Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 126/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/2/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tây;

Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tây tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 25/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây và Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tây, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 34 công trình, dự án với tổng diện tích là 81,93 ha. Trong đó:

- Có 32 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 30,21 ha. Trong đó có 11 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 21 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015.

- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 51,72 ha.

(Có Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 9,44 ha. Trong đó có 07 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.

a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:

Có 11 công trình, dự án, với diện tích là 11,56 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,32 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tây có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tây chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak131.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BIỂU 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

38.149,23

3.714,09

4.550,90

4.235,32

3.352,02

5.327,16

3.908,18

4.438,47

4.016,13

4.606,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.335,76

3.270,07

3.848,80

3.998,09

3.092,95

4.999,27

3.726,93

4.063,02

3.877,04

4.458,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

814,36

81,35

82,40

80,93

87,93

61,74

133,09

135,66

76,05

75,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

713,28

59,25

80,95

78,22

74,12

57,17

118,69

123,91

59,29

61,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.236,53

267,69

78,41

58,45

182,29

167,92

131,04

54,96

264,10

31,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.863,91

450,90

1.020,37

931,04

416,18

415,13

885,52

262,47

339,28

143,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18.350,30

999,55

1.478,06

2.688,01

1.378,77

3.235,84

1.125,98

2.489,98

2.293,39

2.660,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.067,33

1.471,18

1.188,98

239,62

1.025,90

1.118,52

1.451,17

1.119,66

904,19

1.548,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,33

 

0,58

0,04

1,88

0,12

0,13

0,29

0,03

0,26

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.962,99

276,53

604,98

204,75

241,89

172,86

170,92

113,96

87,75

89,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,54

 

4,69

 

 

 

1,41

 

 

3,44

2.2

Đất an ninh

CAN

4,41

 

1,41

 

 

 

3,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

 

0,08

 

0,09

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.156,87

189,36

477,61

161,02

125,79

80,36

53,51

33,87

17,88

17,47

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

 

 

 

0,47

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

214,05

19,30

74,04

29,22

16,83

14,10

21,65

16,84

9,14

12,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,22

0,44

3,60

0,58

0,76

0,53

4,05

0,61

0,29

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

 

 

 

0,02

 

0,58

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,50

14,03

3,01

2,22

3,93

4,61

18,06

4,27

4,67

4,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,21

 

0,50

 

1,61

0,96

 

 

0,14

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,61

0,22

0,50

0,05

0,08

0,21

0,14

0,18

0,10

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

489,60

41,58

39,48

11,66

92,31

72,01

68,52

58,19

55,53

50,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,68

11,60

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

850,48

166,89

97,12

32,48

17,18

155,03

10,33

261,49

51,34

58,62

4

Đất khu công nghcao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

80,35

1,58

10,71

5,19

41,90

0,11

12,63

7,23

 

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,14

0,01

4,33

0,22

1,11

 

 

0,47

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,14

0,01

4,33

0,22

1,11

 

 

0,47

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,61

0,20

 

 

1,45

 

0,96

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,99

0,30

1,24

0,57

12,23

0,11

6,92

6,56

 

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,61

1,07

5,14

4,40

27,11

 

4,75

0,20

 

0,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,04

 

 

 

0,08

 

0,69

0,27

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,04

 

 

 

0,08

 

0,69

0,27

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU ĐẤT SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

80,35

1,58

10,71

5,19

41,90

0,11

12,63

7,23

 

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,14

0,01

4,33

0,22

1,11

 

 

0,47

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,14

0,01

4,33

0,22

1,11

 

 

0,47

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,61

0,20

 

 

1,45

 

0,96

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,99

0,30

1,24

0,57

12,23

0,11

6,92

6,56

 

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

43,61

1,07

5,14

4,40

27,11

 

4,75

0,20

 

0,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Sơn Liên

Xã Sơn Dung

Xã Sơn Long

Xã Sơn Tân

Xã Sơn Lập

Xã Sơn Mùa

Xã Sơn Tinh

Xã Sơn Màu

Xã Sơn Bua

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+ (10)+(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Tuyến đường trung tâm huyện Sơn Tây

2,70

Xã Sơn Mùa

tờ 10 BDĐCLN

QĐ số 1604/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây

5.414,0

2.707,0

2.707,0

 

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 94/TB-UBND ngày 21/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình đường trung tâm huyện Sơn Tây

2

Tuyến đường ông Lên-Ra Nang

5,86

Xã Sơn Mùa

tờ 11 BĐĐCLN

QĐ số 1093/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: đường Ông Lên - Nước Ra Nang xã Sơn Mùa, huyện Sơn Tây

1.100,0

 

 

1.100,0

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 53/TB-UBND ngày 29/7/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình đường Ông Lên - Ra Nang

3

Trường Mầm non Nước Hoa, Thôn Mang Trẩy

0,02

Xã Sơn Lập

tờ 7 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,0

-

 

22,0

-

 

Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

4

Trường Mầm non Tu Ka Pan Thôn Nước Toa

0,02

Xã Sơn Bua

tờ 5 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,0

-

 

22,0

-

 

Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

5

Trường Mầm non Hoa Pơ Niêng, Thôn Huy Ra Lung

0,02

Xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,0

-

 

22,0

-

 

Đã xây dựng nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

6

Tuyến đường Xóm ông Me-KDC Nước Toa

1,00

Xã Sơn Bua

tờ 5, 6 BĐĐCLN

QĐ số 2860/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình đường GTNT xóm ông Me - KDC Nước Toa thôn Mang He

80,0

80,0

 

 

 

 

Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

7

Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng

6,50

Xã Sơn Tinh

tờ 6 BĐĐCLN

QĐ số 1432/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây công trình đường trung tâm xã Sơn Tinh - Sơn Thượng, huyện Sơn Tây

5.500,0

 

5.500,0

 

 

 

Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

8

Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2

5,19

Xã Sơn Long

tờ 12,13 BĐĐCLN

QĐ số 928/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình đường vào khu sản xuất tái định canh Anh Nhoi 2, xã Sơn Long, huyện Sơn Tây.

1.441,0

 

 

 

 

1.441,0

Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

9

Đường vào khu sản xuất tái định canh nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt

1,58

Xã Sơn Liên

 

QĐ số 757/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất áp dụng cho Công trình: Đường vào khu sản xuất tái định canh Nước Vương

 

 

 

 

 

 

Đã thi công nhưng chưa thực hiện công tác thu hồi đất

10

Khu dân cư Đồng Bà Cầu

3,57

Xã Sơn Dung

 

QĐ số 491/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 phê duyệt Báo cáo KTKT

1.500,0

 

 

1.500,0

 

 

 

11

Khu dân cư B19

1,82

Xã Sơn Dung

 

QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình

1.000,0

 

 

1.000,0

 

 

 

11

Tổng cộng I

28,28

 

 

 

16.101

2.787

8.207

3.666

 

1.441

 

II

Công trình, dự toán thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Trường mầm non Tu Ka Pan - Thôn Nước Tang

0,02

xã Sơn Bua

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

2

Trường mầm non Tu Ka Pan

0,02

xã Sơn Bua

 

Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

3

Trường mầm non Đăk Đrinh

0,02

xã Sơn Dung

 

Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

4

Nhà thi đấu đa năng trường THPT Đinh Tiên Hoàng

0,40

xã Sơn Dung

tờ 01 BĐGĐLN

- Công văn số 611/UBND ngày 15/7/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc cho chủ trương mở rộng mặt bằng trường THPT Đinh Tiên Hoàng

- Công văn số 1614/SGDĐT-KHTC ngày 8/10/2015 của Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất việc mở rộng diện tích đất và hỗ trợ kinh phí đền bù của UBND huyện Sơn Tây cho trường THPT Đinh Tiên Hoàng

400,0

 

 

400,0

 

 

 

5

Điểm định canh định cư Xóm Bà Nót

0,09

xã Sơn Lập

tờ 12 BĐ ĐCLN

QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh để thực hiện Chương trình định canh, định cư năm 2014

90,0

90,0

 

 

 

 

 

6

Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 21- xã Sơn Long

0,02

Xã Sơn Lập

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

7

Trường mầm non Đăk Ra Pân - Tập đoàn 19

0,02

xã Sơn Long

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

8

Trường mầm non Đăk Ra Pân

0,02

xã Sơn Long

 

Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

9

Trường mầm non Bãi Màu

0,02

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

10

Trường mầm non Bãi Màu - Tập đoàn 11

0,02

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

11

Trường mầm non Bãi Màu - Tập đoàn 10

0,02

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

12

Trường mầm non Bãi Màu - Thôn Ha Lên

0,02

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

13

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đăk Pao

0,01

xã Sơn Màu

 

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

14

Trường mầm non Hoa Pơ Niêng - Tập đoàn 5

0,02

xã Sơn Mùa

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

15

Nước sinh hoạt KDC Huy Em

0,01

xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA, hiến đất

16

Trường mầm non Sơn Tân - Tập đoàn 15

0,02

xã Sơn Tân

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

17

Trường mầm non sơn Tân-Tập đoàn 4

0,02

xã Sơn Tân

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

18

Trường mầm non Sơn Tinh-Thôn Nước Kĩa

0,02

xã Sơn Tinh

 

Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2013

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

19

Đường BTXM ngã ba đường Trường Sơn Đông - sân vận động huyện; Ngã ba chợ - Cầu treo, xã Sơn Dung

0,13

xã Sơn Dung

 

Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Sơn Tây ngày 12/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện năm 2015

 

 

 

 

 

 

Hiến đất

20

Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kỉa

1,00

xã Sơn Tinh

 

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

 

 

 

 

 

 

Vốn ODA, hiến đất

21

Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be

0,01

xã Sơn Tân

tờ 01 BĐGĐLN

Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Đăk Be xã Sơn Tân

Công văn số 803/UBND ngày 11/9/2014 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao nhiệm vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng công trình: Đường điện KDC Tu Ca La thôn Dăk Be xã Sơn Tân

 

 

 

 

 

 

 

21

Tổng cộng II

1,93

 

 

 

490

90

 

400

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai

1

Nhà làm việc BCH Quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội Dân quân thường trực xã Sơn Mùa

0,08

Xã Sơn Mùa

tờ 10 BĐĐCLN

QĐ số 2884/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND huyện Sơn Tây về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nhà làm việc BCH quân sự xã Sơn Mùa và Tiểu đội dân quân thường trực xã Sơn Mùa.

 

 

 

 

 

 

Công trình năm 2015 chuyển sang năm 2016

2

Thủy điện Sơn Tây

51,64

Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung

 

 

27.554,30

 

 

 

 

 

Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày 28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây

2

Tng cộng III

51,72

 

 

 

27.554,30

 

27.554,30

 

 

 

 

34

Tổng cộng (I)+(II)+(III)

81,93

 

 

 

44145

2877

35761

4066

 

1441

 

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Thủy điện Sơn Tây

51,64

1,29

 

Xã Sơn Tân, Sơn Mùa, Sơn Dung

 

Đã có thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 101 đến số 165/TB-UBND ngày 28/8/2015 UBND huyện Sơn Tây về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng thủy điện Sơn Tây

2

Tuyến đường từ TT xã Sơn Tinh đi Sơn Thượng

6,50

0,42

 

Xã Sơn Tinh

tờ 6 BĐĐCLN

 

3

Đường vào khu sản xuất TĐC Anh Nhoi 2

5,19

0,22

 

Xã Sơn Long

tờ 12, 13 BĐĐCLN

 

4

Đường vào khu sản xuất tái định canh nước Vương và hệ thống cấp nước sinh hoạt

1,580

0,002

 

xã Sơn Liên

 

 

5

Thủy điện Sơn Trà 1

26,19

1,13

2,18

xã Sơn Lập

 

Chủ đầu tư đã thực hiện việc nhận và chuyển nhượng quyền sử dụng đất và đã tiến hành

6

Khu dân cư Đồng Bà Cầu

3,57

2,33

 

Xã Sơn Dung, Sơn Tây

 

 

7

Khu dân cư B19

1,82

1,82

 

Xã Sơn Dung, Sơn Tây

 

 

7

Tổng cộng I

96,49

7,21

2,18

 

 

 

II

Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015)

1

Đường giao thông Xà Ruông - Nước Kỉa

1,00

0,05

 

xã Sơn Tinh

 

Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Sơn Tây về việc giao kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và kế hoạch tài chính năm 2015 thuộc dự án giảm nghèo khu vục Tây Nguyên, huyện Sơn Tây cho BQLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - huyện Sơn Tây và UBND các xã dự án

1

Tổng cộng II

1,00

0,05

 

 

 

 

8

TỔNG CỘNG (I+II)

97,49

7,26

2,18

 

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC LOẠI BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng
(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (8)+(9)+(10) +(11)+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất của năm 2015

1

Trường Mầm non Sơn Tân - Thôn Đăk Be

0,02

Xã Sơn Tân

tờ 7 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

2

Trường Mầm non Sơn Tân - TĐ 7, thôn Tà Dô

0,02

Xã Sơn Tân

tờ 7 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

3

Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Tà Kin

0,02

Xã Sơn Tinh

tờ 6 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

4

Trường Mầm non Sơn Tinh - thôn Ka Năng

0,02

Xã Sơn Tinh

tờ 5 thửa 283 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

5

Trường Mầm non Bãi Màu, TĐ 17

0,02

Xã Sơn Màu

tờ 9 thửa 493 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

6

Trường Mầm non Đak Đrinh, thôn Đăk Trên

0,02

Xã Sơn Dung

tờ 5 thửa 347, 382 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

7

Trường Mầm non Sông Rin, Thôn Tang Tong

0,02

Xã Sơn Liên

tờ 9 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

8

Trường Mầm non Sông Rin, KDC Tu Mít

0,02

Xã Sơn Liên

tờ 13 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

9

Xây dựng nhà Văn hóa xã Sơn Liên

0,04

Xã Sơn Liên

tờ 14 BĐĐCLN

QĐ số 1579/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 của UBND huyện Sơn Tây quyết định về việc giao nhiệm vụ và danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014

22,00

 

 

22,00

 

 

 

10

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu

4,10

Xã Sơn Màu

Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545

QĐ số 90/QĐ-UBND ngày 3/2/2015 của Huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

II

Danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013

1

Thao trường bắn

7,26

Xã Sơn Mùa

tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng cộng II

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tổng cộng (I+II)

11,56

 

 

 

211,00

35,00

 

176,00

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Thao trường bắn

7,26

1,18

 

Xã Sơn Mùa

tờ 10-thửa 664, 665, 669, 691, 693, 695, 710, 711, 713, 730, 731, BĐĐCLN

 

2

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung I nam, thôn Tà Vinh, xã Sơn Màu

4,10

0,14

 

Xã Sơn Màu

Tờ bản đồ số 659545, 656542, 656545

 

 

Tổng cộng

11,36

1,32