Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1571/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 427/TTr-SNV ngày 20 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Danh mục định mức kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Cục VT và LTNN;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND huyện, thành phố;
- Chi cục VTLT, Trung tâm LT lịch sử;
- Lãnh đạo VP; các phòng: KT, TH, HCTC, QTTV;
- Trung tâm Công báo, Website tỉnh;
- Lưu: VT, NC, Hiệp(50b)

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1581/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN DỊCH VỤ CÔNG

ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH

VĂN BẢN ÁP DỤNG

1

Hủy tài liệu có thông tin trùng lặp tại Lưu trữ lịch sử tỉnh

 

 

Thông tư số 10/2012/TT-BNV

 

- Hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

331,050

Phút/ mét giá TL

0,69 Ngày công/ mét gia TL

 

 

- Hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý

283,110

Phút/ mét giá TL

0,59 Ngày công/ mét giá TL

2

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử

 

 

Thông tư số 03/2010/TT-BNV

2.1

Đối với tài liệu rời lẻ

 

 

 

a

Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức

15.636

Phút/ mét giá TL

33 Ngày công/ mét giá TL

 

b

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

Tài liệu xây dựng cơ bản

 

 

 

 

- Dự án quan trọng Quốc gia

14.072,4

Phút/ mét giá TL

29 Ngày công/ mét giá TL

Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP

 

Dự án nhóm A

12.508,8

Phút/ mét giá TL

26 Ngày công/ mét giá TL

 

 

Dự án nhóm B, C

10.945,2

Phút mét giá TL

23 Ngày công/ mét giá TL

 

 

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

9.381,6

Phút/ mét giá TL

20 Ngày công/ mét giá TL

 

2.2

Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ

 

 

 

a

Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0)

13.981

Phút/ mét giá TL

29 Ngày công/ mét giá TL

 

b

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

Tài liệu xây dựng cơ bản

 

 

 

 

- Dự án quan trọng Quốc gia

12.582,9

Phút/ mét giá TL

26 Ngày công/ mét giá TL

 

 

- Dự án nhóm A

11.184,8

Phút/ mét giá TL

23 Ngày công/ mét giá TL

 

 

- Dự án nhóm B, C

9.786,7

Phút/ mét giá TL

20 Ngày công/ mét giá TL

 

 

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học...

8.388,6

Phút/ mét giá TL

17 Ngày công/ mét giá TL

 

3

Bảo quản tài liệu lưu trữ lịch sử theo quy định

 

 

Thông tư số 15/2011/TT-BNV

 

Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ

75,6889 Phút/m2 diện tích kho

1,261 Giờ/m2 diện tích kho

 

 

Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

1.251,7

Phút/mét giá TL

2,533 ngày/ mét giá TL

 

4

Giải mật tài liệu lưu trữ lịch sử

6.688,673 phút/ mét giá TL

13,94 ngày/ mét giá TL

Thông tư số 05/2014/TT-BNV

5

Phục vụ độc giả tại phòng đọc

38,187

Phút/ mét giá TL

Thông tư số 08/2012/TT-BNV

6

Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ

 

 

 

- Cấp bản sao tài liệu lưu trữ

6,409 phút/trang A4

 

 

- Cấp bản chứng thực tài liệu lưu trữ

8,219 phút/ trang A4

 

7

Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động lưu trữ

 

Thông tư số 04/2014/TT-BNV

 

- Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa

8,206 phút/ trang A4

 

 

- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa

6,8951 phút/trang A4

 

 

- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa

5,0883 phút/trang A4

 

8

Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ cho tài liệu lưu trữ tại kho lưu trữ (Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công)

 

Thông tư số 12/2014/TT-BNV

8.1

Đối với tài liệu bình thường

 

 

 

Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy

 

 

 

- Khổ A4

20,17 phút/ tờ

 

 

- Khổ A5

16,13 phút/ tờ

 

 

- Khổ A3

30,25 phút/ tờ

 

 

- Khổ A2

50,42 phút/ tờ

 

 

- Khổ A1

100,85 phút/ tờ

 

 

- Khổ A0

201,7 phút/ tờ

 

 

Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy

 

 

 

- Khổ A4

29,92 phút/ tờ

 

 

- Khổ A5

23,93 phút/ tờ

 

 

- Khổ A3

44,88 phút/ tờ

 

 

- Khổ A2

74,80 phút/ tờ

 

 

- Khổ A1

149,60 phút/ tờ

 

 

- Khổ A0

299,2 phút/ tờ

 

8.2

Đối với tài liệu có tình trạng vật lý kém (bị dính bết)

 

 

 

Đối với tài liệu in trên 1 mặt giấy

 

 

 

- Khổ A4

21,67 phút/ tờ

 

 

- Khổ A5

17,33 phút/ tờ

 

 

- Khổ A3

32,49 phút/ tờ

 

 

- Khổ A2

54,15 phút/ tờ

 

 

- Khổ A1

108,30 phút/ tờ

 

 

- Khổ A0

216,70 phút/ tờ

 

 

Đối với tài liệu in trên 2 mặt giấy

 

 

 

- Khổ A4

31,42 phút/ tờ

 

 

- Khổ A5

25,13 phút/ tờ

 

 

- Khổ A3

47,11 phút/ tờ

 

 

- Khổ A2

78,55 phút/ tờ

 

 

- Khổ A1

157,10 phút/ tờ

 

 

- Khổ A0

314,20 phút/ tờ

 

9

Lập Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ

 

Thông tư số 08/2012/TT-BNV

9.1

Tài liệu hành chính cơ quan tổ chức (hệ số phức tạp 1,0)

18.897,10

phút/ mét tài liệu

39,40

ngày/ mét tài liệu

 

9.2

Tài liệu chuyên môn

 

 

 

 

Tài liệu công trình xây dựng cơ bản

 

 

 

 

- Dự án quan trọng quốc gia

17.007,39

phút/ mét tài liệu

35,43

ngày/ mét tài liệu

Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.

 

- Dự án nhóm A

15.117,68

phút/ mét tài liệu

31,49

ngày/ mét tài liệu

 

 

- Dự án nhóm B, C

13.227,97

phút/ mét tài liệu

27,55

ngày/ mét tài liệu

 

 

Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học

11.338,26

phút/ mét tài liệu

23,62

ngày/ mét tài liệu

 

 

Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ)

9.448,55

phút/ mét tài liệu

19,68

ngày/ mét tài liệu

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1571/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kinh tế kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công, sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1571/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Cầm Ngọc Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/06/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 18/10/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản