Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1251/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 03 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 144/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 6 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 994/TTr-VPUBND ngày 29 tháng 6 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính ban hành mới; 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC VĂN HOÁ

01

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Mới ban hành

02

 

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Mới ban hành

03

 

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Mới ban hành

04

 

Thành lập bảo tàng cấp tỉnh

Sửa đổi, bổ sung

05

 

Thành lập bảo tàng ngoài công lập

Sửa đổi, bổ sung

06

 

Cấp phép khai quật khẩn cấp

Sửa đổi, bổ sung

07

 

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hoá phi vật thể tại địa phương

Sửa đổi, bổ sung

08

 

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán cổ di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sửa đổi, bổ sung

09

 

Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương (bao gồm: Đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp công lập, đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp của hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn; đơn vị nghệ thuật và đơn vị tổ chức biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội thuộc địa phương)

Sửa đổi, bổ sung

10

 

Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định số 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp

Sửa đổi, bổ sung

11

 

Đăng ký tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ trong trường hợp có sự tham gia của đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài, diễn viên là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, diễn viên người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cho phép vào Việt Nam biểu diễn (đối với cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, văn hoá, xã hội; chủ địa điểm (khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cửa hàng ăn uống, giải khát, điểm vui chơi giải trí công cộng)

Sửa đổi, bổ sung

12

 

Cấp giấy phép trình diễn thời trang cho các đoàn nghệ thuật thuộc địa phương, các đoàn nghệ thuật cá nhân nghệ sỹ nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài biểu diễn tại địa phương, cá nhân nghệ sỹ Việt Nam (không phải đoàn nghệ thuật) biểu diễn tại địa phương

Sửa đổi, bổ sung

13

 

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (có vốn sách ban đầu 2.000 bản trở lên)

Sửa đổi, bổ sung

14

 

Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

Sửa đổi, bổ sung

15

 

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

Sửa đổi, bổ sung

16

 

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Sửa đổi, bổ sung

17

 

Đăng ký tổ chức thi ảnh địa phương, khu vực (bị bãi bỏ theo Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011)

Bị bãi bỏ

18

 

Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn (bị bãi bỏ theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011)

Bị bãi bỏ

19

 

Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển lãm (đối với các triển lãm văn hoá, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép) (bị bãi bỏ theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012)

Bị bãi bỏ

II. LĨNH VỰC DU LỊCH

20

 

Cấp giấy xác nhận xe ôtô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch

Mới ban hành

21

 

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sửa đổi, bổ sung

22

 

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sửa đổi, bổ sung

23

 

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp thay đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động)

Sửa đổi, bổ sung

24

 

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp giấy phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ)

Sửa đổi, bổ sung

25

 

Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sửa đổi, bổ sung

26

 

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sửa đổi, bổ sung

27

 

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sửa đổi, bổ sung

28

 

Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sửa đổi, bổ sung

29

 

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sửa đổi, bổ sung

III. LĨNH VỰC THỂ THAO

30

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards và Snooker

Ban hành mới

31

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Ban hành mới

32

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô nước trên biển

Ban hành mới

33

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Ban hành mới

34

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Ban hành mới

35

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Ban hành mới

36

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Ban hành mới

37

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt

Ban hành mới

38

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Ban hành mới

39

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn quyền anh

Ban hành mới

40

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn taekwondo

Ban hành mới

41

 

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ

Ban hành mới