Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1545/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 03 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 14/ 2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1909/TTr-SGDĐT, ngày 22/6/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1330/TTr-VPUBND ngày 29/6/ 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, UBND cấp xã. và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- LĐVP; phòng KSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1545 /QĐ-UBND 03 tháng7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH PHƯỚC.

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

BGD-BPC-285341-TT

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

10

2

BGD-BPC-285342-TT

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

12

3

BGD-BPC-285345-TT

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

14

4

BGD-BPC-285343-TT

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

16

5

BGD-BPC-285344-TT

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

18

6

BGD-BPC-285360-TT

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục

19

7

BGD-BPC-285361-TT

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

22

8

BGD-BPC-285364-TT

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

24

9

BGD-BPC-285362-TT

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

26

10

BGD-BPC-285363-TT

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

28

11

BGD-BPC-285337-TT

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

30

12

BGD-BPC-285392-TT

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

32

13

BGD-BPC-285339-TT

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

34

14

BGD-BPC-285340-TT

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

36

15

BGD-BPC-285350-TT

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

37

16

BGD-BPC-285351-TT

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

39

17

BGD-BPC-285206-TT

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

40

18

BGD-BPC-285353-TT

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

43

19

BGD-BPC-285354-TT

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

45

20

BGD-BPC-285355-TT

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

47

21

BGD-BPC-285358-TT

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại

49

22

BGD-BPC-285356-TT

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

51

23

BGD-BPC-285357-TT

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

53

24

BGD-BPC-285365-TT

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

55

25

BGD-BPC-285366-TT

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

57

26

BGD-BPC-285369-TT

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

59

27

BGD-BPC-285367-TT

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

61

28

BGD-BPC-285368-TT

Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

63

29

BGD-BPC-285329-TT

Thành lập trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

65

30

BGD-BPC-285330-TT

Sáp nhập, chia, tách, trường trung cấp sư phạm

68

31

BGD-BPC-285331-TT

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm)

71

32

BGD-BPC-285334-TT

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

73

33

BGD-BPC-285332-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

75

34

BGD-BPC-285333-TT

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

77

35

BGD-BPC-285335-TT

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm, cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

79

36

BGD-BPC-285336-TT

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung cấp sư phạm)

82

37

BGD-BPC-285359-TT

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông

84

38

BGD-BPC-285233-TT

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

86

39

BGD-BPC-285234-TT

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

89

40

BGD-BPC-285326-TT

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

92

41

BGD-BPC-285327-TT

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

96

42

BGD-BPC-285328-TT

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

100

43

BGD-BPC-285231-TT

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

104

44

BGD-BPC-285232-TT

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

106

45

BGD-BPC-285238-TT

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

108

46

BGD-BPC-285229-TT

Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường mầm non

111

47

BGD-BPC-285224-TT

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

116

48

BGD-BPC-285225-TT

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

125

49

BGD-BPC-285226-TT

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

137

50

BGD-BPC-285215-TT

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

145

51

BGD-BPC-285216-TT

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

159

52

BGD-BPC-285217-TT

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

174

53

BGD-BPC-285218-TT

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

179

54

BGD-BPC-285219-TT

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

184

55

BGD-BPC-285207-TT

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

189

56

BGD-BPC-285237-TT

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

191

57

BGD-BPC-285297-TT

Cấp học bổng và hỗ tợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

193

58

BGD-BPC-285401-TT

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh

197

59

BGD-BPC-285400-TT

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

199

60

BGD-BPC-285404-TT

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc rất ít người

201

61

BGD-BPC-285239-TT

Đề nghị miễn, giảm và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

203

B. TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

I

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

205

62

BGD-BPC-285220-TT

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

205

63

BGD-BPC-285221-TT

Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học

208

64

BGD-BPC-285227-TT

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

210

II

Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh

211

65

BGD-BPC-285402-TT

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

216

66

BGD-BPC-285294-TT

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

218

67

BGD-BPC-285246-TT

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

220

68

BGD-BPC-285245-TT

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

222

69

BGD-BPC-285247-TT

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

225

III

Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

226

70

BGD-BPC-285248-TT

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

226

71

BGD-BPC-285250-TT

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

228

72

BGD-BPC-285249-TT

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

230

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

BGD-BPC-285372-TT

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

233

2

BGD-BPC-285373-TT

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

235

3

BGD-BPC-285375-TT

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

237

4

BGD-BPC-285374-TT

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

239

5

BGD-BPC-285376-TT

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

241

6

BGD-BPC-285388-TT

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

243

7

BGD-BPC-285389-TT

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

254

8

BGD-BPC-285390-TT

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

247

9

BGD-BPC-285391-TT

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

249

10

BGD-BPC-285383-TT

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

250

11

BGD-BPC-285384-TT

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

252

12

BGD-BPC-285387-TT

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

254

13

BGD-BPC-285385-TT

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

256

14

BGD-BPC-285386-TT

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

258

15

BGD-BPC-285370-TT

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

260

16

BGD-BPC-285371-TT

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

262

17

BGD-BPC-285377-TT

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

264

18

BGD-BPC-285392-TT

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

267

19

BGD-BPC-285378-TT

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

269

20

BGD-BPC-285379-TT

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

271

21

BGD-BPC-285382-TT

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

274

22

BGD-BPC-285380-TT

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

277

23

BGD-BPC-285381-TT

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

279

24

BGD-BPC-285284-TT

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

281

25

BGD-BPC-285279-TT

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

288

26

BGD-BPC-285282-TT

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

287

27

BGD-BPC-285280-TT

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

290

28

BGD-BPC-285267-TT

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập

298

29

BGD-BPC-285266-TT

Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập

301

30

BGD-BPC-285268-TT

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

303

31

BGD-BPC-285273-TT

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

306

32

BGD-BPC-285274-TT

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

307

33

BGD-BPC-285281-TT

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

308

34

BGD-BPC-285399-TT

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

310

35

BGD-BPC-285403-TT

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

312

36

BGD-BPC-285285-TT

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi

314

37

BGD-BPC-285406-TT

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

317

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

BGD-BPC-

285397-TT

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

320

2

BGD-BPC-

285393-TT

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

322

3

BGD-BPC-285396-TT

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

325

4

BGD-BPC-285394-TT

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

327

5

BGD-BPC-

285395-TT

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập)

329

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công, tại Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1545/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản