Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

MẫuỦY BAN NHÂN N
TỈNH
RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1273/QĐ-UBND

Bà Ra- Vũng u, ngày 29 tng 6 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật T chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Nghị đnh s 63/2010/-CP ngày 08 tng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tc hành chính;

Theo đề nghị ca Giám đc Sở Công thương tại Ttrình s35/TTr-SCT ngày 28 tháng 6 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết đnh này 15 thủ tục hành chính sửa đổi, bsung thuc thẩm quyền giải quyết của S Công thương tnh Bà Ra–Vũng Tàu.

Điều 2. Quyết đnh này có hiệu lực thi hành ktngày 01 tng 7 năm 2012.

Điều 3. Chánh văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đc các S, Thtng các ban, nnh cp tỉnh chu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CHỦ TCH




Trần Minh Sanh

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa:

1. Cấp Giy chng nhn đ điều kiện kinh doanh xăng dầu

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán b tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý nội dung hồ sơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp lthì viết giấy biên nhận giao cho thương nhân. Đồng thời, hưng dn thương nhân np phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ tơng nhân b sung đầy đ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trong thi hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể t khi nhn đưc h sơ hp lệ, S Công thương trách nhiệm xem t, thẩm đnh cp Giy chứng nhận đủ điều kin kinh doanh xăng du. Trưng hp t chi cấp Giấy chng nhn, S Công thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theo c bưc sau:

Cán b trả kết quả kim tra giy biên nhn, hưng dn tơng nhân nộp lệ phí cp Giấy chứng nhận. Sau đó yêu cầu tơng nhân ký vào s theo dõi tc khi trả Giấy chng nhận.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t th hai đến thứ sáu (Bui sáng t 7g30 đến 11 gi 30, buổi chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (theo mẫu quy đnh);

+ Bản sao Giấy chng nhn đăngkinh doanh của thương nhân chủ s hu ca hàng bán l xăng du;

+ Bng kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng du theo quy đnh tại khon 2 điu 15 của Nghị đnh s 84/2009/-CP và tài liệu chứng minh tính hp pháp về xây dng ca cửa hàng bán l xăng dầu;

+ Bản sao các chng chỉ đào tạo nghiệp v của cán b quản lý và nhân viên ca hàng theo quy đnh tại khoản 3 điu 15 Nghị đnh s 84/2009/-CP.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 07 ngày làm việc k t khi nhn đủ hồ sơ hp lệ.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.00ng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.00ng/ đim kinh doanh/lần thm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giy/lần cấp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu t khai: đơn đề nghị cp Giy chng nhận đ điu kiện kinh doanh cho ca hàng bán l xăng du (Mẫu 3).

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Đa đim của ca hàng bán l xăng du phi phù hp vi quy hoch đã đưc cấp có thẩm quyền p duyt;

+ Đưc xây dng và có trang thiết b phi theo đúng các quy đnh hin hành vtiêu chun cửa hàng kinh doanh xăng du do B Khoa học và Công ngh ban hành;

+ Cán bộ quản lý, nhân viên trc tiếp kinh doanh phải đưc đào tạo nghip vụ về kỹ thuật an toàn phòng cháy, cha cháy và bảo v môi tng theo quy đnh hiện hành.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 ca Chính phủ về quy đnh chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa cm kinh doanh, hạn chế kinh doanh kinh doanh có điu kin;

+ Ngh đnh s 84/2009/-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 ca Chính ph vkinh doanh Xăng du;

+ Ngh đnh s118/2011/-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 ca Chính phvsa đi, b sung thtc hành chính trong lĩnh vc kinh doanh xăng du và khí du mhóa lng;

+ Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế đ thu, nộp, qun lý s dụng phí thẩm đnh kinh doanh ng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v kinh doanh có điều kin thuộc lĩnh vc tơng mi; l phí cp Giy chứng nhận đủ điu kin kinh doanh; lphí cấp Giy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và l phí cp Giy phép thành lập S Giao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

MU S 3

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/

.ngày..tháng..m…….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH CHO CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU

Kính gi: S Công tơng tỉnh Ra-Vũng Tàu

Tên doanh nghip:………………………………

Tên giao dch đi ngoi: ………………………………

Địa ch trụ s chính:…………………………

S điện thoi:……………….s Fax:……

Cấp Giy chng nhn đăng ký kinh doanh sdocấp ngày..thángnăm

Mã s thuế: ……………………………………

Đ nghị S Công tơng xem xét cấp Giy chứng nhận đ điều kin kinh doanh xăng du cho ca hàng bán l xăng dầu thuc doanh nghiệp theo quy đnh tại Nghị đnh của Chính phs 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh xăng dầu.

Tên ca hàng bán l xăng du :…………………………….

Địa ch: …………………………………………………...

Điện thoi:……………….s fax:……………………………….

Doanh nghip xin cam đoan thực hiện đúng các quy đnh tại Nghị đnh số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tng 10 năm 2009 của Chính ph v kinh doanh xăng dầu, các văn bn pháp lut khác liên quan xin hoàn toàn chu tch nhiệm tc pháp lut./.

 

 

GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
( tên đóng du)

 

H sơ kèm bao gm:

1.Bn sao hp l Giấy chng nhận đăng kinh doanh ca doanh nghip.

2.Bn khai trang thiết b ca cửa hàng bán l xăng du

3. Tài liu về xây dựng ca cửa hàng bán l xăng du.

4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghip vụ của cán bộ quản lý, nhân viên ca hàng bán l xăng du.

 

2. Cấp b sung, sa đi giy chng nhận đ điều kiện kinh doanh ng dầu

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chuẩn bị đy đủ hồ sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính tr tỉnh: S 01 Phm Văn Đồng, Phưng Phưc Trung, Th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp lthì viết giấy biên nhận giao cho thương nhân. Đồng thời, hưng dn thương nhân np phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ thương nhân bổ sung đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trong thi hạn 07 (by) ngày làm vic k t khi nhận đưc hồ sơ hp l, Sở Công thương có trách nhiệm xem xét, thm đnh cp Giy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh xăng du. Trưng hp tchối cấp Giy chng nhn, Sng thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ tr kết quả kiểm tra giy biên nhận, hưng dn thương nhân nộp lệ phí cp Giấy chứng nhận. Sau đó yêu cầu tơng nhân ký vào s theo dõi tc khi trả Giấy chng nhận.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t thứ hai đến th sáu (Buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

+ Văn bn đề nghị bổ sung, sa đi;

+ Bản gốc Giy chứng nhn đủ điu kin kinh doanh xăng du đã đưc cấp;

+ Các tài liệu chng minh yêu cầu b sung, sửa đổi.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 07 ngày làm vic, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Cơ quan thc hin th tc hành chính: S Công tơng tỉnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.000 đng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000 đng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí:200.000 đồng/giy/lần cấp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 ca Chính phủ quy đnh chi tiết Luật Thương mại vhàng hóa cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh kinh doanh có điu kin;

+ Nghị đnh s 84/2009/-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng du;

+ Ngh đnh s118/2011/-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 ca Chính phvsa đi, b sung thtc hành chính trong lĩnh vc kinh doanh xăng du và khí du mhóa lng;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

3. Cấp lại Giy chng nhn đđiu kiện kinh doanh ng du

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, Phưng Phưc Trung, Th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp lthì viết giấy biên nhận giao cho thương nhân. Đồng thời, hưng dn thương nhân np phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ thương nhân bổ sung đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trong thi hn 07 (by) ngày làm việc k t khi nhn đưc hồ sơ hp l, Sở Công thương có trách nhiệm xem xét, thm đnh cp Giy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh xăng du. Trưng hp tchối cấp Giy chng nhn, Sng thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ tr kết quả kiểm tra giy biên nhận, hưng dn thương nhân nộp lệ phí cấp Giy chng nhn. Sau đó yêu cầu tơng nhân vào s theo dõi tc khi trả Giy chng nhn.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tun t th hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiu t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

* Trưng hp Giy chứng nhn đ điều kiện kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu huỷ dưi hình thức khác, tơng nhân phải lập hồ sơ gi về S Công thương đề nghị cp lại Giy chng nhận. H sơ gồm:

+ Văn bn đề nghị cấp li;

+ Bn gc hoc bn sao Giy chng nhn đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (nếu có).

* Trưng hp Giy chứng nhn đ điều kiện kinh doanh ng dầu hết hiu lực thi hành, tơng nhân phải lp h sơ như đối vi trưng hp cp mi quy đnh tại Nghị đnh s 84/2009/NĐ-CP và gi v S ng thương trưc ba mươi (30) ngày, trưc khi Giấy chứng nhn hết hiệu lc.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 07 ngày làm vic, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.00ng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.00ng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giy/lần cấp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 ca Chính phủ quy đnh chi tiết Luật Thương mại vhàng hóa cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh kinh doanh có điu kin;

+ Nghị đnh s 84/2009/-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng du;

+ Ngh đnh s118/2011/-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 ca Chính phvsa đi, b sung thtc hành chính trong lĩnh vc kinh doanh xăng du và khí du mhóa lng;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

4. Cp Giấy chng nhận đ điều kiện kinh doanh khí dầu m hóa lng cho ca hàng bán LPG chai

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Tổ chức, cá nhân chuẩn b đầy đ hồ sơ theo quy đnh ca pháp luật.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S01 Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, th xã Bà Ra).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhn giao cho tổ chức, nhân. Đng thi, hướng dn t chc, cá nhân np p thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ t chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trong thi hn 03(ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhn hồ sơ, Sở Công thương có trách nhiệm thông báo cho thương nhân v tính đầy đủ hp l của hồ sơ và đề nghị b sung các giy t cần thiết đ đưc xét cp Giy chng nhn đủ điều kiện theo đúng quy đnh.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Bà Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính-Chính tr tnh: S01 Phạm Văn Đồng, Phưng Phưc Trung, Th xã Bà Rịa) theo các bưc sau:

Cán b trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn t chc, nhân np l phí cấp Giấy chứng nhn. Sau đó yêu cu t chức, nhân ký vào s theo dõi tc khi trả Giấy chứng nhận.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t th hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiu t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đ ngh cấp Giy chng nhn đ điu kin kinh doanh khí dầu mỏ hóa lng cho cửa hàng bán LPG chai theo mẫu quy đnh ti Phụ lc I kèm theo Ngh đnh s 107/2009/-CP;

+ Bản sao Giấy chng nhn đăngkinh doanh của thương nhân chủ s hu ca hàng bán LPG chai;

+ Bn sao Giy chứng nhn đ điu kiện png cháy chữa cháy do ng an có thẩm quyền cấp theo quy định tại khoản 3 điều 29 Nghị định 107/2009/NĐ- CP;

+ Bn sao Giy chng nhn đào to, huấn luyện nghiệp vụ cp cho tng nhân viên làm việc tại ca hàng bán LPG chai quy đnh tại khoản 3 Điều 6 Nghị đnh s 107/2009/NĐ-CP.

- S lượng h sơ: 01 (b)

- Thi hn giải quyết: 07 ngày làm việc k t khi nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.000đng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.00ng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

+ Đi với ch thể kinh doanh là h kinh doanh, nn kinh doanh trên đa bàn thành ph th là 400.000đng/đim kinh doanh/ln thẩm đnh.

+ Đi với ch thể kinh doanh là h kinh doanh, nn kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li là 200.000đồng/đim kinh doanh/lần thẩm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu t khai: đơn đề nghị cp Giy chng nhận đ điu kiện kinh doanh k dầu m hóa lng cho cửa hàng bán LPG chai (Phụ lục I).

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký bán LPG chai.

+ hp đồng mua LPG chai vi đại lý hoc tng đại lý hoặc thương nhân kinh doanh LPG đầu mối đáp ứng đđiu kiện quy đnh tại Nghị đnh số 107/2009/-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí dầu m hóa lng; thi hn hp đồng tối thiểu là 01 (mt) năm, còn hiệu lc thi hành.

+ Giy chứng nhận đủ điều kin png cháy cha cháy do quan công an có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật.

+ Cửa hàng phải đảm bảo các điều kiện quy định tại điều 3, điều 4, điều 5, điều 6, điều 28, điều 29, điều 30 Thông tư số 41/2011/TT-BCT.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 ca Chính phủ về quy đnh chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa cm kinh doanh, hạn chế kinh doanh kinh doanh có điu kin;

+ Ngh đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí du m hóa lỏng;

+ Ngh đnh s118/2011/-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 ca Chính phvsa đi, b sung thtc hành chính trong lĩnh vc kinh doanh xăng du và khí du mhóa lng;

+ Thông tư s 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của B Công thương quy đnh v qun lý an toàn trong lĩnh vc k dầu m hóa lng;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Nghị đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../……..

Ra-Vũng Tàu, ngày…tháng…năm…….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG CHO CỬA HÀNG BÁN LPG CHAI

Kính gi: S Công thương tỉnh Ra - Vũng u.

Tên doanh nghip: ………………………………….(1)

Tên giao dch đối ngoại của doanh nghiệp: ......................................................

Đa chỉ trụ s chính ca doanh nghip: …………………………………..

Điện thoi:………….....Fax: ...................................................................

Giy chng nhn đăng kinh doanh s:…………………………...

Mã s thuế: .......................................................................................................

Ngành nghề kinh doanh: khí du m hóa lng

Đề nghị S Công tơng xem xét cấp Giy chng nhn đủ điều kin kinh doanh khí du m hóa lng cho ca hàng bán LPG chai cho (1)
theo quy đnh ti Nghị đnh số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh k dầu mỏ hóa lng, cụ thể:

Tên cửa hàng bán khí dầu mỏ hóa lng: …………………………

Địa chỉ cửa hàng:…………………………………….

Điện thoi:…….. Fax: .....................................................................

Kinh doanh nhãn hàng hóa, tơng hiu:………………

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh tại Nghị đnh s107/2009/-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính ph về kinh doanh kdầu m hóa lng, c văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chu trách nhiệm trưc pháp luật.

 

 

Ngưi đại din theo pháp luật của doanh nghiệp
(H tên, ký tên đóng dấu)

 

5. Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đi lý bán buôn) sản phm thuốc lá trong phm vi một tnh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Doanh nghiệp chun bị đy đủ h sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc SCông thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhn giao cho ni nộp.

+ Trưng hp h sơ thiếu hoặc không hp l t cán bộ tiếp nhn ng dn doanh nghiệp bsung đầy đ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trưng hp chưa đủ h sơ hp lệ, trong thi hạn 07 ngày kể t ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghip, S Công tơng văn bản yêu cu doanh nghip bổ sung.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ trả kết qu kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn doanh nghiệp np lệ phí cấp Giy phép kinh doanh ký vào s theo dõi tc khi giao Giy phép kinh doanh.

Thời gian tiếp nhận h sơ và tr kết qu: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến thứ sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, buổi chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (theo mẫu quy đnh);

+ Bn sao Giy chứng nhn đăng ký kinh doanh, Giy chng nhn mã sthuế (nếu có);

+ Văn bn gii thiệu của doanh nghiệp cung cp sn phẩm thuc lá, thương nhân bán buôn khác (nếu đưc s chp thuận ca doanh nghip cung cấp sản phẩm thuốc lá cho thương nhân này), trong đó ghi đa bàn dự kiến kinh doanh;

+ Phương án kinh doanh, gm:

- Báo cáo nh hình, kết quhoạt động kinh doanh 03 năm tc đó, kèm theo bản sao các hp đng mua bán (hoặc đại lý mua bán) vi các doanh nghip bán hàng (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các s liu tng hp về loi sản phẩm thuc lá, giá mua, giá bán, s lưng trị giá mua, bán (tng s và phân chia theo doanh nghip cung cấp sn phẩm thuc lá theo đa bàn kinh doanh), các khon thuế đã np, lợi nhun...;

- D kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể t năm tơng nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá; trong đó nêu rõ: tên, đa chỉ của doanh nghiệp s bán hàng cho mình, loại sản phẩm thuốc lá, giá mua, giá n, s lưng và tr giá mua, bán (tổng s phân chia theo doanh nghip bán hàng và theo đa bàn kinh doanh), các khon thuế sẽ nộp, lợi nhun...;

- Hình thc t chức bán ng, pơng thc quản lý h thống phân phi;

- Bng kê cơ sở vật chất kỹ thuật (kho hàng, pơng tiện vận chuyển...), nguồn nhân lc phc vụ cho q trình kinh doanh sn phẩm thuc lá ca mình...;

- Bng kê Danh sách thương nhân đã hoc s thuộc hệ thống phân phi của mình các đa điểm bán l (nếu có) ca mình. Trong đó, bao gồm: tên thương nhân, đa ch trụ s chính của thương nhân, đa ch ca ng bán buôn, bán l sn phẩm thuc lá (nếu có), mã s thuế, bản sao Giy phép kinh doanh sn phẩm thuc lá (nếu đã kinh doanh), đa bàn kinh doanh;

+ Tài liệu chng minh năng lc của doanh nghip, gm:

- H sơ v kho ng (hoc khu vực chứa hàng) bao gm: quyền s dng kho (là s hu, đồng s hu ca thương nhân hoặc thuê s dụng vi thi gian tối thiểu là 01 m), đa điểm dung ch kho, các trang thiết b k thut áp dụng để bảo đảm bo qun đưc chất lưng sản phm thuốc lá trong thi gian lưu kho;

- H sơ về phương tiện vận chuyển bao gm: quyền s dụng pơng tin vận chuyển (là s hữu, đng s hu của tơng nhân hoặc thuê s dụng vi thi gian ti thiu là 01 năm), ng lực vn chuyển, các trang thiết bị k thuật áp dụng đ bo đảm bảo qun đưc cht lưng sản phm thuốc lá trong thi gian vn chuyn;

- H sơ về ng lc tài chính: xác nhn vốn t hoc bo lãnh của doanh nghiệp bán hàng hoc ca ngân hàng nơi thương nhân m tài khon... v việc bo đm tài chính cho toàn b h thống phân phối của mình hoạt động bình thưng.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 15 ngày làm vic, kể từ khi nhn đủ hsơ hp lệ.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng thương tỉnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu l p cấp Giấy phép kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai: đơn đề nghị cp Giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phm thuc lá (Phụ lục 8).

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Điều kin v chủ thể: doanh nghip đưc thành lập theo qui đnh ca pháp luật đăng ký kinh doanh hoạt đng mua, bán sản phm thuc lá;

+ Điu kin v đa điểm kinh doanh: đa điểm kinh doanh (bao gm cả đa điểm bán l - nếu có) c đnh, đa ch ràng, phù hp vi quy hoạch hệ thống mng lưi kinh doanh sn phẩm thuc lá đưc cấp có thẩm quyền p duyt;

+ Điều kiện v sơ vật chất tài chính:

- Có kho hàng (hoặc khu vực cha hàng) phù hp vi qui mô kinh doanh ca doanh nghip; đáp ứng yêu cầu bảo quản đưc chất lưng ca sn phẩm thuc lá trong thi gian lưu kho;

- Có phương tin vận tải phù hp vi qui kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bo qun đưc chất lưng ca sn phẩm thuc lá trong thi gian vận chuyển;

- năng lực tài chính bo đảm cho toàn bộ hệ thng phân phối của mình hoạt đng bình thưng;

+ Điều kiện v t chức hệ thng phân phi: đưc doanh nghip cung cấp sản phm thuốc lá hoặc tơng nhân bán buôn khác chọn làm thương nhân bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) và có h thng phân phi sản phm thuốc lá đưc tổ chức n đnh trên đa bàn.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phủ về sn xut kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của B Công thươngng dn thực hin mt squi đnh tại Nghị đnh số 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phv sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, np, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điều kiện thuc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l p cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../…..

............., ngày...... tng....... năm............

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) SẢN PHẨM THUỐC LÁ

Kính gi:………………………………..(1)

Tên doanh nghip:......................................................................................

Tr s giao dch:......................;

Điện thoi:......................... Fax:...............;

Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh s............do.................................. cp ngày........ tháng......... năm.............;

Đ nghị .(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đi lý bán buôn) sn phẩm thuc lá, cụ thể:

1. Đưc phép t chức bán buôn sn phẩm thuc lá, n sau:

a) Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thuốc lá và của các tơng nhân bán bn có tên sau: ..................................(2)

Đưc phép t chức h thống phân phối đ kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành ph có tên sau:..............................................................(3)

b) Đưc phép mua sn phẩm thuc lá ca các doanh nghiệp cung cp sản phẩm thuc lá và ca các tơng nhân bán bn có tên sau: .................................(2)

Đưc phép t chức h thống phân phối đ kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá tại các tỉnh, thành ph có tên sau:..............................................................(3)

2. Đưc phép t chức bán l sn phm thuc lá tại các đa điểm sau đây:

.....................................................................................................(4)

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh tại Nghị đnh số 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính ph v sn xuất kinh doanh thuc lá, Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca Btng B Công thương quy đnh hưng dẫn Nghị đnh s 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính ph v sn xuất kinh doanh thuốc lá những quy đnh ca pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhiệm tc pháp luật./.

 

 

Ni đi din theo pháp lut ca doanh nghiệp
(H n, tên, đóng dấu)

 

Chú thích:

(1): Tên quan cp Giy phép (là Bộ Công thương nếu kinh doanh t 02 tỉnh trở lên; là S Công thương nếu kinh doanh trong 01 tỉnh).

(2): Ghi rõ tên, đa chỉ các doanh nghip cung cp sn phẩm thuc lá; các thương nhân bán buôn sn phẩm thuốc lá khác (nếu có).

(3): Ghi rõ các tỉnh, thành phố tơng nhân xin phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá.

(4): Ghi rõ đa ch, điện thoại các đa điểm thương nhân dự kiến xin phép để bán l sn phm thuc lá.

 

6. Cấp li Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sn phm thuc lá trong phm vi mt tnh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Doanh nghiệp chuẩn bị đy đủ hồ sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhận giao cho ni nộp.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ doanh nghiệp b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, ng dn doanh nghiệp np lệ phí cp Giy phép kinh doanh ký vào s theo dõi trưc khi giao Giy phép kinh doanh.

Thời gian tiếp nhận h sơ tr kết qu: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng t 07gi 30 đến 11 gi 30, buổi chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Trưng hp Giấy phép kinh doanh sn phm thuốc lá hết thi hn hiệu lực: tc thi hạn hết hiệu lc 30 ngày, t chức, cá nhân đưc cấp phép phải lp hồ sơ như đối vi trưng hp cp mi theo hưng dn của Thông tư số 02/2011/TT-BCT gi v S Công tơng;

+ Trưng hp Giy phép kinh doanh sn phm thuc lá b mt, bị tiêu hy toàn b hoặc mt phần, bị rách, nát hoặc b cháy, t chức, nhân đưc cp phép phải lập hồ sơ đề ngh cấp li, bao gm:

- Văn bn đ nghị cp li;

- Bn sao Giy phép kinh doanh sn phẩm thuốc lá đã cp (nếu có).

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 03 ngày làm vic, kể từ khi nhn đủ hsơ hp lệ.

- Cơ quan thực hin th tc hành cnh: S Công thương tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu l p cấp Giấy phép kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sn xut kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của B Công thươngng dn thực hiện mt squi đnh tại Nghị đnh số 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phv sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

7. Sa đi, bsung Giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đi lý bán buôn) sản phm thuc lá trong phm vi mt tỉnh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Doanh nghiệp chuẩn bị đy đủ h sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhận giao cho ni nộp.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ doanh nghiệp b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ trả kết quả kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn doanh nghiệp np lệ phí cp Giy phép kinh doanh ký vào s theo dõi trưc khi giao Giy phép kinh doanh.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t thứ hai đến th sáu (Buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Văn bn đề nghị bổ sung, sa đi;

+ Bản sao Giy phép kinh doanh sản phm thuc lá đã đưc cấp;

+ Các tài liệu chng minh nhu cu sa đổi, b sung.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 05 ngày làm việc k t khi nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu l p cấp Giấy phép kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sn xut kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của B Công thươngng dn thực hiện mt squi đnh tại Nghị đnh số 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 ca Chính phv sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

8. Cấp Giy phép kinh doanh bán buôn (hoc đi lý bán buôn) rưu trong phm vi một tnh

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Doanh nghiệp chun bị đy đ h sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc SCông thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ.

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhn giao cho ngưi np. Đồng thi, hưng dẫn doanh nghip np phí thẩm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoặc không hp lthì cán btiếp nhn hsơ hưng dẫn đ doanh nghiệp b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trưng hp chưa đủ hồ sơ hp lệ, trong thi hạn 07 ngày kể t ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghip, S Công tơng văn bản yêu cu doanh nghip bổ sung.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán b trả kết quả kim tra giy biên nhn, hưng dn doanh nghiệp np lệ phí cp giy phép kinh doanh bán buôn(hoc đại lý bán buôn) rưu trong phạm vi mt tnh. Sau đó yêu cầu doanh nghiệp ký vào s theo dõi tc khi trả giấy phép.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t thứ hai đến th sáu (Buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán bán buôn) Rượu (theo mẫu quy đnh);

+ Bản sao chứng thc Giấy chứng nhn đăng kinh doanh, Giy chứng nhận mã s thuế;

+ Pơng án kinh doanh (đối vi thương nhân kinh doanh bán buôn rưu), gm các ni dung:

- Đánh giá tình hình, kết quả hot động kinh doanh 03 năm tc đó, kèm theo bn sao hp l các hp đồng mua bán (hoc đại lý mua bán) vi các nhà cung cấp rưu (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các s liệu tổng hp về loi rưu, giá mua, giá bán, s lưng trị giá mua, bán (tng s phân chia theo nhà cung cấp rưu và theo đa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, li nhun;

- D kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể t năm tơng nhân xin cấp Giy phép kinh doanh rưu; trong đó nêu rõ: tên, đa chỉ ca nhà cung cấp rưu s mua, loi u, giá mua, giá bán, s lưng trị giá mua, bán (tổng s và phân chia theo nhà cung cp rưu theo đa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, li nhun;

- Hình thc t chức bán ng, pơng thc quản lý h thống phân phi;

- Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc s thuc hệ thng phân phi ca mình, bao gồm: tên tơng nhân, đa chỉ trụ s chính của thương nhân, đa ch cửa hàng bán u (nếu có), mã s thuế, bản sao hp l Giấy phép kinh doanh rưu (nếu đã kinh doanh), đa bàn kinh doanh d kiến;

+ H sơ v kho hàng(hoặc h thống kho hàng) gồm:

- Đa đim và năng lực(sức cha) của kho

- Tài liệu chứng minh quyền s dng kho (là s hu hoc đồng s hữu hoc thuê s dng vi thi gian tối thiểu là 01 năm)

- Bảng kê thiết b kiểm tra và điu chnh nhiệt độ, đ ẩm trong kho (để bo đm kho luôn thoáng, mát và tránh đưc mặt tri chiếu trc tiếp vào sn phẩm rưu)

- Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy cha cháy, v vệ sinh an toàn thực phẩm bo v môi trưng theo quy đnh ca pháp luật.

+ Văn bản gii thiệu hoặc hp đng bán buôn, hp đồng đại lý bán buôn vi ít nhất một nhà cung cấp rưu đi vi tơng nhân bán bn; Văn bản giới thiệu hoặc hp đồng bán lẻ, hp đồng đại lý bán l vi ít nhất một n cung cp rưu đi vi tơng nhân bán lẻ;

+ H sơ v đa điểm kinh doanh (bán buôn hoc bán l u), gm:

- Đa ch t khu vc kinh doanh rưu;

- Tài liệu chng minh quyn s dụng đa điểm kinh doanh (là s hu hoặc đồng s hữu hoặc th s dụng vi thi gian tối thiểu là 01 năm);

- Bng kê thiết bị kim tra điều chnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vc kinh doanh rưu (đ bảo đảm khu vc kinh doanh luôn thoáng, mát tnh đưc mặt tri chiếu trực tiếp vào sn phẩm rưu);

+ Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy cha cháy, về v sinh an toàn thực phẩm bo v môi trưng theo quy đnh ca pháp luật.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc k t khi nhn đ hồ sơ hp lệ.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng thương tỉnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thm đnh: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000 đồng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

+ Đi với ch thể kinh doanh là h kinh doanh, nn kinh doanh trên đa bàn thành ph th là 400.000 đồng/đim kinh doanh/ln thm đnh.

+ Đi với ch thể kinh doanh là h kinh doanh, nn kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li là 200.000 đồng/đim kinh doanh/lần thẩm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai: đơn đề nghị cp Giy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rưu (Phụ lục 6).

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Thương nhân là doanh nghiệp đưc tnh lp theo quy đnh của pháp luật và có đăng ký kinh doanh mua, bán rưu;

+ đa điểm kinh doanh c đnh, đa chỉ ràng;

+ kho hàng (hoc h thống kho hàng) phù hp vi qui mô kinh doanh ca doanh nghip, bảo đảm những điều kin v bo qun chất lưng rưu, png cháy chữa cháy, vsinh an toàn thực phm và bo vmôi trưng theo quy đnh ca pháp luật;

+ văn bản giới thiệu hoặc hp đng bán buôn, hp đng đại lý bán buôn vi ít nhất một nhà cung cp rưu (thương nhân nhp khu, s sản xuất hoc ca tơng nhân bán buôn khác); t chc h thống phân phối ổn đnh trên đa bàn.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị đnh s 40/2008/-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 ca Chính phủ về sn xut, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca Bộ Công thương về việc ng dẫn thực hiện một s điều của Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 ca Chính phv sản xuất, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, np, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điều kiện thuc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l p cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../…..

......................., ngày…. tháng….năm……..

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH BÁN BUÔN
(HOẶC ĐẠI LÝ BÁN BUÔN) RƯỢU

Kính gi: S Công thương ...............

Tên doanh nghip:............................................................................................

Tr s giao dch:.................. Điện thoại:......................... Fax:.........................

Giy chng nhn đăng kinh doanh s......... ngày....... tháng....... năm...... do.............. .................... cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị S Công tơng ................... xem xét cấp Giy phép kinh doanh bán buôn (hoc đại lý bán buôn) rưu tại đa bàn ........................................

Bán l rưu tại các đa đim : (kèm danh sách các cửa hàng, đi lý bán lẻ) (1)

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh tại Nghị đnh số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính ph về sản xut, kinh doanh rưu, Thông tư số 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của BCông thương hưng dn thc hin mt s điều của Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP các văn bn quy đnh về kinh doanh rưu. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhiệm tc pháp lut./.

 

 

Ni đại diện theo pháp luật ca doanh nghip
(H Tên, ký tên, đóng du)

 

Chú thích:

(1): Ghi rõ đa ch, điện thoại các điểm kinh doanh bán l rưu.

 

9. Cấp Giấy chng nhận đ điều kiện an toàn np khí dầu m hoá lng vào chai

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Np hsơ tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả thuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng Tàu(Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phường Phưc Trung, th xã Bà Ra).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp lthì viết giấy biên nhận giao cho thương nhân. Đồng thời, hưng dn thương nhân np phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoc không hp lthì cán btiếp nhận hsơ hưng dẫn tơng nhân b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ.

Trong thi hn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhn hồ , Sng thương có trách nhim thông báo cho thương nhân về tính đầy đủ hp l của hsơ.

Bưc 4. Nhận kết qu tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theo các bưc sau:

Cán bộ tr kết qu, kiểm tra giấy biên nhn, hướng dẫn thương nhân np lệ cấp Giấy chng nhận và ký vào s theo dõi trước khi giao Giấy chng nhn.

+ Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần t thứ hai đến th sáu ( bui sáng t 7 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

- Đơn đề nghị cp Giy chng nhận đủ điều kin np khí du m hóa lỏng (LPG) vào chai theo mẫu tại Ph lc III kèm theo Nghị đnh 107/2009/-CP;

- Bn sao:

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký hành nghề nạp LPG vào chai, xe bồn;

+Phiếu kết qu kiểm đnh máy, thiết bị yêu cầu nghiêm ngt v an toàn lao đng ca trm np;

+ Phiếu kết qu kim đnh tng thiết b, dng cụ kiểm tra đo lưng trong trạm: cân khối lưng, đo th tích, áp kế các thiết b, dng cụ khác;

+ Giy chứng nhận đ điu kiện png cháy chữa cháy;

+ Quy trình nạp LPG, quy trình vn nh máy, thiết b trong trạm, quy trình xử lý s cố quy đnh v an toàn;

+ Giy phép xây dựng.

- Sơ đ mặt bng (tối thiểu khổ giy A2) bao gồm các tng tin v: vị t bồn chứa, trạm nạp, vị trí xuất hoc nhp LPG vào xe bồn, kho bãi, nhà xưng, làn đưng có xe tải chạy, thiết bị báo cháy cha cháy, h thng ống dn LPG, hthống đin, điều khiển ngừng cp. Bn vẽ mt bng phải ghi dung tích các bồn chứa; vị trí, kích thưc khong cách an toàn tối thiểu quy đnh tại Ph lục IX kèm theo Nghị đnh s 107/2009/NĐ-CP.

- S lượng h sơ : 01 (bộ).

- Thi hn giải quyết: 10 ngày làm việc k t khi nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Cơ quan thc hin th tc hành chính: S Công thương tỉnh Bà Ra- Vũng Tàu.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thm đnh: 1.200.000đồng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000đồng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đơn đ nghị cp Giy chứng nhn đ điều kiện np LPG vào chai theo mẫu tại Phlục III kèm theo Nghị đnh số 107/2009/-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu m hóa lng.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có đăng ký ngành nghề nạp LPG vào chai;

+ Đa đim trạm nạp LPG vào chai phải phù hp vi quy hoch và d án, thiết kế đưc cấp có thẩm quyn phê duyệt cho phép đầu tư xây dng. Vic xây dựng trạm np LPG vào chai phải tuân thquy đnh của Lut Xây dng quy đnh của pháp luật khác liên quan về xây dng ng trình LPG;

+ Trạm nạp, thiết bị np, hệ thống ng dn, bồn chứa thiết b ph trợ phải tuân thủ các quy đnh v an toàn tại quy chun k thut quốc gia hiện nh;

+ Máy, thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn lao đng, vệ sinh lao đng ca trạm nạp đã đưc kim đnh và đăng ký theo quy đnh;

+ Trạm nạp LPG vào chai phải hàng rào bảo vệ xung quanh, bảo đảm thông thoáng phải tuân th khong cách an toàn theo quy đnh tại quy chuẩn Việt Nam có liên quan và ti phụ lục IX kèm theo Ngh đnh số 107/2009/-CP.

+ Giy chng nhận đ điều kiện phòng cháy cha cháy do quan công an có thẩm quyền cp theo quy đnh ca pháp lut;

+ đy đủ các quy trình: nạp LPG vào chai, xe bồn, vận hành máy, thiết bị trong trạm, xử lý s cố các quy đnh v an toàn;

+ Đảm bo các điều kin quy đnh tại Điều 3; Điu 4; Điều 5; Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điu 9, Điều 10, Điu 12, Điều 13, Điều 14, Điu 15, Điu 16 Thông tư s41/2011/TT-BCT.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Ngh đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí du m hóa lỏng;

+ Nghị đnh số 118/2011/-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ Sa đi, bổ sung thủ tc hành chính trong nh vc kinh doanh xăng du và khí dầu m hóa lng;

+ Thông tư s 43/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của B Công thương quy đnh công tác quản lý an toàn trong ngành ng Thương;

+ Thông tư s 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 2011 ca Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hội ng dn thực hin kiểm đnh k thut an toàn lao đng các loại máy, thiết b, vật tư yêu cu nghiêm ngặt v an toàn lao đng;

+ Thông tư s 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 ca Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hi ng dẫn công tác hun luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.

+ Thông tư s 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của B Công thương quy đnh v qun lý an toàn trong lĩnh vc k dầu m hóa lng;

+ Thông tư s 41/2011/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2011ca Bộ Lao đng - Thương binh Xã hi sửa đi bổ sung một s quy đnh của Tng tư s37/2005/TT-BLĐTBXH.

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, np, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điều kiện thuc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l p cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC III

(Ban hành kèm theo Ngh đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính ph)

TÊN DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../….

Hà Ni, ngày…. tháng…. năm 200…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀO CHAI

Kính gi: S Công thương tnh/tnh phố …

Tên doanh nghip: ........................................................................(1).............

Tên giao dch đối ngoại của doanh nghiệp: ...................................................

Địa chỉ trụ s chính ca doanh nghip: .........................................................

Điện thoi: ............................................ Fax: ................................................

Giy chng nhn đăng kinh doanh số.... do..... cp ngày.... tháng... năm...

Mã s thuế: ...........................................................

Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................

Đ nghị S ng thương xem xét cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu m hóa lng vào chai cho ……(1)........……theo quy đnh tại Nghị đnh số … /2009/NĐ-CP ngày tháng năm ..2009 của Chính ph về kinh doanh khí dầu m hóa lng, c thể:

Tên trm nạp khí du m hoá lng vào chai: ...........................................

Đa chỉ trạm nạp: ......................................................................................

Điện thoi: ................................................. Fax: ......................................

Nhãn hàng hoá, thương hiu: ..................................................

Doanh nghip xin cam đoan thc hiện đúng các quy đnh ti Nghị đnh số.../2009/-CP ngày.... tháng.... năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí dầu m h lng, các văn bản pháp luật khác liên quan xin hoàn toàn chu trách nhiệm trưc pháp lut./.

 

 

Ni đi diện theo pháp lut ca doanh nghiệp
(H và tên, ký tên và đóng dấu)

 

H sơ kèm theo, gồm:

1. Bản sao hp l Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh.

 

10. Cấp Giy chng nhn đ điều kiện nạp khí dầu m hóa lng (LPG) vào ô tô

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Np hsơ tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả thuc Sở Công thương tỉnh Bà Ra ng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp lthì viết giấy biên nhận giao cho thương nhân. Đồng thời, hưng dn thương nhân np phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoc không hp lthì cán btiếp nhận hsơ hưng dẫn tơng nhân b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ.

Trong thi hạn (07) ngày làm vic, k t ngày nhn đưc hồ sơ theo quy đnh, S Công thương xem t, thẩm đnh cấp Giấy chứng nhn đ điu kin nạp LPG vào ô tô cho tng trạm nạp; tng hp không cấp phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do đ thương nhân tiếp tc hoàn thin hồ sơ theo quy đnh.

Bưc 4. Nhn kết qu ti bộ phn tiếp nhn và trả kết qu thuc S ng thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theo c bưc sau:

Cán bộ tr kết qu, kiểm tra giấy biên nhn, hướng dẫn thương nhân np lệ cấp Giấy chng nhận và ký vào s theo dõi trước khi giao Giấy chng nhn.

+ Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần t th hai đến thứ sáu ( buổi sáng t 7gi 30 đến 11 gi 30, bui chiều t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giy chng nhn đ điều kin np khí dầu m hóa lng vào ô tô ca thương nhân ch s hu trạm np theo mẫu quy đnh theo mẫu tại Phụ lục VII kèm theo Nghị đnh 107/2009/NĐ-CP;

+ Bản sao: Giấy chng nhận đăng kinh doanh, trong đó đăng ký bán LPG cho ô tô;

+ Bn sao: Giấy chứng nhận đ điu kin kinh doanh ng dầu (đối vi trạm nạp LPG vào ô tô tại cửa hàng xăng du).

+ Bản sao:

- Giy chứng nhn đ điu kiện phòng cháy cha cháy do cơ quan Công an có thẩm quyn cấp (đối với trạm nạp LPG vào ô tô xây dựng ngoài cửa hàng xăng dầu) quy định tại khoản 4 điều 33 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP;

- Phiếu kết quả kim đnh thiết b đo lưng quy đnh tại khon 2 Điều 33 Ngh đnh số 107/2009/NĐ-CP;

- Phiếu kết quả kim đnh thiết b có yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn nạp LPG vào ô tô do quan thẩm quyn cấp quy đnh tại khoản 3 Điều 33 Nghị đnh s 107/2009/NĐ-CP.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: 07 ngày làm việc k t khi nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Cơ quan thc hiện th tc hành chính: S Công thương tỉnh Bà Ra- Vũng Tàu.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.000 đng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000 đng/ đim kinh doanh/lần thm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai:

Đơn đề ngh cp Giấy chng nhn đủ điều kiện np khí du m hóa lng vào ô tô theo mu ti Phụ lục VII kèm theo Ngh đnh 107/2009/NĐ-CP.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Trạm nạp LPG vào ô tô phải đưc xây dng theo quy hoạch, quy chuẩn kthuật hin hành; có Giy phép xây dng kèm theo dự án, thiết kế đưc cấp có thẩm quyền p duyệt cho phép đu tư xây dựng;

+ Thiết bị đo lưng đã đưc kim đnh, hiu chnh theo quy đnh;

+ Thiết b có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn np LPG vào ô tô đã đưc kiểm đnh và đăng ký theo quy đnh;

+ Đảm bo các điều kiện quy đnh tại Điều 3; Điu 4; Điều 5; Điu 6, Điu 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27 Tng tư s41/2011/TT-BCT.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Ngh đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí du m hóa lỏng;

+ Ngh đnh s 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 ca Chính phủ sửa đi, b sung th tục hành chính trong nh vực kinh doanh xăng dầu và khí du m hóa lỏng;

+ Thông tư s 43/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của B Công thương quy đnh công tác quản lý an toàn trong ngành ng thương;

+ Thông tư s 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 2011 ca Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hội ng dn thực hin kiểm đnh k thut an toàn lao đng các loại máy, thiết b, vật tư yêu cu nghiêm ngặt v an toàn lao đng;

+ Thông tư s 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 ca Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hi ng dẫn công tác hun luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.

+ Thông tư s 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của B Công thương quy đnh v qun lý an toàn trong lĩnh vc k dầu m hóa lng;

+ Thông tư s 41/2011/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2011ca Bộ Lao đng - Thương binh Xã hi sa đi bổ sung một s quy đnh của Tng tư s37/2005/TT-BLĐTBXH.

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, np, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điều kiện thuc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l p cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC VII

(Ban hành kèm theo Nghị đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 m 2009 của Chính phủ)

TÊN DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../…..

., ngày…. tháng…. năm 201….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NẠP
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀO Ô TÔ

Kính gi: S Công thương tỉnh/thành phố …

Tên doanh nghip: ........................................................................(1)...

Tên giao dch đối ngoại của doanh nghiệp: .........................................

Địa chỉ trụ s chính ca doanh nghip: .........................................................

Điện thoi: .......................................... Fax: ...................................................

Giy chng nhn đăng kinh doanh số.... do..... cp ngày.... tháng... năm...

Mã s thuế: ...........................................................

Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................

Đ nghị S ng thương xem xét cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu m hóa lng vào ô tô cho ……(1)........……theo quy đnh tại Nghị đnh số … /2009/NĐ-CP ngày tháng năm ..2009 của Chính ph về kinh doanh khí dầu m hóa lng, c thể:

Tên trm nạp khí du m hoá lng vào ô tô: ...........................................

Đa chỉ trạm nạp: ......................................................................................

Điện thoi: ................................................. Fax: ......................................

Nhãn hàng hoá, thương hiu: .................................................

Doanh nghip xin cam đoan thc hiện đúng các quy đnh ti Nghị đnh số.../2009/-CP ngày.... tháng.... năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí dầu m h lng, các văn bản pháp luật khác liên quan xin hoàn toàn chu trách nhiệm trưc pháp lut./.

 

 

Ni đi diện theo pháp lut ca doanh nghiệp
(H tên, ký tên và đóng dấu)

 

H sơ kèm theo, gm:

1. Bn sao hp l Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh.

 

11. Cấp Giy chng nhận đđiều kiện trm cấp khí dầu mhóa lng(LPG)

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Np hsơ tại Bộ phận tiếp nhn và trả kết quthuộc Sng thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hp lthì viết giấy biên nhận giao cho thương nhân. Đồng thời, hưng dn thương nhân np phí thm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp hsơ thiếu hoc không hp lthì cán bộ tiếp nhận hsơ hưng dẫn tơng nhân b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ.

Trong thi hạn 07 (by) ngày làm việc, kể t ngày nhận đưc h sơ hp lệ, S Công thương xem xét, thẩm đnh và cấp Giấy chứng nhn đủ điu kiện cp LPG; tng hp không cp phải trả lời bng văn bản nêu lý do để thương nhân tiếp tục hoàn thiện h sơ theo quy đnh.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ tr kết qu, kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn thương nhân np lệ cấp Giấy chng nhận và ký vào s theo dõi trước khi giao Giấy chng nhn.

+ Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần tthứ hai đến th sáu ( buổi sáng t 7gi 30 đến 11 gi 30, buổi chiều t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà c hoc gửi hồ sơ qua đưng bưu điện.

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đnghị cấp Giy chứng nhn đủ điu kiện cho trạm cp LPG ca thương nhân chủ s hữu trm cấp LPG theo mẫu quy đnh tại Phụ lục V kèm theo Ngh đnh số 107/2009/-CP;

+ Bản sao: Giy chng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó đăng ký bán LPG bng đưng ống;

+ Tài liệu chứng minh địa điểm trạm cấp LPG phù hợp quy hoạch, tính hợp pháp về đầu tư xây dựng, dự án thiết kế đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy định tại khoản 1 điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP;

+ Bản sao:

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan Công an có thẩm quyền cấp quy định tại khoản 3 điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ- CP;

- Phiếu kết quả kiểm định thiết bị đo lường quy định tại khoản 2 Điều 37 Nghị định số 107/2009//NĐ-CP;

- Phiếu kết quả kiểm định thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trạm cấp LPG quy định tại khoản 3 điều 37 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP.

- S lượng h sơ : 01 (b)

- Thi hn giải quyết: 07 ngày làm việc k t khi nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng thương tỉnh Ra - Vũng Tàu.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thẩm đnh: 1.200.000 đng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch th kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000 đng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai:

đơn đề nghị cấp Giy chứng nhn đủ điều kiện cp k du mỏ hóa lng theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Nghị đnh s 107/2009/-CP.

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

+ Trạm cp LPG phải đưc xây dng theo quy hoạch, quy chun k thuật hiện hành; có Giy phép xây dựng kèm theo d án, thiết kế do cp có thẩm quyn phê duyệt cho phép đu tư xây dng;

+ Thiết bị đo lưng đã đưc kim đnh và hiệu chnh theo quy đnh;

+ Đảm bo các điu kiện quy đnh tại Điều 3; Điều 4; Điu 5; Điều 6, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22 Thông tư s 41/2011/TT-BCT.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Ngh đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí du m hóa lỏng;

+ Ngh đnh s 118/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 ca Chính phủ Sửa đi, b sung thủ tục hành chính trong nh vực kinh doanh xăng dầu khí du m hóa lỏng;

+ Thông tư s 43/2010/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2010 của B Công thương quy đnh công tác quản lý an toàn trong ngành ng Thương;

+ Thông tư s 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 11 năm 2011 ca Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hội hưng dn thực hiện kiểm đnh k thut an toàn lao đng các loại máy, thiết b, vật tư yêu cu nghiêm ngặt v an toàn lao đng;

+ Thông tư s 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 ca Bộ Lao đng - Tơng binh và Xã hi hưng dẫn công tác hun luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.

+ Thông tư s 41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của B Công thương quy đnh v qun lý an toàn trong lĩnh vc k dầu m hóa lng;

+ Thông tư s 41/2011/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2011 ca Bộ Lao đng Tơng binh hisa đi bổ sung mt s quy đnh của Tng tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH.

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC V

(Ban hành kèm theo Ngh đnh s 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 ca Chính ph)

TÊN DOANH NGHIP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../…..

., ngày…. tháng…. năm 200…

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CẤP KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG

Kính gi: S Công thương tỉnh/thành phố …

Tên doanh nghip: ........................................................................(1)...

Tên giao dch đối ngoại của doanh nghiệp: .........................................

Địa chỉ trụ s chính ca doanh nghip: .........................................................

Điện thoi: ............................................... Fax: ..............................................

Giy chng nhn đăng kinh doanh số.... do..... cp ngày.... tháng... năm...

Mã s thuế: ...........................................................

Ngành nghề kinh doanh: ........................................................................

Đ nghị S Công thương xem xét cấp Giy chứng nhn đ điu kiện cấp khí dầu mỏ hóa lng cho (1)........……theo quy đnh tại Nghị đnh số … /2009/-CP ngày tháng năm ..2009 của Chính ph về kinh doanh khí du m hóa lỏng, cụ th:

Tên trm cấp khí dầu m hoá lng: ...........................................

Địa chỉ trạm cp: ...................................................................................

Điện thoi: ............................................ Fax: ........................................

Nhãn hàng hoá, thương hiu: .................................................

Doanh nghip xin cam đoan thc hiện đúng các quy đnh ti Nghị đnh số.../2009/-CP ngày.... tháng.... năm 2009 ca Chính phủ về kinh doanh khí du m h lng, các văn bản pháp luật khác liên quan xin hoàn toàn chu trách nhiệm trưc pháp lut./.

 

 

Ngưi đại diện theo pháp luật ca doanh nghip
(H n, ký n và đóng du)

 

H sơ kèm theo, gồm:

1. Bản sao hp l Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh.

 

II. Lĩnh vc ng nghiệp tiêu dùng:

1. Cấp giấy phép sản xuất rưu (dưi 3 triệu t/năm)

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Doanh nghiệp chuẩn bị đy đủ h sơ theo quy đnh của pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc SCông thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhn giao cho ngưi np. Đồng thi, hưng dẫn doanh nghip np phí thẩm đnh theo quy đnh.

+ Trưng hp h sơ thiếu hoc kng hp l thì cán b tiếp nhnng dn để doanh nghiệp b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trưng hp chưa đủ h sơ hp lệ, trong thi hạn 07 ngày kể t ngày tiếp nhận hồ sơ của doanh nghip, S Công tơng văn bản yêu cu doanh nghip bổ sung.

Bưc 4: Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết qu thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ tr kết qu, kiểm tra giấy biên nhn, hướng dẫn thương nhân np lệ cấp giấy phép ký vào s theo dõi trưc khi giao Giy phép.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t th hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiu t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính n nưc

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu (theo mẫu quy đnh);

+ Bản sao chứng thc Giy phép đầu tư hoặc chng nhn đăng ký kinh doanh; bn sao hp l Giy chng nhn mã s thuế;

+ Tài liệu liên quan đến s vật cht, trang thiết bị kỹ thuật và con ngưi:

- Báo cáo kết quả hoạt đng kinh doanh của doanh nghip trong 05 năm gần nhất, trong đó cần nêu rõ chỉ tiêu sn lưng sản xut đối vi tng nhóm sn phẩm rưu, các khoản thuế đã np, lợi nhuận (đi vi các s sn xuất rưu đang hoạt động);

- D kiến kết quả hoạt đng sản xuất kinh doanh (sn lưng từng nhóm sản phẩm, nộp thuế, lợi nhun) cho 05 năm tiếp theo kể từ năm xin cấp Giy phép;

- Bảng kê danh mc máy móc, thiết bị chuyên ngành các công đon chính như nấu, lên men, chưng cất, chiết t...;

- Bảng kê danh mục thiết b chuyên ngành đo lưng, kiểm tra chất lưng men rưu, hàm lưng đưng, nồng độ cồn;

- Bng kê danh mục các máy móc, thiết b để kim tra nhiệt độ, độ ẩm; bản thiết kế hệ thng điều chnh nhiệt độ, đ ẩm;

- Bng diện tích, sơ đồ thiết kế nhà xưng, kho tàng, văn png làm việc và các khu phụ trợ khác. H sơ chng minh quyn s hu nhà ng, công trình và quyn s dụng đt (hp đồng thuê, Giy chng nhn quyn s dụng đt...);

- Bn sao hp l bằng cp, Giy chng nhận chuyên môn, Giy chng nhận sức khe và Hp đồng lao động vi ngưi lao đng k thut, ni trc tiếp sản xuất.

+ Tài liệu liên quan đến chất lưng và v sinh an toàn thc phm:

- Bn sao chng thc hồ sơ đăng cht lưng, bn công bố tiêu chun chất lưng;

- Bản sao có chứng thc của Giy chứng nhận đm bo vệ sinh an toàn thc phẩm.

+ Bản sao có chứng thực các giấy t xác nhận quyn s hữu hoặc s dng hp pháp nhãn hiu ng hoá cho các sn phẩm u;

+ Tài liệu liên quan đến bảo v môi tng và phòng chống cháy nổ:

- Bản sao có chng thc Quyết đnh p duyệt báo cáo đánh giá tác đng môi tng hoặc giy xác nhn đăng ký bn cam kết bo vệ môi tng do cơ quan có thm quyn cấp;

- Bản sao có chứng thực văn bn thẩm duyệt v png cháy chữa cháy hoặc biên bn kiểm tra đảm bo an toàn về phòng cháy chữa cháy do quan cnh sát phòng cháy và cha cháy thẩm quyn cp;

- Hsơ thiết kế và danh mục phương tin, thiết bhthống phòng cháy, chữa cháy.

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc k t khi nhn đ hồ sơ hp lệ. Trưng hp t chi cấp phi trả li bng văn bn và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng thương tỉnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy phép.

- L p:

* Mc thu p thm đnh điu kiện kinh doanh:

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn thành ph thị xã: Mc thu p thm đnh: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thm đnh.

+ Đối với ch thể kinh doanh là t chc, doanh nghip kinh doanh trên đa bàn các huyện còn li: Mc thu p thm đnh: 600.000 đồng/ đim kinh doanh / lần thm đnh.

+ Đi với ch thể kinh doanh là h kinh doanh, nn kinh doanh trên đa bàn thành ph th là 400.000 đng/đim kinh doanh/ln thẩm đnh.

+ Đi với ch thể kinh doanh là h kinh doanh, nn kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li là 200.000 đồng/đim kinh doanh/lần thẩm đnh.

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mẫu đơn, mu tờ khai: đơn đề ngh cp Giy phép sản xuất u (Phụ lục 1).

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

* Điều kiện v chủ thể: là doanh nghiệp đưc tnh lập theo quy đnh ca pháp luật có đăng ký kinh doanh sản xut u;

* Điều kin về đu tư: quy mô, đa đim đu tư s sản xuất phi p hp vi Quy hoch tng thể phát triển ngành Bia - u - Nưc giải khát;

* Điu kin v cơ s vt cht, trang thiết bị k thut, con người:

+ dây chuyền máy móc thiết bị chuyên ngành đ thực hiện các công đoạn chính n nu, n men, chưng cất, chiết rót... phù hp vi các công đoạn quy mô sản xut;

+ quy trình công nghệ sản xuất sn phẩm u đm bảo tiêu chun chất lưng, v sinh an toàn thực phẩm;

+ Có các thiết b đđo lưng, kiểm tra chất lưng men rưu, hàm lưng đưng, nng đ cồn trong quá trình sản xuất;

+ Diện tích s sn xuất bao gồm khu chế biến và khu bo qun có tng diện ch khôngi 500m2, trong đó phi bố t kho riêng cho bảo qun sản phẩm;

+ các thiết bị để kiểm tra nhiệt độ, đ m điều chnh nhiệt đ, độ ẩm ca khu chế biến khu bảo quản phù hp quy mô sản xuất;

+ Phải có hp đng lao động vi ni có đủ trình đ k thuật, chuyên môn (có bng trung cp trở lên) hoặc có kinh nghim lâu năm (nghệ nhân có Giy chứng nhn) phù hp vi ngành ngh sản xuất rưu;

+ Ngưi lao đng tham gia trc tiếp sn xuất phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khe, không mc bnh truyn nhiễm do quan y tế cấp.

* Điu kin về chất lưng vệ sinh an toàn sản phẩm u: phải đáp ng yêu cầu v cht lưng, vệ sinh theo tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chun s quy đnh về vệ sinh an toàn thực phẩm ca B Y tế;

* Điều kiện v s hu nhãn hiu hàng hóa: phải có quyền s hữu hoặc sử dụng hp pháp nhãn hiệu hàng hóa đã đưc đăng ký và đưc bảo h tại Việt Nam.

* Điu kin v bo v môi tng và phòng chống cháy nổ:

+ Dây chuyền máy móc thiết bị phải đưc b t trong kng gian đảm bo tiêu chun vệ sinh công nghip, vsinh môi trưng, an toàn lao động và phòng chống cháy nổ;

+ Phải đầy đ các phương tin, thiết bị phòng cy, cha cháy bảo đảm phòng chống cháy nổ theo quy đnh.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Ngh đnh s 40/2008/-CP ngày 07 tng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca Bộ Công thương v vic hưng dẫn thực hiện một s điu ca Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 ca Chính phv sản xuất, kinh doanh rưu;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

TÊN DOANH NGHIỆP :.......
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/…….

..................., ngày…. tháng…. năm…….

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU

Kính gi: S Công thương ........................................

Tên doanh nghip:............................................................................................

Tr s giao dch:...................... Điện thoi:......................... Fax:......................

Đa điểm sản xut..............................................................................................

Giy chng nhn đăng ký kinh doanh số........ngày....... tháng...... năm......do................ .................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị S ng thương .............................. xem xét cấp Giấy phép sn xuất các loi u :............(1)

Quy mô sn lưng sn phẩm u ................................................................(2)

Doanh nghip xin cam đoan thc hin đúng các quy đnh tại Nghị đnh số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính ph về sản xut, kinh doanh rưu và Thông tư s 10/2008/TT-BCT ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca B Công thương hưng dẫn thực hiện một s điu ca Nghị đnh s 40/2008/NĐ-CP. Nếu sai xin hoàn toàn chu trách nhiệm tc pháp lut./.

 

 

Ni đại diện theo pháp luật ca doanh nghip
(H và Tên, tên, đóng du)

 

Chú thích:

(1): Chủng loại rưu (ví d: rưu vang, rưu trắng, rưu wisky, rưu vodka...)

(2): Công sut tng loại rưu dự kiến sn xuất (lít/năm)

 

2. Cấp giấy chng nhận đđiều kiện kinh doanh nguyên liu thuc lá

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận h sơ kim tra nh pháp lý ni dung hsơ:

+ Trưng hp h sơ đã đầy đ, hp l t viết giấy biên nhận giao cho ngưi np.

+ Trưng hp h sơ thiếu hoc kng hp l thì cán b tiếp nhnng dn để doanh nghiệp b sung đy đủ theo quy đnh.

Bưc 3. Trong quá trình thm đnh h sơ:

Trưng hp chưa đủ hồ sơ hp l, trong vòng 05 ngày k t ngày tiếp nhận hồ sơ, S Công tơng văn bn yêu cầu thương nhân b sung.

Bưc 4. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ tr kết qu, kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn thương nhân np lệ cấp Giấy chng nhận và ký vào s theo dõi trước khi giao Giấy chng nhn.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tun t th hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiu t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc

- Thành phần h sơ:

+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (theo mu quy đnh);

+ Bản sao Giấy chng nhn đăng kinh doanh;

+ Bng diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưng, văn phòng làm việc các khu phụ tr khác;

+ Bng kê trang thiết b: H thống thông gió, phương tin, thiết b phòng cháy, cha cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mt; các giá hoặc bục, k đ kiện thuốc lá;

+ Bảng danh sách lao đng, bn sao hp đng lao đng, chng chỉ đưc đào to về kỹ thuật trng thuốc lá đi vi cán b quản lý đu , h tr kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;

- Bn sao hp đng đầu tư trng nguyên liệu thuốc lá vi ngưi trồng thuc lá;

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hn gii quyết: Không q 10 ny làm việc k t khi nhận đ hồ sơ hợp lệ. Trường hp t chi cấp phải tr li bng văn bản nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu t khai: đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Phụ lục 2)

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính:

* Điều kiện về chủ thể kinh doanh: là thương nhân có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

* Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người

- Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phải phù hợp với quy mô kinh doanh, có tổng diện tích không dưới 500m2;

- Có kho riêng cho nguyên liệu thuốc lá. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20 cm và cách tường, cột tối thiểu 50 cm;

- Có hợp đồng với người lao động có trình độ nghiệp vụ, chuyên môn, hoặc kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu.

* Điều kiện về quy trình kinh doanh phù hợp với ngành, nghề mua, bán nguyên liệu thuốc lá:

- Điểm thu mua phải gắn biển hiệu ghi tên thương mại của thương nhân kinh doanh nguyên liệu thuốc lá;

- Phải công khai tiêu chuẩn phân cấp nguyên liệu thuốc lá theo quy định hiện hành tại điểm thu mua nguyên liệu thuốc lá kèm theo mẫu lá thuốc lá nguyên liệu;

- Phải có hợp đồng đầu tư trồng nguyên liệu thuốc lá với người trồng thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.

* Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ:

Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo đảm an toàn vệ sinh môi trưng theo quy đnh của pháp luật.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ Công thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phn sa đi, bổ sung.

 

CNG HOÀ XÃ HỘI CH NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - Tự do - Hnh phúc
------------------

..................., ngày...... tháng....... năm............

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gi: S Công thương tnh (thành phố).......

Tên thương nhân:........................................................................................

.....................................................................................................................

Trụ sở giao dịch:......................

Điện thoại:......................... Fax:...............

.....................................................................................................................

Địa điểm kinh doanh...................................................................................

....................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.................do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Thương nhân
(ký tên, đóng du)

 

3. Cấp li giấy chng nhn đ điều kin kinh doanh nguyên liệu thuc lá

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để thương nhân bổ sung đầy đủ theo quy định.

Bưc 3. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán b tr kết quả, kiểm tra giấy biên nhn, hướng dẫn thương nhân np lệ cấp Giấy chng nhận và ký vào s theo dõi trước khi giao Giấy chng nhn.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t th hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiu t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính n nưc.

- Thành phần h sơ:

* Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá hết thời hạn hiệu lực: trước thời hạn hết hiệu lực 30 ngày, thương nhân được cấp phép phải lập, nộp 01 bộ hồ sơ như đối với trường hợp cấp mới theo hướng dẫn của Thông tư 02/2011/TT-BCT gửi về Sở Công thương.

* Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy, thương nhân được cấp phép phải lập, nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại, bao gồm:

a) Văn bản đề nghị cấp lại;

b) Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá đã cấp (nếu có).

- S lượng h sơ: 01 (b).

- Thi hạn gii quyết: Kng quá 03 ngày kể t khi nhận đ hồ sơ hp lệ. Trưng hợp t chi cp phi tr lời bng văn bn và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn

- L p:

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/ giy/lần cp.

- Tên mu đơn, mu t khai: đơn đề nghị cp Giy chng nhận đ điu kiện kinh doanh nguyên liu thuc lá (Phụ lục 2)

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Luật Thương mại năm 2005;

+ Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca Bộ Công thương quy đnh hướng dn Ngh đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tng 7 năm 2007 của Chính ph về sản xuất kinh doanh thuc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung.

 

CNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Đc
lập - Tự do - Hnh phúc
-------------------

..................., ngày...... tháng....... năm............

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gi: S Công thương tnh (thành phố).......

Tên thương nhân:........................................................................................

.....................................................................................................................

Trụ sở giao dịch:......................

Điện thoại:......................... Fax:...............

.....................................................................................................................

Địa điểm kinh doanh...................................................................................

.....................................................................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số.................do.................................. cấp ngày........ tháng......... năm......................

Đề nghị Sở Công thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định hướng dẫn Nghị định số 119/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá. Nếu sai xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

 

 

Thương nhân
(ký tên, đóng du)

 

4. Cp sa đi, bsung giấy chng nhận đđiều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. Thương nhân chun bị đy đ h sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp hsơ ti Bộ phn tiếp nhận và trả kết quthuc Sở Công thương tnh Bà Ra Vũng u (Trung tâm Hành chính - Chính tr tnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để thương nhân bổ sung đầy đủ theo quy định.

Bưc 3. Nhận kết quả tại bộ phn tiếp nhận trả kết quả thuc S Công thương tnh Ra Vũng Tàu (Trung tâm Hành chính - Chính tr tỉnh: S 01 Phạm Văn Đồng, phưng Phưc Trung, th xã Bà Rịa) theoc bưc sau:

Cán bộ tr kết qu, kiểm tra giy biên nhn, hưng dẫn thương nhân np lệ cấp Giấy chng nhận và ký vào s theo dõi trước khi giao Giấy chng nhn.

- Thi gian tiếp nhận h sơ trả kết qu: Các ngày làm việc trong tuần t th hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi 30, bui chiu t 13 giờ 30 đến 16 gi 30), tr ngày l.

- Cách thc thc hin: Trc tiếp tại quan hành chính nhà nưc.

- Thành phần h sơ:

+ Văn bn đề nghị sa đi, b sung;

+ Bn sao Giấy chng nhận đ điều kin kinh doanh nguyên liệu thuc lá đã được cp;

+ Các tài liệu chng minh nhu cu sa đổi, b sung.

- S lượng h sơ: 01 (b)

- Thời hạn gii quyết: Không q 05 ngày k t khi nhn đ hồ sơ hợp lệ. Trưng hợp t chi cp phi tr lời bng văn bn và nêu rõ lý do.

- Cơ quan thực hiện th tc hành chính: S ng tơng tnh Ra Vũng Tàu.

- Đối ng thực hin th tc hành chính: Tổ chc.

- Kết qu thc hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- L p:

* Mc thu l p cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh:

+ Đi với các điểm kinh doanh trên đa bàn thành ph và thị xã: Mc thu lệ phí: 200.000 đồng/giấy/ln cp.

+ Đối với các điểm kinh doanh trên đa bàn các huyn còn li: Mc thu lệ phí: 100.000 đồng/giấy/ln cp.

- Tên mu đơn, mu tờ khai: Không

- Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tc hành chính: Kng

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành chính:

+ Nghị đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sn xut kinh doanh thuốc lá;

+ Tng tư s 02/2011/TT-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2011 ca Bộ Công thương quy đnh hướng dn Ngh đnh s 119/2007/-CP ngày 18 tng 7 năm 2007 của Chính ph về sản xuất kinh doanh thuc lá;

+ Thông tư s 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 ca Bộ Tài chính quy đnh mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý s dng phí thm đnh kinh doanh hàng hoá, dch v hạn chế kinh doanh; phí thẩm đnh kinh doanh hàng hoá, dch vụ kinh doanh điu kiện thuộc lĩnh vc thương mi; l p cp Giy chng nhận đủ điu kiện kinh doanh; l phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc nh vc thương mại và l phí cấp Giấy phép thành lp SGiao dch hàng hoá.

* Ghi chú: Nhng ch in nghiêng là phần sửa đi, bsung.