

 

 

 

II/ Xe Pickup ( xe chở hàng có khoang lái ( cabin ) và thùng chở hàng riêng biệt ):

 

 

1. Loại cabin đôi ( Crew Cab ), có từ 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa

 

 

1.1/ Dung tích từ 2.0 trở xuống

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

1.2/ Dung tích từ trên 2.0 đến 3.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

2. Loại cabin đơn rộng ( Space Cab ) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa.

 

 

3. Loại cabin đơn thường ( Single Cab ) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa.

 

 

 

 

 

III/ Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo:

 

 

1. Trọng tải dưới 1 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

4.000,00

5.000,00

2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

5.500,00

6.500,00

3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.500,00

7.000,00

4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

8.500,00

5. Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

 12.000,00

7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

13.500,00

8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.500,00

15.500,00

9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.500,00

18.000,00

10. Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

22.000,00

12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

25.500,00

27.000,00

14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

30.000,00

15. Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

32.000,00

16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

33.000,00

35.000,00

17. Trọng tải trên 20 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

37.000,00

40.000,00

IV/ Xe tải có thùng tự đổ ( Xe ben ) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

V/ Loại xe tải có cần cẩu nhỏ ( cần vòi ) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải không có cẩu cùng loại có cùng trọng tải.

 

 

VI/ Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

VII/ Các loại xe chở chất lỏng ( xe téc, xe bồn ), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

VIII/ Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

IX/ Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải.

 

 

 

 

 

B/ Xe ô tô Đức

 

 

B1/ Xe chở người:

 

 

I/ Xe ôtô do hãng Mercedes- Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa.

Công suất máy tính theo đơn vị PS ( 1,36 Ps = 1 Kw )

 

 

 1/ Mercedes- Benz A 140 Classic, 82 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

2/ Mercedes- Benz A 160 Classic, 102 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

3/ Mercedes- Benz A 170 CDI Classic, 90 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

20.000,00

4/ Mercedes- Benz C180 Classic, 122 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

26.000,00

5/ Mercedes- Benz C 200 Classic, 136 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

29.000,00

6/ Mercedes- Benz C240 Classic, 170 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

33.000,00

7/ Mercedes- Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

32.000,00

8/ Mercedes- Benz 280 Classic, 197 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

36.000,00

9/ Mercedes- Benz C43, 306 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

58.000,00

65.000,00

10/ Mercedes- Benz C200 CDI Classic, 102 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

27.000,00

11/ Mercedes- Benz C220 CDI Classic, 125 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

29.000,00

12/ Mercedes- Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

31.000,00

13/ Mercedes- Benz E 200 Classic, 136 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

33.000,00

14/ Mercedes- Benz E 240 Classic, 170 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

36.000,00

15/ Mercedes- Benz E 280 Classic, 204 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

40.000,00

16/ Mercedes- Benz E 320 Classic, 224 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

41.000,00

46.000,00

17/ Mercedes- Benz E 430 Classic, 279 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

51.000,00

57.000,00

18/ Mercedes- Benz E 55 Classic, 354 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

76.500,00

85.000,00

19/ Mercedes- Benz E200 CDI Classic, 102 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

32.000,00

20/ Mercedes- Benz E220 CDI Classic, 125 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

34.000,00

21/ Mercedes- Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

36.000,00

22/ Mercedes- Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

40.000,00

23/ Mercedes- Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

45.000,00

24/ Mercedes- Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

50.000,00

25/ Mercedes- Benz S280, 193 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

47.000,00

52.000,00

26/ Mercedes- Benz S320, 231 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

56.000,00

62.000,00

27/ Mercedes- Benz S420, 279 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

66.000,00

73.000,00

28/ Mercedes- Benz S500, 320 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

73.000,00

81.000,00

29/ Mercedes- Benz S600, 394 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

106.000,00

118.000,00

30/ Mercedes- Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

50.000,00

55.000,00

31/ Mercedes- Benz ML 230, 150 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

31.000,00

35.000,00

32/ Mercedes- Benz ML 320, 218 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

39.000,00

43.000,00

33/ Mercedes- Benz G 320, 215 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

58.000,00

64.000,00

34/ Mercedes- Benz G 300 DT, 177 Ps

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

59.000,00

65.000,00

 

 

 

II/ Xe do hãng BMV sản xuất

 

 

1/ Loại Series 3:

 

 

* Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

* Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

23.000,00

* Loại xe BMW 320 i, dung tích 1991 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

25.000,00

* Loại xe BMW 323 i, dung tích 2494 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

25.000,00

26.000,00

* Loại xe BMW 324 i, dung tích 2443 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

28.000,00

* Loại xe BMW 325 i, dung tích 2494 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

31.000,00

* Loại xe BMW 328 i, dung tích 2793 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

34.000,00

35.000,00

2/ Loại Series 5:

 

 

* Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

25.000,00

* Loại xe BMW 520 i, dung tích 1991 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

27.000,00

* Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

37.000,00

* Loại xe BMW 530 i, dung tích 2986 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

41.000,00

* Loại xe BMW 535 i, dung tích 3430 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

45.000,00

* Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

46.000,00

47.000,00

4/ Loại Series 7:

 

 

* Loại xe BMW 725 i, dung tích 2497 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

41.000,00

* Loại xe BMW 728 i, dung tích 2793 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

41.000,00

42.000,00

* Loại xe BMW 730 i, dung tích 2986 cc/2997 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

43.000,00

44.000,00

* Loại xe BMW 735 i, dung tích 3430 cc/3498 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

45.000,00

* Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

55.000,00

56.000,00

* Loại xe BMW 740 i, dung tích 4398 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

56.000,00

57.000,00

* Loại xe BMW 750 i, dung tích 5379 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

67.000,00

69.000,00

5/ Loại Series 8:

 

 

* Loại xe BMW 840 G, dung tích 3982 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

57.000,00

59.000,00

* Loại xe BMW 840 G, dung tích 4398 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

69.000,00

71.000,00

* Loại xe BMW 850 G, dung tích 5576 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

90.000,00

92.000,00

 

 

 

III. Xe do hãng Audi sản xuất

 

 

1/ Loại Audi A6

 

 

* Loại dung tích 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

30.000,00

2/ Loại Audi A8:

 

 

* Loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

43.000,00

44.000,00

* Loại dung tích 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

49.000,00

50.000,00

* Loại dung tích 3.7:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

55.000,00

56.000,00

* Loại dung tích 4.2:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

58.000,00

59.000,00

3/ Loại Audi S6:

 

 

* Loại dung tích 2226 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

43.000,00

44.000,00

* Loại dung tích 4172 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

55.000,00

56.000,00

4/ Audi V8:

 

 

* Loại dung tích 3562 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

49.000,00

50.000,00

* Loại dung tích 4172 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

55.000,00

56.000,00

 

 

 

IV. Xe do hãng Volkswagen sản xuất

 

 

1/ Xe Volkswagen Polo:

 

 

* Loại dung tích: 1.0; 1.05

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.500,00

7.500,00

* Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

2/ Xe Volkswagen Golf

 

 

* Loại dung tích1.3; 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.500,00

9.500,00

* Loại dung tích 1.6; 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

* Loại dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

3/ Xe Volkswagen Jetta:

 

 

* Loại dung tích 1.3

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

* Loại dung tích 1.6; 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

* Loại dung tích 3.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

4/ Xe Volkswagen Vento:

 

 

* Loại dung tích 1.6; 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

* Loại dung tích 1.9; 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

* Loại dung tích 2.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

5/ Xe Volkswagen Passat:

 

 

* Loại dung tích 1.6; 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

* Loại dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

* Loại dung tích 2.8, 3.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

 

 

 

V/ Xe do hãng OPEL sản xuất

 

 

1. Xe Opel Corsa A dung tích 1.2

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.500,00

7.500,00

2. Xe Opel Corsa A dung tích 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

3. Xe Opel Corsa A dung tích 1.5

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.500,00

8.500,00

4. Xe Opel Corsa A dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

5. Xe Opel Corsa B dung tích 1.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

6. Xe Opel Corsa B dung tích 1.2

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.500,00

8.500,00

7. Xe Opel Corsa B dung tích 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

8. Xe Opel Corsa B dung tích 1.5

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

9. Xe Opel Corsa B dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

17. Xe Opel Astra dung tích 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

18. Xe Opel Astra dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

20. Xe Opel Astra dung tích 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.500,00

13.500,00

21. Xe Opel Astra dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

22. Xe Opel Vectra A dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

24. Xe Opel Vectra A dung tích 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

25. Xe Opel Vectra A dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

26. Xe Opel Vectra B dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

28. Xe Opel Vectra B dung tích 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

29. Xe Opel Vectra B dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

30. Xe Opel Vectra B dung tích 2.5

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

 

 

 

B2/ Xe chở hàng

 

 

I/ Xe ô tô tải IFA, Đức sản xuất từ năm 1990 trở về trước

 

 

1/ Loại có trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

chiếc

5.500,00

2/ Loại có trọng tải từ 5,5 tấn đến 8 tấn

chiếc

6.000,00

 

 

 

c/ xe ô tô pháp

 

 

I/ Xe do hãng PEUGEOT sản xuất

 

 

1. Xe Peugeot 106

 

 

* Loại dung tích 1.0; 1.1

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

* Loại dung tích 1.4;

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

* Loại dung tích 1.5; 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

2. Xe Peugeot 205

 

 

* Loại dung tích đến 1.5

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

* Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9;

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

3. Xe Peugeot 306; 309

 

 

* Loại dung tích 1.1

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

* Loại dung tích 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

* Loại dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

4. Xe Peugeot 405

 

 

* Loại dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

5. Xe Peugeot 406

 

 

* Loại dung tích 1.8; 1.9; 2.0; 2.1

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.500,00

18.500,00

* Loại dung tích 3.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

6. Xe Peugeot 505

 

 

* Loại dung tích 2.2 ( 2150 cc )

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

* Loại dung tích 2.5 ( 2481 cc )

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

7. Xe Peugeot 605

 

 

* Loại dung tích 2.0 ( 1998 cc )

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

22.000,00

* Loại dung tích 2.5 ( 2446 cc )

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

25.000,00

* Loại dung tích 3.0 ( 2963 cc )

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

29.000,00

 

 

 

D/ xe ô tô mỹ

 

 

I/ Xe do hãng FORD sản xuất

 

 

1. Xe Ford Fiesta dung tích 1.0; 1.1

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.000,00

7.000,00

2. Xe Ford Fiesta dung tích 1.3 đến 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.500,00

8.500,00

5. Xe Ford Escort dung tích 1.3; 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

6. Xe Ford Escort dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

7. Xe Ford Escort dung tích 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000.00

8. Xe Ford Orion dung tích 1.3; 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

9. Xe Ford Orion dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

 

 

 

E/ xe ô tô ý

 

 

I/ Xe do hãng FIAT sản xuất:

 

 

1. Xe Fiat Cinquecento; Panda; Uno; Punto có dung tích đến 1.2

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.500,00

8.500,00

4. Xe Fiat Uno dung tích 1.4; 1.5

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.4

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

8. Xe Fiat Tempra dung tích 1.6

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

9. Xe Fiat Tempra dung tích 1.8

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

10. Xe Fiat Tempra dung tích 2.0

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

 

 

 

F/ Xe ô tô Hàn quốc

 

 

I/ Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa

 

 

1. Xe ô tô Hyundai

 

 

1.1/ Xe Hyundai Sonata dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

1.2/ Xe Hyundai Sonata dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.3/ Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

1.3/ Xe Hyundai Accent; Lantra dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

1.3/ Xe Hyundai dung tích dưới 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.000,00

7.000,00

2. Xe ôtô hiệu Daewoo:

 

 

2.1/ Loại Daewoo Tico dung tích 769 cc:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

4.000,00

4.500,00

2.2/ Loại Daewoo Racer dung tích 1.5; 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.000,00

6.500,00

2.3/ Loại Daewoo Espero dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

2.4/ Loại Daewoo Prince dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

10.500,00

2.5/ Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

2.5/ Loại Daewoo Super saloon Brougham dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

3. Xe KIA

 

 

3.1 Xe KIA 4 chỗ dung tích 2.0 ( Concord... ):

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

3.1 Xe KIA dung tích dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

4.500,00

5.000,00

II/ Xe chở khách:

 

 

* Loại 6 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

4.000,00

5.000,00

* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

5.500,00

6.500,00

* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

6.500,00

7.500,00

* Loại 13 đến 15 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

7.500,00

9.000,00

* Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

11.000,00

* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

13.000,00

* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

13.500,00

15.000,00

* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

16.500,00

18.000,00

* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

22.500,00

24.000,00

III/ Xe tải

 

 

 Xe tải do Hàn quốc sản xuất tính bằng 70% giá xe tải do Nhật bản sản xuất loại có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

 

 

 

 

G/ Xe ôtô SNG (Liên xô cũ):

 

 

* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi

chiếc

4.500,00

* Loại xe Von- ga 4 đến 5 chỗ

chiếc

5.500,00

* Loại xe Ni- va 4 đến 5 chỗ

chiếc

3.500,00

* loại xe U- oát 2 cầu

chiếc

6.500,00

* Loại xe Lát- vi- a, từ 12 đến 15 chỗ

chiếc

7.500,00

* Loại xe Gaz 66

chiếc

5.500,00

* Loại xe Zin 130

chiếc

5.500,00

 

 

 

H/ XE Ô tô Trung quốc

 

 

 * Ôtô tải nhẹ Trung quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben

 

chiếc

 

3.000,00

 * Xe ôtô tải Trung quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben

chiếc

5.000,00

 * Xe tải Liuzhoung; Sang xing Trung quốc 1.5 tấn, 1800cc

chiếc

3.000,00

 

 

 

J/ Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên:

 

 

I/ Do các nưóc G7 sản xuất :

 

 

1/ Xe du lịch mui kín, gầm thấp:

 

 

1.1/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 cùng năm sản xuất.

 

 

1.2/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 cùng năm sản xuất.

 

 

- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 cùng năm sản xuất.

 

 

1.3/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 cùng năm sản xuất.

 

 

1.4/ Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 cùng năm sản xuất.

 

 

1.5/ Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

2. Xe chở khách:

 

 

2.1/ Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

22.000,00

2.2/ Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

31.000,00

2.3/ Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

38.000,00

2.4/ Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

43.000,00

47.000,00

2.5/ Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1995 đến 1997

- Sản xuất từ 1998 trở về sau

chiếc

chiếc

53.000,00

58.000,00

3/ Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng do Nhật sản xuất có cùng trọng tải.

 

 

II/ Do các nước khác sản xuất:

 

 

1. Xe du lịch mui kín , gầm thấp tính bằng 70% giá xe do G7 sản xuất có cùng dung tích quy định tại điểm 1 mục I phần J

 

 

2. Xe chở khách tính bằng giá xe chở khách do Hàn Quốc sản xuất quy định tại mục II phần F

 

 

3. Xe chở hàng tính bằng 70% giá xe do G7 sản xuất quy định tại điểm 3 mục I phần J

 

 

L/ Các loại xe ô tô: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được phép tính theo giá xe cùng loại có dung tích gần nhất đã được quy định.

 

 

M/ Xe ô tô các loại: sản xuất từ năm 1994 trở về trước thì được tính giảm 5%/ năm so với gía xe sản xuất 1995, nhưng không thấp dưới 70%.

 

 

N/ Bộ linh kiện đồng bộ xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc.

 

 

P/ Bộ linh kiện đồng bộ xe máy được tính giảm 70 USD/bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định số : 164/2000/QĐ- BTC ngày 10/10/2000 của bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

* Bộ linh kiện xe máy không đồng bộ thì giá tính thuế được xác định trên cơ sở giá xe nguyên chiếc qui định tại bảng giá của Bộ Tài chính trừ đi tỷ lệ nội địa hoá đã được Bộ công nghiệp chấp nhận sau đó trừ tiếp 10% chi phí lắp ráp ( không lùi tiếp 30% theo quy định tại điều 1 quyết định này).

 

 

Q/ Xe đạp các loại (trừ xe đua)

 

 

1/ Do Trung quốc sản xuất

 

 

* Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)

chiếc

40,00

* Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)

chiếc

45,00

* Xe đạp nam kiểu dáng thể thao, địa hình

chiếc

45,00

* Xe đạp mini (vành đến 600)

chiếc

37,00

2/ Do các nước khác sản xuất

 

 

* Xe đạp nam nữ, người lớn

 

 

- Cỡ vành đến 600

chiếc

70,00

- Cỡ vành trên 600

chiếc

100,00

S/ Phụ tùng ô tô,xe máy,xe đạp

 

 

I. Phụ tùng ô tô

 

 

1/ Phụ tùng xe ôtô du lịch (từ 15 chỗ ngồi chỗ xuống ) :

 

 

- Bộ pitton - bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn)

bộ

42,00

- Bơm heo dầu

chiếc

50,00

- Heo thắng (phanh)

chiếc

21,00

- Trợ lực ly hợp

chiếc

42,00

- Đĩa ly hợp

chiếc

7,00

- Bu - ji

chiếc

0,60

- Manheto (bộ má vít) đánh lửa

chiếc

1,00

- Bộ phân phối điện (môbin)

chiếc

8,40

- Đèn pha

chiếc

21,00

- Đèn hậu

chiếc

8,40

- Đèn góc

chiếc

9,00

- Đèn gắn cản, đèn hông

chiếc

3,50

- Đèn sương mù

chiếc

7,00

- Còi các loại:

 

 

- - Loại 6V

chiếc

1,00

- - Loại 12V

chiếc

1,50

- - Loại có tín hiệu để rẽ xe

chiếc

2,40

- Chắn nắng

chiếc

2,80

- Tay lái (vôlăng)

chiếc

8,40

- Hệ thống môtơ gạt nước

bộ

17,50

- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau)

bộ

10,00

- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài)

bộ

8,40

- Ổ quay kính cửa (trái, phải)

bộ

14,00

- Giảm sóc chính

chiếc

10,00

- Giảm sóc phụ

chiếc

4,00

- Bơm xăng

chiếc

14,00

- Ty phuộc nhún

chiếc

6,00

- Bộ ămbraya

bộ

2,80

- Đầu láp

chiếc

2,50

- Bố thắng 4 miếng/bộ

bộ

12,00

- Cửa kính đã lắp hoàn chỉnh (kính, gioăng, khung)

chiếc

12,00

- Lọc nhớt

chiếc

0,35

- Bơm nhớt

chiếc

0,80

- ống mềm cấp dầu cho bơm lực

chiếc

0,02

- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải

chiếc

0,02

- Bu lông lắp vè xe

chiếc

0,01

- Bộ lọc thô

chiếc

0,01

- Cần khoá tự động cửa sau

chiếc

0,14

- Gioăng trượt kính cửa sau

chiếc

0,20

- Tấm trang trí trụ “C” dưới

chiếc

0,80

- Nhãn hiệu trên mặt nạ két nước

chiếc

0,70

- Bao ghế

chiếc

3,80

- Chụp ốp trên bảng điều khiển

chiếc

0,07

- Chắn bùn trước, sau

chiếc

3,00

- Cảm biến tốc độ xe

chiếc

7,00

- Công tắc đèn sương mù

chiếc

2,10

- Môto kính

chiếc

14,00

- Nút gài táp bi

chiếc

0,05

- ống giảm thanh

chiếc

19,00

- Tấm ép đĩa ly hợp

chiếc

17,50

- Nắp trang trí đầu trục bánh xe trước

chiếc

5,00

- Nắp trang trí đầu trục bánh xe sau

chiếc

1,60

- ống nhún trước kiểu khí

chiếc

11,00

- ống nhún sau kiểu khí

chiếc

12,00

- Tay đòn trên hệ treo trước (trái, phải)

bộ

15,00

- Tay treo thanh ổn định

chiếc

1,75

- Guốc phanh

bộ

10,00

- Hông trước trái, phải

chiếc

46,00

- Lọc gió

chiếc

3,60

- Bộ ron lọc dầu

bộ

2,40

- Ổ khoá cửa hậu

chiếc

5,60

- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải

bộ

3,50

- Đệm cửa trước

chiếc

2,10

- Ron đệm cửa sau

chiếc

2,10

- Lưỡi gạt nước trước

chiếc

2,60

- Lưỡi gạt nước sau

chiếc

2,00

- Tay gạt nước sau

chiếc

2,10

- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió

chiếc

2,10

- ốp trang trí ngoài trụ D trái

chiếc

1,40

- Séc măng hơi trên

chiếc

0,60

- Séc măng hơi dưới

chiếc

0,15

- Vòng quét séc măng dầu

chiếc

0,14

- Cụm tay biên

chiếc

16,00

- Bạc trên, dưới trục khuỷu

chiếc

2,30

- Két nước

chiếc

30,00

- ống bạc lót

chiếc

0,35

- Cụm tổng bơm bộ ly hợp

cụm

7,00

- Cụm phân bơm bộ ly hợp

cụm

7,00

- Bộ khởi động (bộ đề)

bộ

25,00

- Tổng bơm phanh

chiếc

11,00

- Cụm công tắc tổng

cụm

14,00

- Máy phát điện chỉnh lực

chiếc

15,00

- Bơm nước

chiếc

8,00

- Bơm tay dầu diezel

chiếc

7,00

- Cụm bơm cao áp

cụm

70,00

- Cụm công tắc điện từ bộ khởi động

cụm

5,00

- Bộ phun dầu diezel

chiếc

6,00

- Sơmi

chiếc

4,20

- Thanh tựa đẩy cò

chiếc

0,50

- Mặt quy lát

chiếc

52,00

- Bệ đỡ trước cổ cò

chiếc

0,40

- Đai ốc điều chỉnh

chiếc

0,47

- Núm chặn trục con cò

chiếc

0,05

- Lò so hệ trục con cò

chiếc

0,05

- Trục hệ con cò

chiếc

2,80

- Cò mổ supap nạp

chiếc

0,70

- Piston

quả

4,40

- Bạc biên

Chiếc

0,70

- ắc pitton

chiếc

0,80

- Bạc lót đầu nhỏ tay biên

chiếc

0,50

- Séc mặc dầu

chiếc

2,20

- Trục khuỷu

chiếc

38,00

- Đai ốc M10

chiếc

0,03

- Rông đen 18

chiếc

0,04

- Rông đen 6 & 8

chiếc

0,03

2/ Phụ tùng xe ôtô tải:

 

 

* Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống

 

 

- Bộ ly hợp

bộ

25,00

- Nắp chụp cầu chì

bộ

0,45

- Tay nắm của cần số

chiếc

0,12

- Vít bắt gương chiếu hậu

chiếc

0,60

- ốc bắt chắn bùn

chiếc

0,20

- Vít bắt kính trước, sau

chiếc

0,14

- Vít bắt bộ lọc gió

chiếc

0,30

- Chắn bùn trước, sau

chiếc

3,00

- Kẹp phụ trước, sau

chiếc

3,50

- Dây an toàn

chiếc

28,00

- Bộ che nắng

bộ

8,40

- Núm báo đèn phanh

chiếc

0,15

- Nắm két nước

chiếc

0,40

- Cáp tay phanh S/A nguyên bộ

chiếc

5,50

- Tấm đỡ sắt xi sô 1

chiếc

4,20

- Tấm đỡ sắt xi số 3

chiếc

0,70

- Tấm trung tâm

chiếc

1,30

- Tấm gia cố sắt xi số 25

chiếc

0,80

- Nắp che động cơ bên phải

chiếc

2,10

- Khung nhựa để lắp ráp che cửa

chiếc

0,10

- Tay quay kính (2 cái/cặp)

cặp

5,00

- Dây ga

sợi

8,00

- Dây contơmet

sợi

5,00

- Cao su nhíp

chiếc

0,07

- Dinamo phát điện

chiếc

11,00

- Heo côn

chiếc

6,00

- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp

chiếc

31,00

- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp

chiếc

2,00

- Lò so chốt hãm tay gạt số

chiếc

0,06

- Chốt hãm tay gạt số

chiếc

0,02

- Cụm khớp chữ thập

cụm

4,00

- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng

chiếc

34,00

- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng

chiếc

3,00

- ống lót trục láp

chiếc

20,00

- Bạc lót nhíp trước

chiếc

0,20

- Bạc lót nhíp sau

chiếc

0,50

- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót

cụm

37,00

- Rotuyn

chiếc

12,00

- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải

cụm

6,50

- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp

chiếc

6,00

- Vành tăng bua bánh trước

chiếc

10,00

- Phớt chắn dầu bánh trước

chiếc

1,40

- Vành tăng bua bánh sau

chiếc

19,00

- Phớt chắn dầu moay ơ sau

chiếc

0,90

- Tăng bua phanh trước

chiếc

34,00

- Tăng bua phanh sau

chiếc

43,00

- Chụp đèn hậu sau

chiếc

0,90

- Chụp đèn xi nhan

chiếc

0,60

- Cụm tay cửa ca bin

cụm

2,00

- Khoá cửa

chiếc

1,80

- Cụm tổng bơm bộ ly hợp

cụm

18,00

- Cụm phân bơm bộ ly hợp

cụm

9,00

- Phớt chắn dầu trục láp

chiếc

0,30

- ắc fi ze

chiếc

3,00

- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước

chiếc

1,50

- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước

chiếc

1,80

* Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn

 

 

- Heo thắng

chiếc

7,00

- Xi lanh

chiếc

11,00

- Tay ngoài cửa

chiếc

0,80

- Mặt bích cát đăng

chiếc

0,50

- Cuống ống xả

chiếc

12,00

- Cầu trước

chiếc

30,00

- Dầm cầu trước

chiếc

13,00

- Thanh lái ngang

chiếc

7,00

- Mâm phanh + guốc phanh

chiếc

6,00

- Gối nhíp trước

chiếc

6,00

- Bản trợ lực lái

chiếc

120,00

- Bánh đà có nhông

chiếc

110,00

- Đùm cầu giữa

chiếc

280,00

- Bầu phanh sau

chiếc

42,00

- Trục cát đăng dài

chiếc

39,00

- Kích (con đội)

 

 

- - Loại từ dưới 4 tấn trở xuống

chiếc

3,00

- - Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn

chiếc

4,00

- - Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn

chiếc

5,50

- - Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn

chiếc

7,20

- - Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn

chiếc

8,50

- - Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn

chiếc

10,00

- - Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn

chiếc

12,00

- - Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn

chiếc

13,00

- - Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn

chiếc

15,00

- - Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn

chiếc

30,00

- - Loại từ 50 tấn trở lên

chiếc

40,00

- Bót tay lái

chiếc

110,00

- Trục ban

chiếc

280,00

- Trục cơ

chiếc

450,00

- Đùm cầu sau

chiếc

195,00

- Nhíp trước

bộ

84,00

- Nhíp sau

bộ

95,00

- ống lót chốt chuyển động

chiếc

1,00

- Bạc balance

chiếc

2,50

- Nhông 13 răng

chiếc

44,00

- Lá côn không cốt (forado)

chiếc

1,80

- Bạc 102P

chiếc

5,00

- Thanh phản ứng

chiếc

20,00

- Xả hơi tự động

chiếc

6,50

- Chốt chuyển động

chiếc

8,00

- Trục chữ thập

bộ

7,00

- Vỏ cầu xe

chiếc

2,00

- ụ cao su đỡ nhíp

chiếc

0,60

- Lõi lọc dầu

chiếc

2,00

- Cò lẫy bót lái

chiếc

1,20

- Đầu trục khuỷu

chiếc

1,00

- Lõi lọc khí

chiếc

2,00

- Đồng hồ đo dầu

chiếc

5,00

- Bơm nước của gạt nước

chiếc

6,00

- Trợ lực côn

chiếc

30,00

- Bộ vai sai

bộ

10,00

- ống dẫn hơi có van hai đầu

chiếc

8,00

- Trục cam động cơ

chiếc

26,00

- Thùng xe

chiếc

1.200,00

- Bơm hơi

chiếc

50,00

- Bơm xăng

chiếc

3,50

- Bơm trợ lực

chiếc

10,00

- Bộ hơi đồng bộ

bộ

70,00

- Đĩa côn

bộ

4,00

- Bàn ép đồng bộ

bộ

6,50

- Bầu lọc gió

chiếc

2,00

- Bầu lọc dầu

chiếc

2,00

- Bitê hộp số

chiếc

30,00

- Bầu phanh trước

chiếc

2,00

- Két làm mát dầu

chiếc

2,50

- Bơm dầu

chiếc

1,50

- Bôbin hai cọc

chiếc

1,00

- Bộ gạt mưa (không có môtơ)

bộ

3,50

- Bơm cao áp

chiếc

80,00

- Má phanh trước

chiếc

1,50

- Má phanh sau

chiếc

2,00

- Gioăng mặt máy

chiếc

1,50

- Ruột lọc dầu

sợi

1,20

- Rơle đề

chiếc

4,00

- Bộ phụ tùng bơm cao áp

chiếc

12,00

- Bạc biên cốt 1

bộ

0,50

- Bạc cơ cốt 1

bộ

0,50

- Hộp tay lái

chiếc

20,00

- Nhíp máy

chiếc

12,00

- Cầu sau đồng bộ

chiếc

200,00

- Ruột lọc dầu tinh

chiếc

1,00

- Môbin 3 cọc

chiếc

6,50

- Mặt máy

chiếc

30,00

- Công tắc kéo tay

chiếc

1,00

3/ Rơ moóc dùng để chở container:

 

 

- Loại 40 feet

chiếc

4.000,00

- Loại 20 feet

chiếc

2.000,00

II. Phụ tùng xe máy

 

 

- Bộ linh kiện IKD xe máy tính bằng 60% giá xe nguyên chiếc cùng loại

 

 

- Khung (sườn) tính bằng 30% giá xe nguyên chiếc cùng loại

 

 

- Máy xe tính bằng 30 % giá xe nguyên chiếc cùng loại

 

 

- Bình xăng lớn

chiếc

7,00

- Cặp càng sau

cặp

10,00

- Ghi đông không có đồng hồ km

chiếc

7,00

- Cần số

chiếc

1,00

- Gác chân trước (dàn để chân)

chiếc

2,20

- Yên xe:

 

 

- - Loại ngắn (1 người)

chiếc

2,40

- - Loại dài (2 người)

chiếc

4,00

- Cate

chiếc

1,40

- ốp cổ

chiếc

2,80

- Lọc gió (bao tử)

chiếc

5,00

- Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)

chiếc

14,00

- Sên (xích) tải

sợi

1,40

- Xích căm xe máy

sợi

1,00

- Nồi thắng trước, sau

bộ

5,60

- Choá đèn xi nhan (sign)

chiếc

2,80

- Chụp đèn xi nhan (sign)

chiếc

0,35

- Đèn pha:

 

 

- - Dùng cho xe dưới 100cc:

 

 

- - - Loại tròn

chiếc

5,60

- - - Loại vuông

chiếc

7,70

- - Dùng cho xe từ 100cc trở lên

chiếc

12,00

- Bóng đèn

 

 

- - Bóng đèn trước

chiếc

0,18

- - Bóng đèn sau

chiếc

0,14

- - Bóng đèn xi nhan

chiếc

0,10

- - Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù

chiếc

0,15

- Công tắc đèn xi nhan

chiếc

0,35

- Mâm lửa

chiếc

2,45

- Vít lửa

chiếc

0,35

- Cần đạp máy (khởi động)

chiếc

0,50

- Ba ga trước

chiếc

1,80

- Ba ga sau

chiếc

1,75

- Bô xe (giảm thanh)

 

 

- - Loại xe Honda 78- 79- 80- 81- 82- DD

chiếc

3,50

- - Loại xe Dream, Citi, astrea

chiếc

7,00

- Đùm xe (không kể má phanh trước, sau)

bộ

17,50

- Giảm sóc trước

Cặp

5,00

- Giảm sóc sau:

 

 

 - - Loại dài(kiểu xe HONDA đời 81,82)

Cặp

4,20

 - - Loại ngắn( kiêủ xe HONDA đời 78,79,80)

Cặp

2,80

- - Loại dùng cho xe Dream,Wave, Astrea, Citi

cặp

7,00

- - Loại khác

cặp

3,50

- Bộ nan hoa (căm)

bộ

3,10

- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ

chiếc

1,00

- Bộ số xe

 

 

- - Loại xe đời 78, 79, 80

bộ

5,25

- - Loại xe đời 81, 82

bộ

7,70

- - Loại xe Dream, astrea, citi, Suzuki

bộ

10,00

- Đầu bò xe

 

 

- - Loại xe dưới 100cc

bộ

9,00

- - Loại xe 100cc

bộ

17,50

- - Loại trên 100cc

bộ

24,50

- Cốp xe

cặp

7,00

- Vành xe các loại

cặp

5,60

- Chân chống phụ (nghiêng)

chiếc

1,00

- Chân chống giữa

chiếc

1,40

- Nồi ămbraya

bộ

2,10

- Mặt nạ xe các loại

chiếc

3,50

- Yếm (bửng) xe

 

 

- - Loại xe Dream, astrea, Citi

chiếc

14,00

- - Loại xe đời 78, 79, 80

chiếc

7,00

- - Loại xe đời 81, 82, 84, DD, DE

chiếc

10,00

- Gương chiếu hậu

cặp

1,70

- Cục xạc

chiếc

1,40

- Công tắc khởi động

chiếc

2,10

- Van chỉnh ga

chiếc

1,40

- Khoá xăng

chiếc

1,40

- Dây ga

 sợi

0,50

- Dây phanh

sợi

0,50

- Supap xăng, lửa

chiếc

0,56

- Lọc xăng

chiếc

0,70

- Công tắc đèn xe

chiếc

1,40

- Còi xe

chiếc

1,00

- Cùi đĩa

chiếc

0,07

- Tông đơ sencam (sắt)

chiếc

0,35

- Tông đơ sencam (cao su)

chiếc

0,20

- Khoá cổ

chiếc

0,56

- Bộ dây điện xe

bộ

3,50

- Đĩa sơmi

chiếc

0,07

- Mobil sườn

chiếc

2,00

- Mobil lửa

chiếc

1,00

- Nhông trước

chiếc

0,50

- Nhông sau

chiếc

1,00

- Công tắc đèn

chiếc

1,40

- ổn áp

chiếc

7,00

- Ruột phanh sau

sợi

0,20

- Cao su nhún, bộ 2 cái

bộ

2,80

- Bố ambraya, bộ 2 cái

bộ

1,70

- Bộ e cao su

chiếc

0,28

- Chụp đèn lái

chiếc

2,80

- Bộ đèn lái

bộ

5,00

- ắc piston rế đạn

chiếc

1,20

- ắc stop bằng nhựa

chiếc

0,35

- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái

chiếc

0,70

- Dây số (ruột)

sợi

0,14

- Cate máy

 

 

- - Dùng cho loại xe có đề (2 cái/bộ)

bộ

8,00

- - Dùng cho loại xe không đề

chiếc

4,00

- Bộ trục cơ

bộ

16,00

- Bộ dây le

bộ

0,70

- Bu - ji

chiếc

0,30

- Cụm đèn hậu

bộ

7,00

- ốp đèn hậu

chiếc

0,70

- Cụm cần phanh sau

cụm

4,00

- Càng trước trái hoặc phải

chiếc

7,70

- Vỏ đèn pha bằng nhựa

chiếc

1,40

- Bạc đệm đèn pha

chiếc

0,07

- Cụm bánh răng cần sang số

bộ

1,40

- Má phanh (4 miếng/bộ)

bộ

1,00

* Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy

 

 

- Cầu phanh trước

chiếc

0,20

- Cầu phanh sau

chiếc

0,20

- Nút điều chỉnh phanh

chiếc

0,14

- Bánh răng đo tốc độ

chiếc

0,35

- - Tụ điện

chiếc

0,20

- - Bu lông bắt bộ giảm sóc

chiếc

0,28

- Séc măng dưới 90cm3

bộ

0,90

- Séc măng từ 90 cm3 đến 125cm3

bộ

1,20

- Séc măng trên 125cm3

bộ

1,70

- Chi tiết bán thành phẩm ống giảm thanh xe máy:

 

 

- - Cổ trước ống giảm thanh

chiếc

0,80

- - Ruột ống giảm thanh

chiếc

0,14

- - Đuôi ống giảm thanh

chiếc

1,00

- Cùm tay bên phải

chiếc

6,00

- Nắp nhựa kiểm tra sên

chiếc

0,05

- Núm cao su gấp

chiếc

0,07

- Chén cổ trên

chiếc

1,50

- Bánh lòng bằng cao su

chiếc

0,56

- Chén cổ dưới

chiếc

1,20

- Cu ron đèn

chiếc

0,50

- Giỏ xe

chiếc

1,40

- Cao su cần khởi động

chiếc

0,35

- Chắn bùn sau

chiếc

0,20

- Tay thắng trước bên phải

chiếc

0,80

- Tem dán đuôi sau trái

chiếc

0,28

- Xốp bầu lọc gió

chiếc

0,14

- Gioăng cao su nắp bầu lọc

chiếc

0,14

- Gioăng cao su thân bầu lọc

chiếc

0,05

- Phớt bịt dầu

chiếc

0,07

- Kẹp ống C12

chiếc

0,40

- Đệm cao su khoá yên

bộ

0,05

- Vòng đai đệm khoá yên

bộ

0,03

- Đệm tay lái

chiếc

0,10

- Bạc cụm phanh trước

chiếc

0,12

- Kẹp dây điện

bộ

0,25

- Dẫn cáp A, B, C

chiếc

0,03

- Vành pha đèn

chiếc

0,50

- ống thai bầu lọc gió

chiếc

0,02

- Thanh khoá tay lái

chiếc

0,14

- Trụ tay lái

chiếc

0,56

- Kẹp khoá bình xăng

chiếc

0,03

- Cao su bệ yên

chiếc

0,14

- Thanh giữ yên

chiếc

0,10

- Bạc cụm phanh sau

chiếc

0,14

 

 

 

III. Phụ tùng xe đạp:

 

 

- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ

Bộ

0,30

- Bộ củ đèn

bộ

1,20

- Xích (sên)

chiếc

1,00

- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ

bộ

0,20

- Gác ba ga

chiếc

1,10

 - Vỏ yên

chiếc

0,30

- Yên

chiếc

1,20

- Bộ đùm trước và sau (moay ơ)

bộ

0,16

- Bộ nồi trục giữa

bộ

0,25

- Vành xe đạp các loại (2 cái/bộ)

bộ

1,00

- Cụm phanh xe đạp (không kể tay phanh và dây)

cụm

0,80

- Giò đĩa (không có pedal - 2 chiếc/bộ)

bộ

0,35

- Tanh sắt mạ

chiếc

0,15

- Líp

chiếc

0,15

- Ghi đông + bộ ổ lái

bộ

1,40

- Bộ phốt tăng

bộ

0,60

- Tay phanh

đôi

0,50

- Ruột phanh sau

sợi

0,10

- Vỏ phanh sau

sợi

0,30

 

 

 

IV.Các mặt hàng khác

 

 

* Xe đẩy dùng trong thể dục thể thao

 

 

- Xe đẩy xà kép

chiếc

1.130,00

- Xe đẩy ngựa vòng

chiếc

1.130,00

- Xe đẩy cầu thăng bằng

chiếc

1.130,00

 

 

 

CHƯƠNG 90

 

 

 

 

 

I. Kính và gọng kính:

 

 

* Mắt kính (tròng kính) thuốc:

 

 

- Loại bằng thuỷ tinh

cặp

5,00

- Loại bằng mica

cặp

1,50

* Kính nhựa thể thao

chiếc

3,00

* Kính sát tròng

chiếc

25,00

* Gọng kính bằng kim loại

chiếc

5,50

* Kính đeo mắt (bao gồm gọng và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn)

 

 

- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh

chiếc

10,00

- Loại mắt kính bằng mica

chiếc

7,00

* Kính bơi

chiếc

1,20

* Kính, gọng kính do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

II. Máy ảnh tự động các hiệu

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

* Loại không có zoom

chiếc

14,00

* Loại có ống kính:

 

 

- Loại tự động flash + ống kính + thân dính liền

 

 

- - Zoom 28 - 70mm

chiếc

80,00

- - Zoom 35 - 105mm

chiếc

100,00

- - Zoom 80 - 200mm

chiếc

80,00

- - Zoom 28 - 200mm

chiếc

140,00

- Loại tự động, thân + ống kính rời

 

 

- - Zoom 28 - 70mm

chiếc

130,00

- - Zoom 35 - 105mm

chiếc

160,00

- - Zoom 80 - 200mm

chiếc

130,00

- - Zoom 28 - 200mm

chiếc

220,00

- Loại cơ hoặc bán tự động

 

 

- - Zoom 28 - 70mm

chiếc

100,00

- - Zoom 35 - 105mm

chiếc

120,00

- - Zoom 80 - 200mm

chiếc

100,00

- - Zoom 28 - 200mm

chiếc

160,00

* Loại máy ảnh có ống kính tele

 

 

- Loại tự động, flash + ống kính + thân dính liền:

 

 

- - Loại 100 - 135mm

chiếc

100,00

- - Loại 180 - 200mm

chiếc

110,00

- Loại tự động thân + ống kính rời

 

 

- - Loại 100 - 135mm

chiếc

160,00

- - Loại 180 - 200mm

chiếc

180,00

- Loại cơ hoặc bán tự động

 

 

- - Loại 100 - 135mm

chiếc

120,00

- - Loại 180 - 200mm

chiếc

140,00

- Nếu nhập rời:

 

 

- - Thân máy tính bằng 60% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại

 

 

- - ống kính tính bằng 40% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại

 

 

* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ (loại tự động) các hiệu:

 

 

- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu

 

 

- - Loại có flash

chiếc

7,00

- - Loại không có flash

chiếc

3,50

- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu

 

 

- - Loại có flash

chiếc

8,00

- - Loại không có flash

chiếc

4,00

* Đèn flash máy ảnh (loại rời)

 

 

- Loại 4 pin

chiếc

8,00

- Loại 2 pin

chiếc

5,00

- Loại cầm tay

chiếc

21,00

* Chân máy quay phim

chiếc

21,00

* Chân máy ảnh:

 

 

- Loại lớn

chiếc

10,00

- Loại trung

chiếc

7,00

- Loại nhỏ

chiếc

3,50

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

* Kính lọc sáng dùng cho máy ảnh

chiếc

1,50

* ống nhòm:

 

 

- Loại không Zoom

chiếc

30,00

- Loại có Zoom

chiếc

35,00

III. Máy photocopy và phụ tùng:

 

 

* Máy photocopy

 

 

1. Máy photocopy đơn sắc

 

 

- Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống

chiếc

1.200,00

- Loại có tốc độ chụp từ 16 bản/phút đến 27 bản/phút

chiếc

1.800,00

- Loại có tốc độ trên 27 bản/phút

chiếc

2.600,00

2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn)

 

 

- Loại tự động đưa giấy, cắt giấy

chiếc

7.000,00

- Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy

chiếc

3.500,00

* Phụ tùng của máy photocopy:

 

 

- Trống

chiếc

10,00

- Gạt mực

chiếc

3,00

IV. Các thiết bị khác:

 

 

* Máy đo huyết áp (loại đo ở cổ tay), dùng pin

chiếc

20,00

* Máy massage:

 

 

- Loại chạy pin

chiếc

6,00

- Loại chạy điện

chiếc

10,00

* Cân tiểu ly vật lý 500g và bộ quả cân

bộ

19,00

* Cân tiểu lý vật lý 200g và bộ quả cân

bộ

10,00

* Thước kéo cuộn (bằng kim loại)

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại 1m đến dưới 2m

chiếc

0,10

- Loại 2m đến dưới 3m

chiếc

0,30

- Loại 3m đến dưới 5m

chiếc

0,40

- Loại 5m đến dưới 7,5m

chiếc

0,70

- Loại 7,5m đến dưới 10m

chiếc

1,30

- Loại 10m đến dưới 15m

chiếc

1,60

- Loại 15m đến dưới 20m

chiếc

1,90

- Loại 20m đến dưới 30m

chiếc

2,00

- Loại 30m đến dưới 40m

chiếc

2,60

- Loại 40m đến dưới 50m

chiếc

2,90

- Loại 50m trở lên

chiếc

3,20

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

* Thước dây dài từ 2mét trở xuống (12 cái/lố)

lố

0,40

* Thước dây dạng cuộn

chiếc

1,00

* Thước kéo dạng cuộn bằng vải

 

 

- Cỡ 13mm x 20m

chiếc

0,80

- Cỡ 13mm x 30m

chiếc

1,00

- Cỡ 13mm x 50m

chiếc

1,50

* Bơm kim tiêm

chiếc

0,16

 

 

 

CHƯƠNG 91

 

 

 

 

 

I. Đồng hồ đeo tay

 

 

+ Loại lên giây và tự động

 

 

- Do Thuỵ sĩ sản xuất

 

 

- - Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ

chiếc

680,00

- - Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ

chiếc

615,00

- - Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ

chiếc

510,00

- - Hiệu LONGINESS (nam, nữ)

chiếc

260,00

- - Hiệu khác

chiếc

50,00

- Do Trung quốc sản xuất

chiếc

3,00

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

10,00

+ Loại điện tử Quartz:

 

 

- Do Thuỵ sĩ sản xuất, hiệu SWATCH:

 

 

- - Loại vỏ nhựa

chiếc

13,00

- - Loại vỏ kim loại

chiếc

20,00

- Do Trung quốc sản xuất

chiếc

2,00

- Do các nước khác sản xuất

chiếc

6,00

II. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót):

 

 

+ Do Thuỵ sĩ sản xuất

chiếc

20,00

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

3,00

* Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại để bàn có chuông

 

 

III. Đồng hồ treo tường:

 

 

* Loại cơ học:

 

 

- Loại thường

chiếc

1,50

- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc)

chiếc

2,50

* Loại chạy pin:

 

 

- Loại thường

chiếc

1,00

- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc)

chiếc

1,30

IV. Phụ tùng đồng hồ:

 

 

* Máy đồng hồ treo tường:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,00

* Máy đồng hồ Quartz

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

* Máy đồng hồ để bàn

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,00

* Dây đồng hồ đeo tay

 

 

- Bằng simili

chiếc

0,10

- Bằng da

chiếc

0,25

- Bằng sắt mạ

chiếc

0,15

* Đồng hồ đo vôn kế do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,25

* Đồng hồ đo điện (công tơ điện 5A đến 20A)

chiếc

1,00

* Đồng hồ bơm xăng dùng trong cây xăng

cái

50,00

* Đồng hồ đo nước:

 

 

+ Loại đường kính dưới 40mm

chiếc

2,00

+ Loại đường kính từ 40mm đến 50mm

chiếc

3,50

+ Loại đường kính trên 50mm đến 100mm

chiếc

5,00

+ Loại đường kính trên 100mm đến 250mm

chiếc

7,00

 

 

 

CHƯƠNG 92

 

 

 

 

 

* Đàn organ:

 

 

- Hiệu YAMAHA:

 

 

+ Do Nhật sản xuất

 

 

- - PSR 630

chiếc

100,00

- - PSR 730

chiếc

130,00

- - PSR 740

chiếc

170,00

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- - PSR 78

chiếc

42,00

- - PSR 79

chiếc

44,00

- - PSR 130

chiếc

46,00

- - PSR 240

chiếc

55,00

- - PSR 540

chiếc

85,00

* Kèn trumpet

bộ

213,00

* Sáo

chiếc

1,20

* Đàn guitar điện

chiếc

65,00

 

 

 

CHƯƠNG 94

 

 

 

 

 

I/ Bàn, ghế, giường, tủ:

 

 

1/ Bàn:

 

 

- Bàn văn phòng không kể hộc treo:

 

 

+ Kích thước mặt bàn từ (1,1m x 0,5m) đến (1,29m x 0,7m)

chiếc

28,00

+ Kích thước mặt bàn từ (1,3m x 0,6m) đến (1,8m x 0,9m)

-

50,00

+ Kích thước mặt bàn từ (1,9m x 0,9m) đến (2,5m x 1,2m)

-

100,00

+ Kích thước mặt bàn từ (2,5m x 1,2m) đến (3,5m x 1,8m)

 

150,00

- Bàn văn phòng có hộc treo tính tăng 20% cho mỗi hộc ( 3 ngăn ). Nếu là hộc bàn rời ( kiểu tủ ngăn ) thì tính tăng 30% cho mỗi hộc.

 

 

- Bàn học sinh:

 

 

+ Kích thước: (từ 1,5m đến 1,9m) x (từ 0,4m đến 0,5m) x (từ 1,45m đến 1,55m).

Nếu có giá sách gắn liền, tính tăng 30%

 

chiếc

 

35,00

- Bàn phấn có gương đóng khung:

 

 

+ Kích thước cao từ 1,5m đến 1,9m; sâu từ 0,3m đến 0,5m; rộng từ 0,7m đến 1,4m.

 

chiếc

 

150,00

- Bàn coffee kích thước dài từ 0,8m đến 1m, cao từ 0,4m đến 0,5m, rộng từ 0,3m đến 0,6m

chiếc

9,00

- Chân bàn bằng sắt, kích thước dài từ 0,29m đến 0,8m, rộng từ 0,4m đến 0,5m

chiếc

5,00

2/ Ghế:

 

 

- Bộ ghế salon bằng gỗ đệm mút bọc da

bộ

500,00

- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay, điều chỉnh lên xuống bằng lò so hoặc thuỷ lực

 

chiếc

 

52,00

- Loại điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60%

 

 

- Nếu không có gác tay, tính giảm 10% của loại có gác tay tương ứng.

 

 

- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác, tính bằng 70% loại bọc da tương ứng.

 

 

- Ghế sắt loại không xoay, không nâng hạ

chiếc

8,00

3/ Tủ văn phòng:

 

 

- Tủ văn phòng bằng sắt phủ sơn:

 

 

+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 30cm đến 69cm)

 

chiếc

 

50,00

+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 70cm đến 119cm)

 

chiếc

 

50,00

+ Kích thước (từ 30cm đến 70cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 120cm đến 190cm)

 

chiếc

 

60,00

+ Kích thước (từ 70cm đến 130cm) x (từ 30cm đến 65cm) x (từ 191cm đến 220cm)

 

chiếc

 

100,00

- Tủ văn phòng bằng sắt không phủ sơn, tính giảm 10% so với loại đã phủ sơn có cùng kích thước.

 

 

- Tủ văn phòng bằng gỗ ( gỗ có hoặc không phủ, dán...các loại vật liệu ):

 

 

+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 60cm đến 119cm)

chiếc

42,00

+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 120cm đến 169cm)

chiếc

56,00

+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 60cm đến 119cm) x (từ 170cm đến 220cm)

chiếc

85,00

+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 120cm đến 169cm) x (từ 170cm đến 220cm)

chiếc

140,00

+ Kích thước (từ 40cm đến 70cm) x (từ 170cm đến 220cm) x (từ 170cm đến 220cm)

chiếc

175,00

4/ Giường:

 

 

- Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 160cm đến 190cm.

 

chiếc

 

245,00

- Giường không đệm cỡ dài từ 190cm đến 230cm, rộng từ 90cm đến 110cm.

 

chiếc

 

130,00

II. Đệm các loại:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

 

 

* Đệm đơn, có lò xo

chiếc

35,00

* Đệm đôi, có lò xo

chiếc

55,00

* Loại thường (không có lò xo) tính bằng 50% loại có lò xo

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

III. Đèn các loại:

 

 

1. Đèn trang trí:

 

 

+ Do các nước (trừ Trung quốc) sản xuất

 

 

* Đèn chùm trang trí

 

 

- Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng

bộ

25,00

- Loại từ 10 bóng trở lên

bộ

35,00

* Đèn trang trí gắn tường

 

 

- Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát)

chiếc

5,00

- Loại 1 bóng có chụp (bát)

chiếc

3,00

* Đèn nhấp nháy nhiều màu:

 

 

- Loại 140 bóng/bộ

bộ

5,00

- Loại có số lượng khác 140 bóng/bộ thì quy đổi theo số lượng bóng nói trên để tính

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất

 

 

2. Bộ đèn neon máng thường (sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc):

 

 

* Do Trung quốc sản xuất

 

 

* Loại có chụp:

 

 

- Dài 0,30m

 

 

- - Loại 1 bóng

bộ

1,20

- - Loại 2 bóng

bộ

2,20

- Dài 0,60m

 

 

- - Loại 1 bóng

bộ

2,00

- - Loại 2 bóng

bộ

3,00

- - Loại 3 bóng

bộ

4,00

- - Loại 4 bóng

bộ

5,00

- Dài 0,90m

 

 

- - Loại 1 bóng

bộ

2,50

- - Loại 2 bóng

bộ

3,50

- - Loại 3 bóng

bộ

4,50

- - Loại 4 bóng

bộ

5,50

- Dài 1,20m

 

 

- - Loại 1 bóng

bộ

3,00

- - Loại 2 bóng

bộ

4,00

- - Loại 3 bóng

bộ

5,00

- - Loại 4 bóng

bộ

6,00

* Loại không có chụp tính bằng 60% loại có chụp

 

 

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông)

 

 

* Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại dài dưới 1,20m

 

 

- - Loại 2 bóng

bộ

6,00

- - Loại 3 bóng

bộ

8,00

- - Loại 4 bóng

bộ

10,00

- Loại dài từ 1,20m trở lên

 

 

- - Loại 2 bóng

bộ

8,00

- - Loại 3 bóng

bộ

10,00

- - Loại 4 bóng

bộ

12,00

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

4. Đèn sạc bóng neon (kể cả loại có bóng phụ và còi hụ)

 

 

* Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Đèn sạc 1 bóng neon:

 

 

- - Chiều dài bóng đèn 20cm

chiếc

6,00

- - Chiều dài bóng đèn 30cm

chiếc

9,00

- - Chiều dài bóng đèn 60cm

chiếc

11,00

- - Chiều dài bóng đèn 120cm

chiếc

16,00

- Đèn sạc 2 bóng neon:

 

 

- - Chiều dài bóng đèn 20cm

chiếc

9,00

- - Chiều dài bóng đèn 30cm

chiếc

12,00

- - Chiều dài bóng đèn 60cm

chiếc

16,00

- - Chiều dài bóng đèn 120cm

chiếc

22,00

* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

5. Đèn pin và các loại đèn, phụ tùng khác:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất:

 

 

* Đèn pin:

 

 

- Loại vỏ kim loại

 

 

- - Loại 3 pin đại

chiếc

0,70

- - Loại 2 pin đại

chiếc

0,50

- Loại vỏ nhựa

 

 

- - Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin đại

chiếc

0,60

- - Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến 4 pin tiểu

chiếc

0,40

* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ

chiếc

1,80

* Đèn bàn phun nước bóng 15W, 220V

chiếc

10,00

* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm - 20cm

chiếc

0,50

* Đế đèn tường bằng sắt cỡ 20cm - 30cm

chiếc

0,60

* Đế đèn halogen bằng sắt

chiếc

0,15

* Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V

chiếc

0,40

* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng nhựa

chiếc

0,05

* Đèn điện xách tay chạy bằng ắc quy khô 6V

chiếc

1,00

* Giá đèn tường bằng sắt:

 

 

- Cỡ 15cm - 23cm

chiếc

0,40

- Cỡ trên 23cm đến 35cm

chiếc

0,70

* Chụp đèn bằng thuỷ tinh:

 

 

- Phi dưới 10cm

chiếc

0,27

- Phi từ 10cm đến 15cm

chiếc

0,56

- Phi từ 16cm đến 20cm

chiếc

0,72

* Đèn ốp trần không bóng

 

 

- Phi 30cm

chiếc

2,00

- Phi 25cm

chiếc

1,80

- Phi 20cm

chiếc

1,54

* Đèn soi phim

 

 

- Loại 1 cửa

chiếc

46,00

- Loại 2 cửa

chiếc

60,00

* Máng đèn neon bằng kim loại sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng:

 

 

- Loại dài 1,20 m trở lên

chiếc

0,60

- Loại dài dưới 1,20m

chiếc

0,40

* Máng đèn phản quang (không phụ kiện):

 

 

- Loại 2 bóng:

 

 

- - 0,6 mét/bóng

chiếc

2,00

- - 1,2 mét/bóng

chiếc

3,00

- Loại 3 bóng:

 

 

- - 0,6 mét/bóng

chiếc

2,50

- - 1,2 mét/bóng

chiếc

4,00

* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ bằng nhôm loại dài 1,20m; 2 bóng

bộ

10,00

* Đèn măng sông

chiếc

8,00

+ Các mặt hàng trên do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất

 

 

* Vỏ bóng đèn tròn

chiếc

0,018

IV. Các mặt hàng khác:

 

 

* Đệm mút của ghế ôtô đã được định hình (không có vỏ bọc):

 

 

- Kích cỡ (60 x 40 x 10)cm

chiếc

3,50

- Kích cỡ (60 x 40 x 15)cm

chiếc

5,50

- Kích cỡ (70 x 60 x 10)cm

chiếc

7,00

* Nôi em bé các loại

chiếc

15,00

* Võng em bé bằng nylon hoặc vải, có khung sắt, nhựa

chiếc

4,50

* Tủ vải khung sắt nhôm:

 

 

- Kích cỡ (0,9 x 1,7)m

chiếc

2,00

- Kích cỡ (1,0 x 1,7)m

chiếc

3,00

- Kích cỡ (1,2 x 1,7)m

chiếc

4,00

* Vợt muỗi loại 3V chạy pin

chiếc

0,50

* Starter (con chuột) dùng cho đèn neon thường

chiếc

0,03

 

 

 

CHƯƠNG 95

 

 

 

 

 

I. Đồ chơi trẻ em

 

 

* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, môtô có động cơ chạy bằng ắc quy

 

 

- Loại 1 chỗ ngồi

chiếc

50,00

- Loại 2 chỗ ngồi

chiếc

80,00

+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi)

chiếc

7,00

* Xe nôi (xe đẩy trẻ em)

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

5,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

8,00

* Xe đạp trẻ em, khung bằng sắt

chiếc

10,00

* Xe tập đi cho em bé, bằng nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi

chiếc

4,50

* Xe lửa chạy đường ray

 

 

- Loại 1 đầu tàu, 1 toa xe

chiếc

0,70

- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe

chiếc

2,00

* Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin

 

 

- Loại có chiều cao trên 50cm

con

4,00

- Loại có chiều cao từ 30cm đến 50cm

con

3,00

- Loại có chiều cao từ 20cm đến dưới 30cm

con

2,00

- Loại có chiều cao dưới 20cm

con

1,00

* Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên

 

 

* Đồ chơi vận hành bằng pin như xe ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật...có độ dài tính theo chiều lớn nhất:

 

 

- Dài trên 25cm

chiếc

2,00

- Dài từ 10cm đến 25cm

chiếc

1,40

- Dài dưới 10cm

chiếc

0,70

* Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định ở trên

 

 

* Đồ chơi có điều khiển từ xa như ôtô, máy bay..có độ dài tính theo chiều lớn nhất:

 

 

- Dài trên 25cm

chiếc

4,00

- Dài từ 10cm đến 25cm

chiếc

3,00

* Đèn lồng xách tay (đèn Trung thu) thắp sáng bằng pin

chiếc

0,30

* Nhạc cụ đồ chơi các loại

chiếc

2,00

* Trò chơi điện tử:

 

 

- Máy dùng băng Nintendo

chiếc

8,00

- Máy điện tử dùng đĩa CD

chiếc

35,00

- Trò chơi điện tử cá nhân (dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng:

 

 

- - Loại Game boy, màn hình 3 - 4 inch, đen trắng

chiếc

8,00

- - Loại Game Gear, màn hình 3 - 4 inch, màu

chiếc

15,00

- - Loại Brick game:

 

 

- - - Loại gấp

chiếc

1,50

- - - Loại thường

chiếc

1,00

- Băng trò chơi điện tử

băng

2,50

* Túi đồ chơi các loại: đồ nghề làm vườn, hình con thú, xếp hình

túi

0,50

* Thú nhồi bông:

 

 

- Loại từ 25cm trở xuống

con

0,70

- Loại trên 25cm

con

0,90

* ống nhòm dạng đồ chơi

chiếc

0,50

* Quả bóng cao su

quả

0,10

* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em:

 

 

- Loại đường kính từ 10cm trở xuống

quả

0,10

- Loại đường kính trên 10cm đến 20cm

quả

0,15

- Loại đường kính trên 20cm

quả

0,30

* Đồ chơi xếp hình bằng bìa:

 

 

- Loại từ 70 miếng đến 150 miếng

hộp

0,80

- Loại từ 150 miếng đến 300 miếng

hộp

1,00

- Loại từ 300 miếng đến 500 miếng

hộp

1,20

- Loại trên 500 miếng

hộp

1,80

II. Dụng cụ thể thao:

 

 

* Xe đạp tập chân chạy tại chỗ

cái

30,00

* Đĩa xoay eo do Trung quốc sản xuất

chiếc

2,00

* Lò xo kéo tay

chiếc

1,00

* Bóng bàn do Trung quốc sản xuất

quả

0,05

* Phấn thoa đầu cơ bida

kg

1,00

* Bóng Tennis

quả

0,25

* Bóng bi- a phi 63mm (3 bóng/bộ)

bộ

2,00

* Cầu thăng bằng

chiếc

60,00

* Xà lệch

chiếc

60,00

* Xà kép

chiếc

100,00

* Vợt tennis:

 

 

- Do các nước khác sản xuất

cây

70,00

- Do Trung quốc sản xuất

cây

50,00

+ Vợt tennis trẻ em tính bằng 40% loại trên

 

 

* Vợt cầu lông:

 

 

- Loại cán sắt, khung nhôm

cây

6,00

- Loại cán carbon, khung nhôm

cây

11,00

- Loại cán carbon, khung graphic

cây

21,00

* Vợt cầu lông trẻ em bằng nhựa

cây

0,40

* Vợt đánh bóng bàn

chiếc

3,00

* Banh (bóng) chơi gôn (12 quả/lố)

lố

10,00

* Cần câu cá bằng nhựa loại không quay tay dài 3m

chiếc

3,00

 

 

 

CHƯƠNG 96

 

 

 

 

 

* Bàn chải móng (12 cái/lố)

lố

3,00

* Bàn chải đánh răng

 

 

- Loại dùng cho người lớn

chiếc

0,50

- Loại dùng cho trẻ em

chiếc

0,20

+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên

 

 

* Lược chải đầu

chiếc

0,05 (BS)

* Con lăn sơn tường

con

0,50

* Khuy (cúc) áo

 

 

- Bằng kim loại xi mạ

kg

5,00

- Bằng nhựa xi mạ

kg

4,00

- Bằng nhựa thường

kg

2,50

* Dây kéo (khoá kéo)

 

 

- Dây kéo dạng cuộn bằng kim loại (100 yards/cuộn)

 

 

- - Số 3 (răng ngang 3mm)

cuộn

8,00

- - Số 5 (răng ngang 5mm)

cuộn

12,00

- Dây kéo dạng sợi rời:

 

 

- - Dây Nilon:

 

 

- - - Loại dài đến 20cm

sợi

0,04

- - - Loại dài trên 20cm đến dưới 60cm

sợi

0,06

- - - Loại dài từ 60cm đến dưới 70cm

sợi

0,08

- - - Loại dài từ 70cm trở lên

sợi

0,10

- - Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nilon

 

 

* Đầu khoá kéo

1000 chiếc

5,70

* Bút các loại:

 

 

- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột

chiếc

0,10

- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1 ruột

chiếc

0,20

- Bút bi vỏ nhựa có bấm, có từ 2 ruột trở lên

chiếc

0,30

- Bút bi vỏ kim loại, kể cả nắp kim loại, thân nhựa

chiếc

0,50

- Ruột bút bi tính bằng 30% bút hoàn chỉnh

 

 

- Bút máy các loại:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,40

* Bút lông các loại

chiếc

0,16

* Đầu bút lông:

 

 

- Loại 5 x 4,5 x 36mm

1000

chiếc

18,00

- Loại 4,5 x 3,5 x 30mm

1000 chiếc

15,00

- Loại 4 x 3,3 x 35mm

1000 chiếc

13,00

* Đầu bút bi

1000 chiếc

4,00

* Bút chì bấm vỏ kim loại

chiếc

0,15

* Bút chì đen vỏ gỗ

cây

0,05

* Bút chì màu:

 

 

- Loại dài từ 10cm đến dưới 15cm

cây

0,04

- Loại dài từ 15cm đến 20cm

cây

0,08

* Bút xoá

chiếc

0,40

* Bút dạ quang

chiếc

0,50

* Bật lửa vỏ nhựa, kích cỡ (1 x 2,3 x 8)cm

chiếc

0,05

* Bật lửa vỏ sắt

chiếc

0,10

* Bật lửa mỹ nghệ

chiếc

1,00

* Bật lửa Zippo

chiếc

2,00

* Móc ghim áo ngực bằng nhựa, kim loại

kg

0,35

* Bộ cọ (chổi) trang điểm

bộ

0,60

* Bộ làm móng tay (gồm 7 món)

bộ

2,00

* Kẹp tóc các loại

kg

3,00

* Bộ tóc giả bằng sợi tổng hợp

bộ

3,00

* Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 177/2001/QĐ-TCHQ về bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cụa Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 177/2001/QĐ-TCHQ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/03/2001
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Lê Mạnh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2001
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản