Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1693/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuê giá trị gia tăng và thuê thu nhập doanh nghiệp quan giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2171/LS: TC-CT ngày 29 tháng 8 năm 2012;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. - Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.

- Đối với những loại xe không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với loại xe đã được quy định, thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương quy định tại bảng giá này.

Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì giao cho Cục trưởng Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá cho phù hợp với thực tế.

Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.

Một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:

- Đối với những loại xe mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định).

- Xe máy cũ mua bán tự do trên thị trường, được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe máy tại thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe mới (100%). Chất lượng còn lại được xác định như sau:

STT

Thời gian sử dụng

Chất lượng còn lại

Ghi chú

1

Từ 1 đến 3 năm

70%

*Căn cứ vào giấy đăng ký môtô, xe máy lần đầu để xác định thời gian sử dụng.

 

2

Trên 3 đến 5 năm

60%

3

Trên 5 đến 7 năm

50%

4

Trên 7 đến 10 năm

40%

5

Trên 10 đến 15 năm

30%

6

Trên 15 năm

20%

- Đối với những loại xe cũ do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ giá đấu trúng, kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009; Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy;

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

ĐVT: Đồng Việt Nam

TÊN HIỆU

STT

TÊN HÀNG

PHÂN KHỐI

GIÁ BÁN LẺ

Ghi chú

(A)

(B)

(C )

(D)

(E)

(F)

DAEHAN

1

DAEHAN 125 (kiểu cũ)

125cc

16.500.000

 

 

2

DAEHAN 125 (kiểu mới)

125cc

20.500.000

 

 

3

DAEHAN NOVA 110

100-110cc

9.500.000

 

 

4

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

125cc

13.000.000

 

 

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

125cc

15.000.000

 

 

6

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu cũ)

125cc

16.500.000

 

 

7

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

125cc

20.500.000

 

 

8

DEAHAN sm

100-110cc

7.000.000

 

 

9

UNION 125

125cc

15.000.000

 

 

10

DAEHAN 100

100cc

6.000.000

 

HAESUN

11

HAESUN 125F1-G(E)

125cc

12.000.000

 

 

12

HAESUN 125F

125cc

11.000.000

 

 

13

HAESUN 125F1

125cc

11.000.000

 

 

14

HAESUN 125F2

125cc

11.000.000

 

 

15

HAESUN 125F3

125cc

12.000.000

 

 

16

HAESUN 125F5

125cc

12.000.000

 

 

17

HAESUN 125F6

125cc

11.000.000

 

 

18

HAESUN 12F-G

125cc

11.000.000

 

 

19

HAESUN A

125cc

6.000.000

 

 

20

HAESUN F14 - FH

110cc

6.000.000

 

 

21

HAESUN F14- FHS

125cc

7.000.000

 

 

22

HAESUN F14- (FH)S

125cc

7.000.000

 

 

23

HAESUN F14- (F)

125cc

7.000.000

 

 

24

HAESUN F14- (FS)

125cc

7.000.000

 

 

25

HAESUN F14- (RC)

125cc

7.000.000

 

 

26

HAESUN F14- FH(RC)

125cc

7.000.000

 

 

27

HAESUN F14- FHS(RC)

125cc

7.000.000

 

 

28

HAESUN II

100-110cc

6.000.000

 

 

29

HAESUN II (FU)

125cc

5.000.000

 

 

30

HAESUN II (FUS)

125cc

5.500.000

 

 

31

HAESUN II (RC)

125cc

7.000.000

 

 

32

HAESUN II (RC)S

125cc

7.000.000

 

 

33

HAESUN LF (RC)

125cc

7.000.000

 

 

34

HAESUN TAY GA 125 SP

125cc

11.000.000

 

HONDA

35

AIR BLADE (Thái Lan)

110cc

45.000.000

 

 

36

AIR BLADE F1 (Sơn từ tính)

110cc

39.000.000

 

 

37

AIR BLADE F1 MAGNET

110cc

38.000.000

 

 

38

AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản thể thao)

110cc

37.000.000

 

 

39

AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản tiêu chuẩn)

110cc

36.000.000

 

 

40

CLICK EXCEED (JF18 CLICK)

110cc

27.000.000

 

 

41

CLICK PLAY (JF18 CLICK PLAY)

110cc

27.000.000

 

 

42

FUTURE NEO JC35 (Phanh đĩa)

110cc

21.500.000

 

 

43

FUTURE NEO FI KVLH (C)

110cc

29.000.000

 

 

44

FUTURE NEO GT KTMJ

110cc

23.000.000

 

 

45

FUTURE NEO GT KVLA

110cc

21.000.000

 

 

46

FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ)

110cc

24.000.000

 

 

47

FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa)

110cc

24.500.000

 

 

48

FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh đĩa)

125cc

23.500.000

 

 

49

FUTURE X JC35 (D) (Vành nan hoa, phanh cơ)

125cc

22.500.000

 

 

50

FUTURE X F1 JC35 (Vành nan hoa, phanh đĩa)

125cc

28.990.000

 

 

51

FUTURE X F1 JC35(C) (Vành đúc, phanh đĩa)

125cc

29.990.000

 

 

52

FUTURE F1 (JC53) (Vành tăm, Phanh đĩa)

125cc

28.900.000

 

 

53

FUTURE F1 (JC53) (Vành đúc, Phanh đĩa)

125cc

29.900.000

 

 

54

FUTURE Fl (JC54) (Vành tăm, Phanh đĩa)

125cc

28.500.000

 

 

55

FUTURE Fl (JC54) (Vành đúc, Phanh đĩa)

125cc

29.500.000

 

 

56

HONDA SH 125i (Châu âu)

125cc

130.000.000

 

 

57

HONDA SH 150 (Châu âu)

150cc

170.000.000

 

 

58

HONDA SH 125i JF29 - VN

125cc

109.900.000

 

 

59

HONDA SH 150i KF11-VN

150cc

133.900.000

 

 

60

HONDA SH 125i JF42

125cc

62.500.000

 

 

61

HONDA SH 150i KF14

125cc

75.500.000

 

 

62

HONDA SPACY (Việt Nam)

110cc

30.800.000

 

 

63

HONDA SPACY (Nhật)

125cc

72.000.000

 

 

64

HONDA SUPER

110cc

17.800.000

 

 

65

LEAD JF240 (Màu thường: Xanh, Trắng, Đỏ, Nâu)

125cc

35.500.000

 

 

66

LEAD JF240 (Màu ngọc trai: Vàng nhạt Đen)

125cc

36.000.000

 

 

67

LEAD JF240 (Màu sơn từ tính: Vàng Đen)

125cc

36.500.000

 

 

68

PCX (Thái Lan)

125cc

65.000.000

 

 

69

PCX 125 (JF30PCX)

125cc

59.000.000

 

 

70

REBEL170

>165cc

33.000.000

 

 

71

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

100-110cc

17.000.000

 

 

72

SUPER DREAM + C100 HT

100-110cc

16.500.000

 

 

73

SUPER DREAM C100 STD

100-110cc

16.000.000

 

 

74

SUPER DREAM F0

100-110cc

15.500.000

 

 

75

SUPER DREAM F1

100-110cc

15.600.000

 

 

76

SUPER DREAM HAO8

100-110cc

17.000.000

 

 

77

WAVE 1 KTLZ

100-110cc

11.500.000

 

 

78

WAVE ALPHA KVRP

100-110cc

13.000.000

 

 

79

WAVE ALPHA KWY

100-110cc

13.500.000

 

 

80

WAVE ALPHA HC120 (2011)

100-110cc

15.000.000

 

 

81

WAVE RS JC520 (Phanh đĩa)

100-110cc

19.000.000

 

 

82

WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc)

100-110cc

19.500.000

 

 

83

WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa)

100-110cc

19.000.000

 

 

84

WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc)

100-110cc

20.000.000

 

 

85

WAVE RSV KTLN

100-110cc

18.000.000

 

 

86

WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan hoa)

100-110cc

19.800.000

 

 

87

WAVE 110 RSX (C) JC52 (Phanh đĩa, vành đúc)

100-110cc

20.500.000

 

 

88

WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ)

100-110cc

1.700.000

 

 

89

WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới)

100-110cc

17.500.000

 

 

90

WAVE S JC521 (Phanh đĩa)

100-110cc

17.800.000

 

 

91

WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới)

100-110cc

18.000.000

 

 

92

WAVE JA08 RSX F1AT (Phanh đĩa, vành nan hoa)

100-110cc

29.600.000

 

 

93

WAVE JA08 RSX F1AT(C) (Phanh đĩa, vành đúc)

100-110cc

30.600.000

 

 

94

HONDA WH 125-5

125cc

22.000.000

 

 

95

HONDA WH 125-B

125cc

22.000.000

 

 

96

HONDA DYLAN (Nhập khẩu)

150cc

82.000.000

 

 

97

HONDA DYLAN (Nhập khẩu)

125cc

72.000.000

 

 

98

HONDA @ STREAM

125cc

30.000.000

 

 

99

HONDA SDH 125

125cc

30.000.000

 

 

100

HONDA MATER

125cc

30.000.000

 

 

101

HONDA JOYNG 125

125cc

30.000.000

 

 

102

HONDA JOYNG 150

150cc

40.000.000

 

 

103

HONDA VISION JF33

110cc

28.500.000

 

SUZUKI

104

HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản tiêu chuẩn) UW125SC

125cc

25.000.000

 

 

105

HAYATE 125 (Vành đúc)

125cc

22.800.000

 

 

106

HAYATE 125 (Vành nan hoa)

125cc

21.800.000

 

 

107

HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc)

125cc

25.000.000

 

 

108

HAYATE 125 Night Rider (UWZSC)

125cc

25.000.000

 

 

109

HAYATE 125 Limited (UWZSCL)

125cc

25.200.000

 

 

110

HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC)

125cc

25.500.000

 

 

111

HAYATE 125SS (phiên bản thường)

125cc

26.500.000

 

 

112

HAYATE 125SS (phiên bản đặc biệt)

125cc

27.000.000

 

 

113

HAYATE 125SS FI (phiên bản phun xăng điện tử)

125cc

30.000.000

 

 

114

SKYDRIVE 125CC (UK125) (vành đúc)

125cc

24.500.000

 

 

115

SHOGUN

125cc

16.500.000

 

 

116

SHOGUN - R 125

125cc

22.500.000

 

 

117

SMASH REVO SP (vành tăm, phiên bản đặc biệt)

110cc

15.000.000

 

 

118

SMASH REVO SP (vành đúc, phiên bản đặc biệt)

110cc

17.500.000

 

 

119

SMASH REVO FK110 D (Phanh cơ)

110cc

15.000.000

 

 

120

SMASH REVO FK110 SD (Phanh đĩa)

110cc

16.000.000

 

 

121

SMASH REVO FK110 SCD (vành đúc)

110cc

17.500.000

 

 

122

SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD)

110cc

17.500.000

 

 

123

SUZUKI EN 150-A FI

150cc

45.000.000

 

 

124

SUZUKI UA125T FI

125cc

32.000.000

 

 

125

SUZUKI GZ 125 HS

125cc

40.000.000

 

 

126

SUZUKI AMITYUE

125cc

26.000.000

 

 

127

SUZUKI 125E (TQ)

125cc

40.000.000

 

 

128

X-BIKE SPORT FL125SCD (tem mới, vành đúc)

125cc

23.500.000

 

VMEP (SYM)

129

SHARK 170 (VVC)

170cc

60.000.000

 

 

130

SHARK 125 (VVB)

125cc

47.000.000

 

 

131

YOYRIDE (VWB)

125cc

26.500.000

 

 

132

YOYRIDE (VWE)

125cc

30.500.000

 

 

133

ẸNJOY (KAD)

125cc

19.000.000

 

 

134

ATTILA (M9B) (Thắng đùm)

125cc

23.500.000

 

 

135

ATTILA (M9T)

125cc

21.500.000

 

 

136

ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa)

125cc

31.000.000

 

 

137

ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa)

125cc

36.000.000

 

 

138

ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm)

125cc

32.500.000

 

 

139

ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm)

125cc

29.000.000

 

 

140

ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm)

125cc

28.000.000

 

 

141

ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa)

125cc

29.500.000

 

 

142

ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm)

125cc

27.500.000

 

 

143

ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa)

125cc

30.000.000

 

 

144

ATTILA VICTORIA (M9 P) (Màu mới, thắng đùm)

125cc

27.000.000

 

 

145

ATTILA VICTORIA (M9 R) (Màu mới, thắng đùm)

125cc

25.000.000

 

 

146

ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa)

125cc

22.500.000

 

 

147

ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm)

125cc

22.700.000

 

 

148

ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm)

125cc

24.500.000

 

 

149

ATTILA VICTORIA (VTH ) (Thắng đĩa)

125cc

26.000.000

 

 

150

ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa)

125cc

27.500.000

 

 

151

ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa)

125cc

23.000.000

 

 

152

ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa)

125cc

22.500.000

 

 

153

ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa)

125cc

26.000.000

 

 

154

ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm)

125cc

20.500.000

 

 

155

ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm)

125cc

25.500.000

 

 

156

ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm)

125cc

20.500.000

 

SANDA(SYM)

157

AMIGO II (SA1)

100-110cc

9.000.000

 

 

158

ANGEL EZ (VDA) (Thắng đĩa)

100-110cc

13.500.000

 

 

159

ANGEL EZ (VDB) (Thắng đùm)

100-110cc

12.000.000

 

 

160

ANGEL EZ VD3

100-110cc

13.500.000

 

 

161

ANGEL EZ VD4

100-110cc

12.000.000

 

 

162

ANGEL 100cc (VA2)

100-110cc

12.500.000

 

 

163

ANGEL

100-110cc

15.000.000

 

 

164

ANGEL II (VAG) (Thắng đĩa)

100-110cc

12.000.000

 

 

165

ANGEL II (VAD) (Thắng đùm)

100-110cc

11.500.000

 

 

166

ANGEL -X (VA8)

100-110cc

12.000.000

 

 

167

ANGELA

100-110cc

15.000.000

 

 

168

ASIA

125cc

90.000.000

 

 

169

ATIAL VTC

125cc

28.500.000

 

 

170

ATIAL VTB

125cc

30.500.000

 

 

171

ATIAL VTG

125cc

23.500.000

 

 

172

ATIAL VTH

125cc

25.500.000

 

 

173

ATIAL VTJ

125cc

24.000.000

 

 

174

ATIAL VUA

125cc

34.000.000

 

 

175

ATILA VVB

125cc

44.000.000

 

 

176

ATILA 1 S94

125cc

36.000.000

 

 

177

ATILA EFL

125cc

34.000.000

 

 

178

AVITON

110cc

23.500.000

 

 

179

BOSS

100-110cc

8.500.000

 

 

180

CLICK EXELL

100-110cc

25.500.000

 

 

181

ELEGANT (SA6)

100-110cc

11.500.000

 

 

182

ELEGANT (SAC)

100-110cc

9.500.000

 

 

183

EXCEL 150cc (H5K)

150cc

32.000.000

 

 

184

EXCEL II (VSE)

150cc

35.000.000

 

 

185

EXCEL II (VS1)

150cc

35.000.000

 

 

186

EXCEL II (VS5)

150cc

36.000.000

 

 

187

GALAXY

100-110cc

8.700.000

 

 

188

MAGIC 110 (VAA)

100-110cc

12.500.000

 

 

189

MAGIC 110R (VA9)

100-110cc

13.500.000

 

 

190

MAGIC 110RR (VA1)

100-110cc

14.500.000

 

 

191

NEW MOTO STAR

100-110cc

13.000.000

 

 

192

RS II

100-110cc

8.500.000

 

 

193

RS 110 (RS1)

100-110cc

9.600.000

 

 

194

SANDA BOS

100-110cc

8.000.000

 

 

195

SALUT (SA2)

125cc

9.500.000

 

TRUNG QUỐC
 & VIỆT NAM

196

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

200cc

45.000.000

 

 

197

GTS 200

>165cc

70.000.000

 

 

198

HONDA TARANIS (WH 110-5)

100-110cc

43.000.000

 

 

199

SAPPHIRE BELLA

125cc

26.000.000

 

 

200

SACHS AMICI 125

125cc

35.000.000

 

 

201

SACHS SKY 125

125cc

19.500.000

 

 

202

SDH C125-S

125cc

26.000.000

 

 

203

AMGIO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

204

ANBER

100-110cc

6.000.000

 

 

205

ADUKA

100-110cc

5.000.000

 

 

206

AGRIGATO

100-110cc

5.000.000

 

 

207

ANGOX

100-110cc

8.000.000

 

 

208

ANSSI

100-110cc

5.500.000

 

 

209

ARENA (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

210

ARROW

100-110cc

9.500.000

 

 

211

ASTREA

100-110cc

5.500.000

 

 

212

ATLANTIE

100-110cc

5.000.000

 

 

213

ATZ

100-110cc

5.600.000

 

 

214

AVARICE

100-110cc

5.000.000

 

 

215

BACKHAND II

100-110cc

8.500.000

 

 

216

BACKHAND SPORT

100-110cc

13.500.000

 

 

217

BELLE 100,110

100-110cc

6.000.000

 

 

218

BONNY

100-110cc

6.000.000

 

 

219

BOSYMAX (110-W)

110cc

6.000.000

 

 

220

BOSYMAX (50- 1 TR đĩa)

50cc

6.500.000

 

 

221

CANARY (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

222

CAVALRY (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

223

CBR 150

150cc

60.000.000

 

 

224

CITIKOREV

100-110cc

5.500.000

 

 

225

CITINEW

100-110cc

5.500.000

 

 

226

CM-125

125cc

6.000.000

 

 

227

CITIS C110

100-110cc

5.500.000

 

 

228

CITI @

100-110cc

5.500.000

 

 

229

CITIKOREV

100-110cc

5.500.000

 

 

230

DAELIMCDK

100-110cc

6.500.000

 

 

231

DEAWOO 100

100-110cc

5.500.000

 

 

232

DEAWOO X110

100-110cc

6.500.000

 

 

233

DAISAKI

100-110cc

6.000.000

 

 

234

DANIC

100-110cc

5.500.000

 

 

235

DANY

100-110cc

5.500.000

 

 

236

DEAMOT 100

100-110cc

6.500.000

 

 

237

DIAMOND BLUE 125

125cc

16.000.000

 

 

238

DRAMA

100-110cc

5.500.000

 

 

239

DURAB

100-110cc

5.000.000

 

 

240

DYOR 100, 110

100-110cc

5.000.000

 

 

241

DYOR 150

150 cc

20.000.000

 

 

242

DYLAN

100-110cc

22.000.000

 

 

243

ECEOL

100-110cc

20.000.000

 

 

244

ECOEI

100-110cc

36.000.000

 

 

245

EITALY C125

125cc

14.000.000

 

 

246

ELAGAN

100-110cc

14.500.000

 

 

247

ELEGANL

100-110cc

14.500.000

 

 

248

ELGO

100-110cc

5.500.000

 

 

249

ENJOY 125

125cc

18.900.000

 

 

250

ESH @

100-110cc

18.000.000

 

 

251

ESPERO

100-110cc

6.000.000

 

 

252

ETS (110W)

110cc

6.000.000

 

 

253

ETS (50-1TR đĩa)

50cc

6.500.000

 

 

254

EVRORE

100-110cc

25.000.000

 

 

255

EXCEL

100-110cc

16.000.000

 

 

256

FANTOM (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

257

FASHION

100-110cc

8.000.000

 

 

258

FASHION 125

125cc

9.000.000

 

 

259

FASHION 125i

125cc

7.000.000

 

 

260

FASHION 50

50cc

7.500.000

 

 

261

FATAKI

100-110cc

5.000.000

 

 

262

FAVOUR (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

263

FEELING (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

264

FERROLI (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

265

FERVOR (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

266

FESS

100-110cc

6.000.000

 

 

267

FIGO

100-110cc

5.500.000

 

 

268

FIONDASCR 110

100-110cc

6.000.000

 

 

269

FIX

100-110cc

11.000.000

 

 

270

FONDARS C110

100-110cc

5.500.000

 

 

271

FONDARS C50

50cc

5.500.000

 

 

272

FORESTRY (100CC, 110cc)

100-110cc

5.500.000

 

 

273

FRROLI

100-110cc

6.500.000

 

 

274

FUJIKI

100-110cc

5.500.000

 

 

275

FUSIN C110

100-110cc

7.000.000

 

 

276

FUSIN C125

125cc

10.000.000

 

 

277

FUSIN C150

150cc

10.000.000

 

 

278

FUSIN C50

50cc

5.000.000

 

 

279

FUSIN XSTAR

100-110cc

16.000.000

 

 

280

FUTIRFI (110-W)

110cc

6.000.000

 

 

281

FUTIRFI (50-1TR đĩa)

50cc

6.500.000

 

 

282

FUZEKO

100-110cc

5.500.000

 

 

283

FUZIX

100-110cc

5.500.000

 

 

284

GANASSI

100-110cc

5.000.000

 

 

285

GUIDA (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

286

HUPPER SANTO

125cc

33.000.000

 

 

287

HUPPER MONTE

125cc

33.000.000

 

 

288

HUPPER ROMEO

125cc

36.500.000

 

 

289

HANDLE

100-110cc

7.500.000

 

 

290

HARMONY

100-110cc

5.700.000

 

 

291

HAVICO

100-110cc

5.500.000

 

 

292

HD MALAI (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

293

HD MOTOR (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

294

HOIYODAZX 110

100-110cc

5.500.000

 

 

295

HONLEI

100-110cc

5.500.000

 

 

296

HONLEI VINA

100-110cc

5.000.000

 

 

297

HONLEI VINA K110

100-110cc

5.500.000

 

 

298

HONOR

100-110cc

5.000.000

 

 

299

HONPAR 110

100-110cc

6.000.000

 

 

300

HONSHA 100

100-110cc

6.500.000

 

 

301

HONSHA 110

100-110cc

7.000.000

 

 

302

HUNDACPI 100

100-110cc

6.500.000

 

 

303

HUNDACPI 110

100-110cc

6.500.000

 

 

304

HUNDASU 110

100-110cc

6.000.000

 

 

305

IJECTION Shi 150

150cc

33.000.000

 

 

306

IMOTO

100-110cc

7.000.000

 

 

307

INTERNAL

100-110cc

5.000.000

 

 

308

JACKY

100-110cc

5.000.000

 

 

309

JAMOTO

100-110cc

7.000.000

 

 

310

JASPER

100-110cc

6.000.000

 

 

311

JIULONG

100-110cc

5.500.000

 

 

312

JOLIMOTO

100-110cc

5.500.000

 

 

313

JUNON

100-110cc

5.500.000

 

 

314

KAISER

100-110cc

5.500.000

 

 

315

KAZU

100-110cc

5.000.000

 

 

316

KEEWAY 125 F2

100-110cc

23.500.000

 

 

317

KEEWAY 2

100-110cc

6.500.000

 

 

318

KEEWAY F14

100-110cc

7.000.000

 

 

319

KEEWAY F14 (MX) (Thắng cơ)

100-110cc

8.500.000

 

 

320

KEEWAY F14 (MX) (Thắng đĩa)

100-110cc

9.500.000

 

 

321

KEEWAY F14 (MXS)

100-110cc

8.500.000

 

 

322

KEEWAY F14 S

100-110cc

8.000.000

 

 

323

KEEWAY F14 S (MX)

100-110cc

8.500.000

 

 

324

KEEWAY F14 S (MXS)

100-110cc

8.500.000

 

 

325

KEEWAY F25

125cc

12.000.000

 

 

326

KEEWAY II (RC)

100-110cc

7.000.000

 

 

327

KEEWAY II (RC)S

100-110cc

7.000.000

 

 

328

KOREACITI (110)

100-110cc

9.500.000

 

 

329

KRIS

100-110cc

6.000.000

 

 

330

KWASHAKI (C110)

100-110cc

5.500.000

 

 

331

KWASHAKI (C50)

50cc

5.500.000

 

 

332

LANDA

100-110cc

6.000.000

 

 

333

LENOVA

100-110cc

7.500.000

 

 

334

LEVIN (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

335

LIFAN

100-110cc

6.000.000

 

 

336

LINMAX (110)

100-110cc

5.000.000

 

 

337

LISOHAKA (CM125)

125cc

6.000.000

 

 

338

LISOHAKA (150)

150cc

6.000.000

 

 

339

LONCIN

100-110cc

6.000.000

 

 

340

LXMOTO (110E -W)

110cc

6.000.000

 

 

341

MANGOSTIN

100-110cc

5.000.000

 

 

342

MAX III PLUS 100

100-110cc

7.000.000

 

 

343

MAJESTY FT (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

344

MIKADO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

345

MING XING MX100 II - U

100-110cc

5.500.000

 

 

346

MINGXING B-U

100-110cc

5.000.000

 

 

347

MINGXING II - LF

100-110cc

5.000.000

 

 

348

MINGXING II - U

100-110cc

5.000.000

 

 

349

MINGXING II - U(B)

100-110cc

5.000.000

 

 

350

NAGOASI (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

351

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

352

NAVAL (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

353

NEOMOTO

100-110cc

7.000.000

 

 

354

NEW VMC

100-110cc

7.000.000

 

 

355

NEW VMC - II

100-110cc

7.000.000

 

 

356

NEWEI

100-110cc

5.500.000

 

 

357

NOBLE (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

358

NOMUZA

100-110cc

7.500.000

 

 

359

ORIENTAL 100

100-110cc

6.000.000

 

 

360

PALENNO (110-W)

110cc

6.000.000

 

 

361

PALENNO (50- 1TR đĩa )

50cc

6.500.000

 

 

362

PIOGODX

100-110cc

5.000.000

 

 

363

PITURY

100-110cc

5.000.000

 

 

364

PROMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

365

PLATCO

100-110cc

5.500.000

 

 

366

POLISH (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

367

PSMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

368

PS 150i

150cc

33.000.000

 

 

369

QUICK (DREAM CAO)

100-110cc

5.000.000

 

 

370

QUICK (DREAM LÙN)

100-110cc

5.000.000

 

 

371

QUICK (WAVE)

100-110cc

5.500.000

 

 

372

REBAT

100-110cc

5.000.000

 

 

373

REIONDA 110

100-110cc

6.000.000

 

 

374

RENDO

100-110cc

8.000.000

 

 

375

RETOT

100-110cc

7.500.000

 

 

376

RIMA

100-110cc

5.500.000

 

 

377

ROONEY

100-110cc

5.000.000

 

 

378

RUPI

100-110cc

5.000.000

 

 

379

SADOKA

100-110cc

7.000.000

 

 

380

SAMWEI

100-110cc

5.500.000

 

 

381

SASUNA (LOẠI 110RS)

100-110cc

5.000.000

 

 

382

SCR- VAMAI-LA

100-110cc

5.500.000

 

 

383

SCR- YAMAHA

100-110cc

5.500.000

 

 

384

SDH C125-S

125cc

20.000.000

 

 

385

HONDA SCR

125cc

36.000.000

 

 

386

SAVANT (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

387

SEAWAY

100-110cc

5.000.000

 

 

388

SHLX @

100-110cc

5.000.000

 

 

389

SHMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

390

SHOZUKA

100-110cc

5.000.000

 

 

391

SHUZA

100-110cc

5.000.000

 

 

392

SIMBA C100

100-110cc

5.000.000

 

 

393

SIGNAX

125cc

14.000.000

 

 

394

SILVA 100, 110

100-110cc

5.000.000

 

 

395

SILVA 110 (T)

100-110cc

6.000.000

 

 

396

SINOSTAR

100-110cc

6.000.000

 

 

397

SINUS FAMOUS

100-110cc

5.000.000

 

 

398

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

399

SOME (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

400

SOLID

100-110cc

6.000.000

 

 

401

SPARI @ 110

100-110cc

5.000.000

 

 

402

SPARI @ 125

100-110cc

6.500.000

 

 

403

STORM

100-110cc

5.000.000

 

 

404

SUBITO

100-110cc

41.000.000

 

 

405

SUFAT

100-110cc

7.000.000

 

 

406

SUKAWA C110

110cc

5.000.000

 

 

407

SUKAWA C125

125cc

10.000.000

 

 

408

SUNDAR

100-110cc

5.500.000

 

 

409

SUNGGU

100-110cc

5.000.000

 

 

410

SUPER HAESUN

100-110cc

7.500.000

 

 

411

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

412

SURDA

100-110cc

5.500.000

 

 

413

SUVINA

100-110cc

5.500.000

 

 

414

SYAX

100-110cc

6.000.000

 

 

415

TEACHER

100-110cc

5.500.000

 

 

416

TEAM

100-110cc

5.500.000

 

 

417

TELLO 125

125cc

7.000.000

 

 

418

TENDER (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

419

TIAN

100-110cc

5.000.000

 

 

420

TOXIC

100-110cc

5.000.000

 

 

421

VANILLA

100-110cc

5.000.000

 

 

422

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

423

VIVERN (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

424

VEMVIPI (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

425

VESIANO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

426

WAIT

100-110cc

6.500.000

 

 

427

WARLIKE

100-110cc

5.500.000

 

 

428

WAXEN

100-110cc

5.000.000

 

 

429

WAYMAN

100-110cc

5.000.000

 

 

430

WAYMOTO (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

431

WAYSEA

100-110cc

5.500.000

 

 

432

WAYXIN

100-110cc

5.000.000

 

 

433

WELKIN

100-110cc

5.000.000

 

 

434

YAMALLAV

100-110cc

5.500.000

 

 

435

YAMASU

100-110cc

5.000.000

 

 

436

YAMIKI

100-110cc

5.000.000

 

 

437

YATTAHA 110

100-110cc

6.000.000

 

 

438

YTM (100cc, 110cc)

100-110cc

5.000.000

 

 

439

ZAPPY (110E-W)

110cc

6.000.000

 

 

440

ZEKKO

100-110cc

5.000.000

 

 

441

ZONLY

100-110cc

5.500.000

 

 

442

ZONOX

100-110cc

5.000.000

 

YAMAHA

443

BWs (1 CN1)

125cc

60.000.000

 

 

444

CUXI (1DW1)

125cc

32.000.000

 

 

445

EXCITER 135CC (5P71)

135cc

34.500.000

 

 

446

EXCITER (Côn tay) (5P71)

135cc

35.000.000

 

 

447

EXCITER (Côn tay) (55P10)

135cc

39.500.000

 

 

448

EXCITER (Phanh đĩa) (1S93)

135cc

31.500.000

 

 

449

EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành đúc) (1S9A)

135cc

36.500.000

 

 

450

EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay)(55P1)

135cc

40.000.000

 

 

451

EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc, côn tay) (55P2)

135cc

41.500.000

 

 

452

EXCITER (Phanh đĩa, vành Đúc) (1S94)

135cc

33.000.000

 

 

453

GRAVITA (Phanh đĩa)

110cc

22.500.000

 

 

454

GRAVITA (Vành đúc)

110cc

24.000.000

 

 

455

GRAVITA (31C2 )

110cc

25.500.000

 

 

456

GRAVITA STD ( 31C4)

110cc

25.400.000

 

 

457

JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc) (4B21)

110cc

24.000.000

 

 

458

JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1)

110cc

23.000.000

 

 

459

JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 )

110cc

24.000.000

 

 

460

JUPITER MX (Phanh đĩa)(5B95 )

110cc

25.000.000

 

 

461

JUPITER MX (Phanh đĩa)(2S01 )

110cc

22.500.000

 

 

462

JUPITER RC (31C3 )

110cc

26.600.000

 

 

463

JUPITER RC (31C5)

110cc

26.600.000

 

 

464

JUPITER Đĩa NEW ( 31C4)

110cc

25.000.000

 

 

465

JUPITER Đúc NEW ( 31C5)

110cc

27.000.000

 

 

466

LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm)

125cc

25.000.000

 

 

467

LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc)

125cc

26.500.000

 

 

468

LUVIAS (44S1)

110cc

26.900.000

 

 

469

MIO CLASSICO (23C1)

110cc

22.500.000

 

 

470

MIO CLASSICO - LTD

110cc

21.000.000

 

 

471

MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc)

110cc

20.000.000

 

 

472

MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc)

110cc

20.500.000

 

 

473

MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1)

110cc

21.000.000

 

 

474

MIO ULTIMO (Phanh cơ, vành tăm)

110cc

20.000.000

 

 

475

MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3)

110cc

21.500.000

 

 

476

MIO ULTIMO (Phanh đĩa, vành đúc)

110cc

22.000.000

 

 

477

MIO ULTIMO (4P82)

110cc

21.000.000

 

 

478

MIO ULTIMO (4P84)

110cc

19.500.000

 

 

479

NOUVO RC

125cc

33.200.000

 

 

480

NOUVO RC (5P11)

125cc

32.500.000

 

 

481

NOUVO LX 135CC

125cc

33.900.000

 

 

482

NOUVO LX - RC/LTD (5P11)

135cc

34.200.000

 

 

483

NOUVO LX STD (5P11) (vành đúc)

125cc

33.200.000

 

 

484

NOUVO SX STD (1DB1)

125cc

35.900.000

 

 

485

NOUVO SX RC (1DB1)

125cc

37.000.000

 

 

486

NOUVO ( 2B51, 2B52)

125cc

24.500.000

 

 

487

NOZZA 1DR1

125cc

34.000.000

 

 

488

XE YMT 125

125cc

24.000.000

 

 

489

YAMAHA JYM125-6

125cc

22.000.000

 

 

490

YAMAHA GYGNUS 125

125cc

45.000.000

 

 

491

YAMAHA FOSTER 125

125cc

40.000.000

 

 

492

YAMAHA EVENUS 125

125cc

26.000.000

 

 

493

YAMAHA NOUVO

110cc

24.500.000

 

 

494

SIRIUS 5C6E (Phanh cơ) (5C63)

110cc

18.000.000

 

 

495

SIRIUS 5C6D(Phanh đĩa) (5C64)

110cc

18.500.000

 

 

496

SIRIUS 5C6F (Phanh đĩa, vành đúc) (5C64)

110cc

21.000.000

 

 

497

SIRIUS 5C6G(Phanh cơ) (5C64)

110cc

21.500.000

 

 

498

TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S1)

110cc

15.000.000

 

 

499

TAURUS LS (Phanh cơ)(16S2)

110cc

14.100.000

 

 

500

TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S3)

110cc

16.500.000

 

 

501

TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4)

110cc

15.500.000

 

PIAGGIO

502

XE LAMBRETTA LN 125

125cc

126.800.000

 

( Ý )

503

XE BEVERLY 150 ie

150cc

147.300.000

 

 

504

XE BEVERLY 125 ie

125cc

142.300.000

 

 

505

XE VESPA GTS Super 125 ie

125cc

130.700.000

 

 

506

XE VESPA LXV 125 ie

125cc

120.000.000

 

 

507

XE VESPA PX125 (M74/1/00)

125cc

122.800.000

 

 

508

XE VESPA LX 150ie

150cc

80.500.000

 

 

509

XE FLY 125

125cc

48.900.000

 

 

510

XE ZIP 100

100cc

32.300.000

 

PIAGGIO

511

XE VESPA LX 125 i.e (Phiên bản đặc biệt)

125cc

67.900.000

 

(VIỆT NAM)

512

XE VESPA LX 125 ie

125cc

64.000.000

 

 

513

XE VESPA LX 150 ie

150cc

77.600.000

 

 

514

XE VESPA S 125 ie

125cc

66.300.000

 

 

515

XE VESPA S 150 ie

150cc

79.300.000

 

 

516

XE LIBERTY 125 i.e - 100 (Màu ghi)

125cc

57.900.000

 

 

517

XE LIBERTY 125 ie

125cc

56.000.000

 

 

518

XE LIBERTY 150 ie

150cc

69.800.000

 

 

519

XE ZIP 100

100cc

30.000.000

 

 

520

XE FLY 125 ie

125cc

43.000.000

 

 

521

XE FLY 150 ie - 310

150cc

52.500.000

 

MỸ

522

XE BKM SAURON GT5 125

125cc

40.000.000

 

 

523

XE BKM XEIDON 150

150cc

45.000.000

 

 

524

XE VENTO PHANTOM GT5 150

150cc

50.000.000

 

 

525

XE VENTO PHANTERA GT5 150

150cc

52.000.000

 

 

526

XE VENTO PHANTOM R4i 150

150cc

42.000.000

 

 

527

XE VENTO REBELLIAN 150

150cc

50.000.000

 

KAWASAKI

528

KAWASAKI (nhập khẩu)

125cc

85.000.000

 

 

529

KAWASAKI

125cc

37.500.000

 

KYMCO

530

PEOPLE 16Fi

125cc

45.000.000

 

 

531

CANDY 50CC

50cc

16.800.000

 

 

532

CANDY 110CC

110cc

19.900.000

 

 

533

CANDY MMC

110cc

17.200.000

 

 

534

CANDY DELUXE 110CC

110cc

17.700.000

 

 

535

CANDY DELUXE MMC

110cc

17.200.000

 

 

536

CANDY DELUXE - 4U

110cc

21.500.000

 

 

537

CANDY DELUXE - 4U (Hi)

110cc

18.700.000

 

 

538

JOCKEY DELUXE 125

125cc

29.400.000

 

 

539

JOCKEY - 2010 (Phanh đĩa)

125cc

28.500.000

 

 

540

JOCKEY SR - 2010 (Phanh cơ)

125cc

26.500.000

 

 

541

JOCKEY SR H-2010

125cc

16.200.000

 

 

542

JOCKEY - 2011

125cc

21.200.000

 

 

543

JOCKEY SR - 2011

125cc

21.200.000

 

 

544

JOCKEY SR (H) 2011

125cc

20.200.000

 

 

545

SOLONA 125

125cc

30.200.000

 

 

546

SOLONA MMC

125cc

33.000.000

 

 

547

SOLONA 165

165cc

52.500.000

 

 

548

SOLONA 165 MMC

165cc

36.000.000

 

 

549

ZING 150

150cc

51.500.000

 

 

550

LIKE 2011

125cc

36.000.000

 

 

551

LIKE ALAS

125cc

30.000.000

 

 

552

KEWAY

110cc

24.000.000

 

 

553

KIMCO

100cc

17.000.000

 

 

554

KY CANDY

110cc

20.000.000

 

 

555

KYMCO

125cc

38.000.000

 

 

556

HALIM BEST (WAVE)

110cc

8.000.000

 

 

557

HALIM DREAM

100cc

8.000.000

 

REBEL

558

REBEL SPORT

170cc

25.300.000

 

 

559

REBEL MINI

110cc

13.500.000

 

DUCATI

560

DUCATI 848 EVO 2011 ITALI

849cc

600.000.000

 

 

561

DUCATI THÁI LAN

795cc

450.000.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

  • Số hiệu: 1693/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/09/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Cao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản