Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

Số: 1152/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận;

Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ kết quả thẩm định của Tổng cục Môi trường về điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường đối với Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chứng nhận Tổ chức “Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường” thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ, với mã số VIMCERTS 003 (Giấy chứng nhận kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Thông tin chi tiết về lĩnh vực và phạm vi chứng nhận tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức được chứng nhận tại Điều 1 phải thực hiện đầy đủ quy định về chứng nhận theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ và các quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.

Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Chánh Văn phòng Bộ và Tổ chức được chứng nhận tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Sở TN&MT tỉnh Đồng Nai,
- Lưu: VT, TCMT, LV.06.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Cách Tuyến

 

PHỤ LỤC

PHẠM VI CHỨNG NHẬN KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

a) Nước:

- Nước mặt R

Quan trắc hiện trường:

- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):

TT

Tên thông số

Tên/ Số hiệu
Phương pháp
sử dụng

Dải đo

1

pH

HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-62

Khoảng đo: 0 - 14, Độ phân giải: 0.01.

2

DO

HDCV 52-TB-09;
HDCV TB-66

Khoảng đo: 0 - 20 mg/L, Độ phân giải: 0.01 mg/L.

3

Nhiệt độ

HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-66

Khoảng đo: -10 - 110 °C, Độ phân giải: 0,01°C.

4

Độ dẫn điện

HDCV-02-TN-99;
HDCV TB-66

Khoảng đo: 0.01 mS/cm - 200 mS/cm, Độ phân giải: 0.01 mS/cm.

5

Độ mặn

HDCV TB-66

Khoảng đo: 0 - 42 ‰, Độ phân giải: 0,01‰

6

Lưu lượng dòng chảy

HDCV LM-14

0,03 - 10m/s

HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Lấy mẫu nước Sông/Suối

TCVN 6663-6:2008, TCVN 6663-3:2008

2

Lấy mẫu nước Hồ Ao tự nhiên và nhân tạo

TCVN 5994:1995, TCVN 6663-3:2008

3

Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng Dioxin

HDCV LM-21

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo

1

Nhiệt độ

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

 

2

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

 

3

Độ đục

SMEWW 2130.B:2012

1 NTU

4

Độ màu

SMEWW 2120.C:2012

5 Pt - Co

TCVN 6185:2008

5

Độ dẫn điện

SMEWW 2510.B:2012

0,01mS/cm
10-5~199,9 mS/cm

6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

SMEWW 2540.D:2012

 

TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)

2 mg/L

7

Tổng chất rắn (TS)

SMEWW 2540.B:2012

10 mg/L

8

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500-Cl-.B:2012

5 mg/L

TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))

9

Clo dư

SMEWW4500-Cl.G:2012

0,02 mg/L

10

Độ cứng toàn phần

SMEWW 2340.C:2012

5 mg/L

11

Oxy hòa tan (DO)

SMEWW 4500-O.G:2012

0,01 mg/L
0,0~19,99mg/L

TCVN 7325:2004

12

COD

SMEWW 5220.B:2012

2 mg/L

SMEWW 5220.C:2012

13

BOD5

SMEWW 5210.B:2012

2 mg/L

TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)

3 mg/L

TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)

0,5~6mg/L

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW4500-NO2-.B:2012

0,002 mgNO2--N/L

TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E))

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988 (E))

0,05 mg NO3--N/L

SMEWW 4500- NO3-E:2012

16

Amoni (NH4+)

TCVN 5988-1995

0,2 mg NH4+-N/L

TCVN 6179-1:1996

0,02 mg NH4+-N/L

17

Nitơ Kjeldahl

SMEWW 4500-Norg.B:2012

1 mg/L

18

Nitơ tổng

SMEWW 4500-N.C:2012

2 mg/L

TCVN 6638:2000

19

Photpho tổng

SMEWW 4500-P.B&D:2012

0,003 mg P/L

SMEWW 4500-P.B&E:2012

0,01 mg P/L

TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)

20

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500-P.D:2012

0,003 mgP/L

SMEWW 4500-P.E:2012

0,01 mgP/L

TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)

0,005 mg P/L

21

Sunphat (SO42-)

SMEWW 4500-SO42-.E:2005

1 mg/L

TCVN 6200:1996

10 mg/L

22

Xyanua (CN-)

SMEWW 4500-CN-.E:2012

0,002 mg/L

TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))

SMEWW4500-CN-.D:2012

1 mg/L

23

Florua (F-)

SMEWW 4500-F-.D:2012

0,02 mg/L

24

Sunfua(S2-)

SMEWW 4500-S2-.D:2012

0,1 mg/L

25

Phenol

TCVN 6216:1996

0,001 mg/L

26

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

0,05 mg/L

27

Tổng dầu mỡ

TCVN 5070:1995

0,3 mg/L

SMEWW 5520.C:2012

0,5 mg/L

TCVN 7875:2008

28

Dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ

SMEWW 5520.C&F:2012

0,5 mg/L

TCVN 5070:1995

0,3mg/L

USEPA 1664A:1999

1,4 mg/L

HDCV 34-TN-05

0,01mg/L

29

Dầu mỡ động thực vật

SMEWW 5520.C&F:2012

0,5 mg/L

USEPA 1664A:1999

1,4 mg/L

30

Sắt (Fe)

SMEWW3111 B:2012

0,01 mg /L

SMEWW 3500-Fe.B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6177:1996 ISO 6332:1988 (E)

31

Crom (VI)

TCVN 6658 : 2000

0,05 mg/L

SMEWW 3500-Cr.B:2012

32

Crom (III)

SMEWW 3113.B (3120 B):2012 & 3500-Cr.B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6222: 2008&TCVN 6658 : 2000

33

Crom tổng (Cr)

SMEWW 3113 B:2012

0,01 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6222: 2008 (ISO 9174:1998)

34

Thủy ngân (Hg)

SMEWW 3112.B:2012

0,0005 mg/L

TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)

35

Natri (Na)

SMEWW 3500-Na.B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

36

Kali (K)

SMEWW 3500-K.B:2012

0,1 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

37

Niken (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

0,3 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,01 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6193:1996

38

Chì (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

39

Antimon (Sb)

SMEWW 3111.B:2012

0,02 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

 

SMEWW 3120.B:2012

1 mg/L

40

Bạc (Ag)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

0,1 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

41

Coban (Co)

SMEWW 3113.B:2012

0,005 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

0,5 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

42

Thiếc (Sn)

SMEWW 3113 B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

10 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,05 mg/L

43

Đồng (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

0,2 mg/L

SMEWW 3113.B.2012

0,004 mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6193:1996

44

Asen (As)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3114.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6626:2000

45

Canxi (Ca)

SMEWW 3500-Ca.B:2012

2 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

0,2 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,5 mg/L

46

Magie (Mg)

SMEWW 3500-Mg.B:2012

2 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

0,02 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,5 mg/L

47

Selen(Se)

TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993 (E))

0,001 mg/L

SMEWW 3114.B:2012

SMEWW 3113.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

0,05 mg/L

48

Kẽm (Zn)

SMEWW 3111 B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 (E))

49

Mangan (Mn)

SMEWW 3111 B:2012

0,05mg/L

TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)

50

Cadimi (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

0,0005mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)

51

Nhôm (Al)

SMEWW 3120 B:2012

0,05 mg/L

52

Độ acid

SMEWW 2310.B:2012

1 mgCaCO3/L

53

Độ kiềm

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

54

Bicarbonate (HCO3-)

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

55

Carbonate (CO32-)

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

56

Coliform

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

BS 5763-1991(part 3)

SMEWW 9221 B:2012

2 MPN/100 mL

57

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

SMEWW 9221 E:2012

2 MPN/100 mL

58

Escherichia coli

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

SMEWW 9221 F:2012

2 MPN/100 mL

59

Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*)

SMEWW 6630.B:2012

0,04mg/L

TCVN 7876:2008

USEPA 8081 B:2007

60

Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)

SMEWW 6630.B:2012

0,04mg/L

TCVN 7876:2008

TCVN 8062:2009

USEPA 8141 B:2000

Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*) bao gồm: a-BHC, g-BHC, b-BHC, Heptachlor, d-BHC, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan I, 4,4’ - DDE, Dieldrin, Endrin, 4,4’ - DDD, Endosulfan II, 4,4 - DDT, Endrin aldehide, Endosulfan Sulfate, Methoxychlor.

Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**) bao gồm: Dichlorvos, Elthoprophos, Disulfoton, Parathion-methyl, Fenchlophos, Chlorpyrifos, Prothiofos.

- Nước thải R

Quan trắc hiện trường:

- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):

TT

Tên thông số

Tên/ Số hiệu Phương pháp sử dụng

Dải đo

1

pH

HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-62

Khoảng đo: 0 - 14, Độ phân giải: 0.01.

2

DO

HDCV 52-TB-09;
HDCV TB-66

Khoảng đo: 0 - 20 mg/L, Độ phân giải: 0.01 mg/L.

3

Nhiệt độ

HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-66

Khoảng đo: -10 - 110 °C, Độ phân giải: 0,01°C.

4

Độ dẫn điện

HDCV-02-TN-99;

Khoảng đo: 0.01 mS/cm - 200 mS/cm, Độ phân giải 0.01 mS/cm.

5

Độ mặn

HDCV TB-66

Khoảng đo: 0 - 42 ‰, Độ phân giải: 0,01‰.

6

Lưu lượng dòng chảy

HDCV LM-14

0,03 - 10m/s

7

Clo dư

HDCV TB-70

0 - 10 mg/l

HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Lấy mẫu Nước thải

TCVN 5999-1995, TCVN 6663-3:2008

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Nhiệt độ

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

 

2

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

 

3

Độ đục

SMEWW 2130.B:2012

1 NTU

4

Độ màu

SMEWW 2120.C:2012

5 Pt - Co

TCVN 6185:2008

5

Độ dẫn điện

SMEWW 2510.B:2012

0,01mS/cm
10-5~199,9 mS/cm

6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

SMEWW 2540.D:2012

2 mg/L

TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)

7

Tổng chất rắn (TS)

SMEWW 2540.B:2012

10 mg/L

8

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500-Cl-.B:2012

5 mg/L

TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))

9

Clo dư

SMEWW 4500-Cl.G:2012

0,02 mg/L

10

Độ cứng toàn phần

SMEWW 2340.C:2012

5 mg/L

11

Oxy hòa tan (DO)

SMEWW 4500-O.G:2012

0,01 mg/L
0,0~19,99mg/L

TCVN 7325:2004

12

COD

SMEWW 5220.B:2012

2 mg/L

SMEWW 5220.C:2012

13

BOD5

SMEWW 5210.B:2012

2 mg/L

TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)

3 mg/L

TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)

0,5~6mg/L

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW4500-NO2-.B:2012

0,002 mgNO2--N/L

TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E))

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988 (E))

0,05 mg NO3-N/L

SMEWW 4500-NO3-E:2012

16

Amoni (NH4+)

TCVN 5988-1995

0,2 mg NH4+-N/L

TCVN 6179-1:1996

0,02 mg NH4+-N/L

17

Nitơ Kjeldahl

SMEWW 4500-Norg.B:2012

1 mg/L

18

Nitơ tổng

SMEWW 4500-N.C:2012

2 mg/L

TCVN 6638:2000

19

Photpho tổng

SMEWW 4500-P.B&D:2012

0,003 mgP/L

SMEWW 4500-P.B&E:2012

0,01 mg P/L

TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)

20

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500-P.D:2012

0,003 mg P/L

SMEWW 4500-P.E:2012

0,01 mg P/L

TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)

0,005 mg P/L

21

Sunphat (SO42-)

SMEWW 4500-SO42-.E:2005

1 mg/L

TCVN 6200:1996

10 mg/L

22

Xyanua (CN-)

SMEWW4500-CN-.E:2012

0,002 mg/L

TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))

SMEWW 4500-CN-D:2012

1 mg/L

23

Florua (F-)

SMEWW 4500-F-.D:2012

0,02 mg/L

24

Sunfua (S2-)

SMEWW 4500-S2-.D:2012

0,1 mg/L

25

Phenol

TCVN 6216:1996

0,001 mg/L

26

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

0,05 mg/L

27

Tổng dầu mỡ

TCVN 5070:1995

0,3 mg/L

SMEWW 5520.C:2012

0,5 mg/L

TCVN 7875:2008

28

Dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ

SMEWW 5520.C&F:2012

0,5 mg/L

TCVN 5070:1995

0,3 mg/L

USEPA 1664A:1999

1,4 mg/L

HDCV 34-TN-05

0,01 mg/L

29

Dầu mỡ động thực vật

SMEWW 5520.C&F:2012

0,5 mg/L

USEPA 1664A:1999

1,4 mg/L

30

Sắt (Fe)

SMEWW 3111 B:2012

0,01 mg /L

SMEWW 3500-Fe.B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6177:1996 ISO 6332:1988 (E)

31

Crom (VI)

TCVN 6658 : 2000

0,05 mg/L

SMEWW 3500-Cr.B:2012

32

Crom (III)

SMEWW 3113.B (3120 B):2012 & 3500-Cr.B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6222: 2008&TCVN 6658 : 2000

33

Crom tổng (Cr)

SMEWW 3113 B:2012

0,01 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6222: 2008 (ISO 9174:1998)

34

Thủy ngân (Hg)

SMEWW 3112.B:2012

0,0005 mg/L

TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)

35

Natri (Na)

SMEWW 3500-Na.B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

36

Kali (K)

SMEWW 3500-K.B:2012

0,1 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

37

Niken (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

0,3 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,01 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6193:1996

38

Chì (Pb)

SMEWW 3111.B:2012

1 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6193:1996

39

Antimon (Sb)

SMEWW 3111.B:2012

0,02 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

 

SMEWW 3120.B:2012

1 mg/L

40

Bạc (Ag)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

0,1 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

41

Coban (Co)

SMEWW 3113.B:2012

0,005 mg/L

SMEWW 3111B:2012

0,5 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

42

Thiếc (Sn)

SMEWW 3113 B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

10 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,05 mg/L

43

Đồng (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

0,2 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,004 mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6193:1996

44

Asen (As)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3114.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6626:2000

45

Canxi (Ca)

SMEWW 3500-Ca.B:2012

2 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

0,2 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,5 mg/L

46

Magie (Mg)

SMEWW 3500-Mg.B :2012

2 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

0,02 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,5 mg/L

47

Selen(Se)

TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993 (E))

0,001 mg/L

SMEWW 3114.B:2012

SMEWW 3113.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

0,05 mg/L

48

Kẽm (Zn)

SMEWW 3111 B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 (E))

49

Mangan (Mn)

SMEWW 3111 B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)

50

Cadimi (Cd)

SMEWW 3111.B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,0005mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)

TCVN 6193:1996

51

Nhôm (Al)

SMEWW 3120 B:2012

0,05 mg/L

52

Độ acid

SMEWW 2310.B:2012

1 mgCaCO3/L

53

Độ kiềm

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

54

Bicarbonate (HCO3-)

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

55

Carbonate (CO32-)

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

56

Coliform

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

BS 5763-1991(part 3)

SMEWW 9221 B:2012

2 MPN/100 mL

57

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

SMEWW 9221 E:2012

2 MPN/100 mL

58

Escherichia coli

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

SMEWW 9221 F:2012

2 MPN/100 mL

59

Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*)

SMEWW 6630.B:2012

0,04mg/L

TCVN 7876:2008

USEPA 8081 B:2007

60

Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)

SMEWW 6630.B:2012

0,04mg/L

TCVN 7876:2008

TCVN 8062:2009

USEPA 8141 B:2000

Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*) bao gồm: a-BHC, g-BHC, b-BHC, Heptachlor, d-BHC, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan I, 4,4’ - DDE, Dieldrin, Endrin, 4,4’ - DDD, Endosulfan II, 4,4 - DDT, Endrin aldehide, Endosulfan Sulfate, Methoxychlor.

Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**) bao gồm: Dichlorvos, Elthoprophos, Disulfoton, Parathion-methyl, Fenchlophos, Chlorpyrifos, Prothiofos.

- Nước dưới đất R

Quan trắc hiện trường:

- Thống số (đo nhanh ngoài hiện trường):

TT

Tên thông số

Tên/ Số hiệu Phương pháp sử dụng

Dải đo

1

Độ sâu

HDCV LM 26

0-100m

2

Nhiệt độ

HDCV LM 26

10-50°C

HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Lấy mẫu Nước ngầm

TCVN 6663-11:2011, TCVN 6663-3:2008

2

Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng Dioxin

HDCV LM-21

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Nhiệt độ

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

 

2

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

 

3

Độ đục

SMEWW 2130.B:2012

1 NTU

4

Độ màu

SMEWW 2120.C:2012

5 Pt - Co

TCVN 6185:2008

5

Độ dẫn điện

SMEWW 2510.B:2012

0,01mS/cm
10-5~199,9 mS/cm

6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

SMEWW 2540.D:2012

2 mg/L

TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)

7

Tổng chất rắn (TS)

SMEWW 2540.B:2012

10 mg/L

8

Clorua (Cl-)

SMEWW4500-Cl-.B:2012

5 mg/L

TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))

9

Clo dư

SMEWW4500-Cl.G:2012

0,02 mg/L

10

Độ cứng toàn phần

SMEWW 2340.C:2012

5 mg/L

11

Oxy hòa tan (DO)

SMEWW 4500-O.G:2012

0,01 mg/L
0,0~19,99mg/L

TCVN 7325:2004

12

COD

SMEWW 5220.B:2012

2 mg/L

SMEWW 5220.C:2012

13

BOD5

SMEWW 5210.B:2012

2 mg/L

TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)

3 mg/L

TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)

0,5~6mg/L

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500-NO2-.B:2012

0,002 mgNO2--N/L

TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E))

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988 (E))

0,05 mg NO3--N/L

SMEWW 4500-NO3-E:2012

16

Amoni (NH4+)

TCVN 5988-1995

0,2 mg NH4+-N/L

TCVN 6179-1:1996

0,02 mg NH4+-N/L

17

Nitơ Kjeldahl

SMEWW 4500-Norg.B:2012

1 mg/L

18

Nitơ tổng

SMEWW 4500-N.C:2012

2 mg/L

TCVN 6638:2000

19

Photpho tổng

SMEWW 4500-P.B&D:2012

0,003 mg P/L

SMEWW 4500-P.B&E:2012

0,01 mg P/L

TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)

20

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500-P.D:2012

0,003 mg P/L

SMEWW 4500-P.E:2012

0,01 mg P/L

TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)

0,005 mg P/L

21

Sunphat (SO42-)

SMEWW 4500-SO42-.E:2005

1 mg/L

TCVN 6200:1996

10 mg/L

22

Xyanua (CN-)

SMEWW4500-CN-.E:2012

0,002 mg/L

TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))

SMEWW4500-CN-.D:2012

1 mg/L

23

Florua (F-)

SMEWW4500-F-.D:2012

0,02 mg/L

24

Sunfua(S2-)

SMEWW 4500-S2-.D:2012

0,1 mg/L

25

Phenol

TCVN 6216:1996

0,001 mg/L

26

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6336:1998

0,05 mg/L

27

Tổng dầu mỡ

TCVN 5070:1995

0,3 mg/L

SMEWW 5520.C:2012

0,5 mg/L

TCVN 7875:2008

28

Dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ

SMEWW 5520.C&F:2012

0,5 mg/L

TCVN 5070:1995

03mg/L

USEPA 1664A:1999

1,4 mg/L

HDCV 34-TN-05

0,01mg/L

29

Dầu mỡ động thực vật

SMEWW 5520.C&F:2012

0,5 mg/L

USEPA 1664A:1999

1,4 mg/L

30

Sắt (Fe)

SMEWW 3111 B:2012

0,01 mg /L

SMEWW 3500-Fe.B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6177:1996 ISO 6332:1988 (E)

31

Crom (VI)

TCVN 6658 : 2000

0,05 mg/L

SMEWW 3500-Cr.B:2012

32

Crom (III)

SMEWW 3113.B (3120 B):2012 & 3500-Cr.B:2012

0,05 mg/L

TCVN 6222: 2008&TCVN 6658 : 2000

33

Crom tổng (Cr)

SMEWW 3113 B:2012

0,01 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6222: 2008 (ISO 9174:1998)

34

Thủy ngân (Hg)

SMEWW 3112.B:2012

0,0005 mg/L

TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)

35

Natri (Na)

SMEWW 3500-Na.B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

36

Kali (K)

SMEWW 3500-K.B:2012

0,1 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

37

Niken (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

0,3 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,01 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6193:1996

38

Chì (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

39

Antimon (Sb)

SMEWW 3111.B:2012

0,02 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

1 mg/L

40

Bạc (Ag)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

0,1 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

41

Coban (Co)

SMEWW 3113.B:2012

0,005 mg/L

SMEWW 3111B:2012

0,5 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

42

Thiếc (Sn)

SMEWW 3113 B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3111.B:2012

10 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,05 mg/L

43

Đồng (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

0,2 mg/L

SMEWW 3113.B:2012

0,004 mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6193:1996

44

Asen (As)

SMEWW 3113.B:2012

0,001 mg/L

SMEWW 3114.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

TCVN 6626:2000

45

Canxi (Ca)

SMEWW 3500-Ca.B:2012

2 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

0,2 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,5 mg/L

46

Magie (Mg)

SMEWW 3500-Mg.B:2012

2 mg/L

SMEWW 3111 B:2012

0,02 mg/L

SMEWW 3120.B:2012

0,5 mg/L

47

Selen(Se)

TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993 (E))

0,001 mg/L

SMEWW 3114.B:2012

SMEWW 3113.B:2012

SMEWW 3120.B:2012

0,05 mg/L

48

Kẽm (Zn)

SMEWW 3111 B:2012

0,05 mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 (E))

49

Mangan (Mn)

SMEWW 3111 B:2012

0,05mg/L

TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)

50

Cadimi (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

0,0005mg/L

SMEWW 3120 B:2012

TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)

51

Nhôm (Al)

SMEWW 3120 B:2012

0,05 mg/L

52

Độ acid

SMEWW 2310.B:2012

1 mgCaCO3/L

53

Độ kiềm

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

54

Bicarbonate (HCO3-)

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

55

Carbonate (CO32-)

SMEWW 2320.B:2012

1 mgCaCO3/L

56

Coliform

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

BS 5763-1991(part 3)

SMEWW 9221 B:2012

2 MPN/100 mL

57

Fecal Coliform

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

SMEWW 9221 E:2012

2 MPN/100 mL

58

Escherichia coli

TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))

3 MPN/100 mL

SMEWW 9221 F:2012

2 MPN/100 mL

59

Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*)

SMEWW 6630.B:2012

0,04mg/L

TCVN 7876:2008

USEPA 8081 B:2007

60

Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)

SMEWW 6630.B:2012

0,04mg/L

TCVN 7876:2008

TCVN 8062:2009

USEPA 8141 B:2000

Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*) bao gồm: a-BHC, g-BHC, b-BHC, Heptachlor, d-BHC, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan I, 4,4’ - DDE, Dieldrin, Endrin, 4,4’ - DDD, Endosulfan II, 4,4 - DDT, Endrin aldehide, Endosulfan Sulfate, Methoxychlor.

Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**) bao gồm: Dichlorvos, Elthoprophos, Disulfoton, Parathion-methyl, Fenchlophos, Chlorpyrifos, Prothiofos.

b) Khí:

- Không khí xung quanh R

Quan trắc hiện trường:

- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):

TT

Tên thông số

Tên/ Số hiệu Phương pháp sử dụng

Dải đo

1

Tiếng ồn (LAeq, LAmax, LA min)

HDCV LM 26

28 - 138 dBA

2

Nhiệt độ

HDCV LM 26

0-50 °C

3

Độ ẩm

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

0-100%

4

Hướng gió

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

16 hướng (0-360°)

5

Vận tốc gió

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

0 - 20 m/s

HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Bụi

TCVN 5067:1995

2

SO2

TCVN 5971:1995

3

CO

TCVN 5972:1995

4

NO2

TCVN 6137:2009

5

HCl

HDCV LM-24

6

H2SO4

HDCV LM-24

7

H2S

HDCV LM-24

8

NH3

HDCV LM-24

9

Bụi Pb

TCVN 5067:1995

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Bụi

TCVN 5067:1995

3 mg/m3

2

SO2

TCVN 5971:1995

10 mg/m3

3

CO

HDCV TN-73

5 mg/m3

4

NO2

TCVN 6137:2009

15 mg/m3

5

HCl

HDCV TN-79

1 mg/m3

6

H2SO4

HDCV TN-78

1 mg/m3

7

H2S

HDCV TN-80

31 mg/m3

8

NH3

MASA 801:1975

140 mg/m3

9

Bụi Pb

TCVN 6152:1996

0,0067 mg/m3

10

Benzen

HDCV TN-64

10 mg/m3

11

Toluen

HDCV TN-64

10 mg/m3

12

Xylen

HDCV TN-64

10 mg/m3

- Không khí môi trường lao động R

Quan trắc hiện trường:

- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):

TT

Tên thông số

Tên/ Số hiệu Phương pháp sử dụng

Dải đo

1

Tiếng ồn (LAeq, LAmax, LA min)

HDCV LM 26

28 - 138 dBA

2

Nhiệt độ

HDCV LM 26

0-50 °C

3

Độ ẩm

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

0-100%

4

Hướng gió

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

16 hướng (0-360°)

5

Vận tốc gió

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

0 - 20 m/s

HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Bụi

TCVN 5067:1995

2

SO2

TCVN 5971:1995

3

CO

TCVN 5972:1995

4

NO2

TCVN 6137:2009

5

HCl

HDCV LM-24

6

H2SO4

HDCV LM-24

7

H2S

HDCV LM-24

8

NH3

HDCV LM-24

9

Bụi Pb

TCVN 5067:1995

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Bụi

TCVN 5067:1995

3 mg/m3

2

SO2

TCVN 5971:1995

10 mg/m3

3

CO

HDCV TN-73

5 mg/m3

4

NO2

TCVN 6137:2009

15 mg/m3

5

HCl

HDCV TN-79

1 mg/m3

6

H2SO4

HDCV TN-78

1 mg/m3

7

H2S

HDCV TN-80

31 mg/m3

8

NH3

MASA 801:1975

140 mg/m3

9

Bụi Pb

TCVN 6152:1996

0,0067 mg/m3

10

Benzen

HDCV TN-64

10 mg/m3

11

Toluen

HDCV TN-64

10 mg/m3

12

Xylen

HDCV TN-64

10 mg/m3

- Không thải công nghiệp R

Quan trắc hiện trường:

Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):

TT

Tên thông số

Tên/ Số hiệu Phương pháp sử dụng

Dải đo

1

Nhiệt độ

HDCV LM-23

 

2

Lưu lượng

HDCV LM-23

 

HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn thực hiện công việc

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Bụi

HDCV LM-23

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Bụi Pb

TCVN 7557-3:2005

0,04 mg/Nm3

2

Bụi Cd

TCVN 7557-3:2005

0,005 mg/Nm3

3

Bụi Zn

TCVN 7557-1:2005

0,5 mg/Nm3

4

Bụi Ni

TCVN 7557-1:2005

0,1 mg/Nm3

5

Bụi Cu

TCVN 7557-1:2005

0,04 mg/Nm3

6

Benzen

HDCV TN-64

0,1 mg/Nm3

7

Toluen

HDCV TN-64

0,1 mg/Nm3

8

Xylen

HDCV TN-64

0,1 mg/Nm3

9

HF

TCVN 7243:2003

0,2 mg/Nm3

10

Bụi

HDCV LM-23

-

c) Đất R

Quan trắc hiện trường:

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Lấy mẫu đất

TCVN 4046:1985, TCVN 7538-1:2006, TCVN 7538-2:2005,
TCVN 7538-4:2007, TCVN 7538-5:2007, TCVN 6663-15

2

Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng dioxin

HDCV LM-21

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

pHH2O

TCVN 5979:2007

 

2

pHKCL

TCVN 5979:2007

 

3

Cacbon hữu cơ

TCVN 6644:2000

0,7 %

4

Nitơ tổng số

TCVN 6498:1999

0,03 %

5

Phospho dễ tiêu

TCVN 5256:2009

0,03 %

6

Phospho tổng số

TCVN 8940:2011

0,03 %

7

Kali tổng số

TCVN 4053:1985

0,02 %

TCVN 8660:2011

8

Kali dễ tiêu

TCVN 5254:1990

0,02 %

9

Cadimi (Cd)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

0,017 mg/kg

10

Đồng (Cu)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

0,13 mg/kg

11

Chì (Pb)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

0,13 mg/kg

12

Kẽm (Zn)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

1,67 mg/kg

13

Niken (Ni)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

0,33 mg/kg

14

Mangan (Mn)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

1,67 mg/kg

15

Crom (Cr)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

0,33 mg/kg

16

Coban (Co)

TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000

0,17 mg/kg

17

Asen (As)

USEPA 7062:1994 + USEPA 3050 B:1996

0,05 mg/kg

TCVN 8467:2010

18

Thủy ngân (Hg)

USEPA 7471A: 1994

0,5 mg/kg

19

Endrin

TCVN 8061:2009

0,001 mg/kg

20

Endosunfan

TCVN 8061:2009

0,001 mg/kg

21

Diazinon

TCVN 8062:2009 & USEPA 3541:1994

0,03 mg/kg

22

Dimethoate

TCVN 8062:2009 & USEPA 3541:1994

0,03 mg/kg

23

Bảo vệ thực vật họ Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

0,03 mg/kg

24

Bảo vệ thực vật họ Photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009

0,03 mg/kg

d) Trầm tích R

Quan trắc hiện trường:

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Lấy mẫu trầm tích

TCVN 6663-13:2000, TCVN 6663-15

2

Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng dioxin

HDCV LM-21

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Pb

TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009

0,33 mg/kg

USEPA 6010B:1996

2 mg/kg

2

Zn

TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009

1,67 mg/kg

USEPA 6010B:1996

5 mg/kg

3

Cd

TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009

0,033mg/kg

USEPA 6010B: 1996

0,5 mg/kg

4

Cu

TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009

3,33 mg/kg

USEPA 6010B: 1996

1 mg/kg

5

Ni

USEPA 6010B:1996

1 mg/kg

6

As

USEPA 6010B:1996

5 mg/kg

7

Hg

USEPA 7471B:2007

0,5 mg/kg

d) Chất thải rắn (bùn thải) R

Quan trắc hiện trường:

Thông số (lấy mẫu):

TT

Tên thông số/ công việc

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Lấy mẫu để phân tích, phân định và phân loại chất thải nguy hại

TCVN 6663-13:2000, TCVN 6663-15

2

Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng Dioxin

HDCV LM-21

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp sử dụng

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

pH

ASTM D4980-2003

 

2

Pb

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3113 B (hoặc 3120 B):2012

0,5 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012

0,4 mg/kg

3

Cd

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3113 B (hoặc 3120 B):2012

0,05 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012

0,05 mg/kg

4

Ni

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3113 B (hoặc 3120 B):2012

1 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012

1 mg/kg

5

Zn

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120 B:2012

1 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012

5 mg/kg

6

Cr6+

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3500 Cr.B:2012

0,05 mg/L

USEPA 3060A:1996 & SMEWW 3500 Cr.B:2012

2 mg/kg

7

Sb

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120 B:2012

0,5 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012

10 mg/kg

8

As

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120 B:2012

1 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120B:2012

0,1 mg/kg

9

Hg

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3112 B:2012

0,002 mg/L

USEPA 7471 B:2007

0,5 mg/kg

10

Se

USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120 B:2012

0,05 mg/L

USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120B:2012

0,05 mg/kg

11

Tổng dầu

USEPA 3580A:1992 & 8015D:2003

3 mg/kg

USEPA 9071 B:1998

5 mg/kg

e) Đa dạng sinh học R

Quan trắc hiện trường:

- Phương pháp lấy mẫu:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp lấy mẫu

1

Thủy sinh (động vật đáy, động vật nổi)

HDCV TN-114, HDCV TN-115, HDCV TN-116

Phân tích môi trường:

TT

Tên thông số

Tên/số hiệu phương pháp phân tích

Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo

1

Thủy sinh (động vật đáy, động vật nổi)

HDCV TN-114,
HDCV TN-115,
HDCV TN-116

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1152/QĐ-BTNMT năm 2014 chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 1152/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/06/2014
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Bùi Cách Tuyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/06/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 18/06/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản