Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 22 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH­

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 121 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 117/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

I

Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng

Qua dịch vụ Bưu chính công ích

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.

6

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

II

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm.

11

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân.

12

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

13

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

III

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu

14

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.

IV

Lĩnh vực: Điện

15

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.

16

Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương

17

Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.

18

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

19

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương.

 

20

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

21

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.

V

Lĩnh vực: Hóa chất

22

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

23

Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

24

Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

26

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

27

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

29

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.

31

Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong ngành công nghiệp

32

Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất

33

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

34

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất

VI

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

35

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

36

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

37

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

38

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

39

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

40

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

41

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

42

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

43

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

44

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

46

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

47

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

48

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

49

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực.

50

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy.

51

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

52

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

53

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực.

54

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.

VII

Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại

55

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

56

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

57

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

58

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

59

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy phép.

VIII

Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

 

60

Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.

61

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp.

IX

Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại

62

Đăng ký thực hiện khuyến mãi

63

Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi

64

Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi

65

Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

66

Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

X

Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp

67

Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

68

Cấp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

XI

Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp

69

Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.

XI

Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

70

Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung

71

Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung

XII

Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

72

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

73

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

74

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

75

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

78

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

79

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

82

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

83

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

84

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

85

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

86

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

87

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

88

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

89

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

90

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

91

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

92

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

93

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

94

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

95

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

XIII

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

96

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

97

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

98

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

99

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

100

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

101

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

102

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

103

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

XIV

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG)

104

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

105

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

106

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

107

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

108

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

109

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

110

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

111

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

XV

Lĩnh vực: Dầu Khí

112

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

113

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

XVI

Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương

114

Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

XVII

Lĩnh vực: Giám định thương mại

115

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

116

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XVIII

Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ

117

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XIX

Lĩnh vực: An toàn điện

118

Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại thẻ an toàn điện

XX

Lĩnh vực: Năng lượng

 

119

Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv)

XXI

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

120

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

121

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 117/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/01/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 16/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản