Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1151/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;

Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 1);

- Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 2).

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện:

- Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị những thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Bổ sung phương thức giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích khi sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính;

- Chủ động phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích để triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3181/QĐ-BNN-TCCB ngày 28/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ Nội vụ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TƯ (bản PDF);
- Tổng công ty bưu điện Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, VP(KSTTHC)(30).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-BNN-VP ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ sở pháp lý

1.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

2.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

3.

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

4.

Cho phép khảo nghiệm phân bón

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

5.

Công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

6.

Công nhận lần đầu phân bón lưu hành tại Việt Nam

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

7.

Cấp giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018

8.

Cấp lại thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015

9.

Cấp thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015

10.

Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015

11.

Cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015

12.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

13.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

14.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;

- Nghị định 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

15.

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

16.

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

17.

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

Bảo vệ thực vật

Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

18.

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

Bảo vệ thực vật

Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

19.

Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

Lâm nghiệp

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019

20.

Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục CITES

Lâm nghiệp

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019

21.

Cấp giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II của CITES

Lâm nghiệp

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019

22.

Cấp chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I, II CITES

Lâm nghiệp

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019

23.

Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018

24.

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

25.

Điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

26.

Cấp đổi giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

27.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

28.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

29.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Thú y

Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

30.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

31.

Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

32.

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

33.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

34.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

35.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

36.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

37.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

38.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

39.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

40.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

41.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

42.

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

43.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.

44.

Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

45.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

46.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

47.

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

48.

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

49.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

50.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

51.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

52.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

53.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

54.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

55.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

56.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thú y

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

57.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

Thú y

- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

58.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;

- Thông tư 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

59.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

Thú y

- Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

60.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

61.

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

62.

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

63.

Cấp lại giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

64.

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

65.

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

66.

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

67.

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

68.

Cấp giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

69.

Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thú y

Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

70.

Cấp lại giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

71.

Gia hạn giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

72.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016

73.

Cấp giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;

- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;

- Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

74.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Thú y

Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016

75.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

76.

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016

77.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

Thú y

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016

78.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

79.

Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

80.

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

81.

Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

82.

Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

83.

Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

84.

Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

85.

Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

86.

Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

87.

Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-BNN-VP ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ sở pháp lý

1.

Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

2.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

Bảo vệ thực vật

Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017

3.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014

4.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014

5.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

-Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014;

- Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

6.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

7.

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;

- Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018

8.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

9.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

10.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

11.

Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

12.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;

- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015

13.

Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

14.

Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

15.

Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản bị triệu hồi, trả về

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

16.

Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

17.

Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

18.

Chỉ định lại tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu

Chăn nuôi

- Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

19.

Chỉ định tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

20.

Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

21.

Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi, thủy sản chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

22.

Thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

23.

Đăng ký lại thức ăn chăn nuôi, thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

24.

Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

25.

Đăng ký thức ăn chăn nuôi, thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

26.

Công nhận thức ăn chăn nuôi, thủy sản mới

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

27.

Đăng ký khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi, thủy sản mới

Chăn nuôi

- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;

- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;

- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017

28.

Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc

Chăn nuôi

- Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014;

- Thông tư 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015

29.

Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi: nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi lần đầu vào Việt Nam

Chăn nuôi

Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018

30.

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014;

- Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015

31.

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014;

- Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015

32.

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

33.

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

Lâm nghiệp

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019

34.

Cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

Lâm nghiệp

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019

35.

Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

36.

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh

Lâm nghiệp

Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016

37.

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi hai tỉnh trở lên)

Lâm nghiệp

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

38.

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

Lâm nghiệp

Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017

39.

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

Lâm nghiệp

Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016

40.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

41.

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

42.

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ

Lâm nghiệp

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

43.

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

44.

Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

Lâm nghiệp

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018

45.

Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

Phòng, chống thiên tai

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;

- Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 19/5/2017

46.

Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà phạm vi ảnh hưởng từ hai tỉnh trở lên

Phòng, chống thiên tai

- Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011;

- Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 19/5/2017

47.

Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

Phòng, chống thiên tai

Nghị định số 160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018

48.

Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;

- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017;

- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013

49.

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017;

- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013

50.

Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;

- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017;

- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013

51.

Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;

- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017;

- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013

52.

Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018;

- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017;

- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013

53.

Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013;

- Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017

54.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Thông tư số 06/2010/TT- BNNPTNT ngày 02/02/2010

55.

Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/1/2018;

- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015

56.

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT ngày 09/4/2014

57.

Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018

58.

Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam.

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018

59.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

60.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

61.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018

62.

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;

- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011

63.

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;

- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011

64.

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;

- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011

65.

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;

- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011

66.

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm.

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 1/8/2013;

- Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 1/8/2011

67.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018

68.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018

69.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018

70.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

71.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

72.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

73.

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

74.

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thuỷ lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

75.

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

76.

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

77.

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

78.

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018

79.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

80.

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2017QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018

81.

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018

82.

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018

83.

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Thủy lợi

- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018

84.

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

85.

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

86.

Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

87.

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

88.

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

89.

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

90.

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

91.

Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

92.

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

93.

Công bố mở cảng cá loại 1

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

94.

Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019

95.

Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

96.

Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

97.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

98.

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

Thủy sản

- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018

99.

Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi gen

Trồng trọt

Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018

100.

Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

Trồng trọt

Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014

101.

Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

102.

Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

103.

Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

104.

Chỉ định tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

105.

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

106.

Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

107.

Chuyển giao quyền nộp đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

108.

Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

109.

Khảo nghiệm DUS giống cây trồng do người nộp đơn tự thực hiện

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

110.

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

111.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

112.

Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

113.

Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

114.

Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

115.

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

116.

Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

117.

Chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013.

118.

Xử lý ý kiến phản đối của người thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Trồng trọt

Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013

119.

Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử

Trồng trọt

Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007

120.

Chỉ định cơ sở khảo nghiệm giống cây trồng

Trồng trọt

Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007

121.

Công nhận chính thức giống cây trồng mới

Trồng trọt

Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007

122.

Công nhận đặc cách giống cây trồng mới

Trồng trọt

Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 26/01/2007

123.

Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp

Trồng trọt

Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018

124.

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

Trồng trọt

Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010

125.

Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp

Trồng trọt

Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015

126.

Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

127.

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

128.

Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

129.

Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015

130.

Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010

131.

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;

- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014

132.

Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;

- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014

133.

Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;

- Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014

134.

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016

135.

Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016

136.

Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016

137.

Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016

138.

Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016

139.

Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016

140.

Công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp

Khoa học công nghệ và Môi trường

Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/05/2018

141.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

142.

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

143.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

144.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

145.

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

146.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

147.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

148.

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

149.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

150.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

151.

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

152.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

153.

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018

154.

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018

155.

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018

156.

Chỉ định tạm thời đối với tổ chức thử nghiệm

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018

157.

Cấp đồng thời Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định và Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Khoa học công nghệ và Môi trường

- Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

- Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;

- Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018

158.

Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

159.

Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

160.

Nghiệm thu kết quả hàng năm kết quả dự án khuyến nông trung ương

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

161.

Nghiệm thu kết quả kết thúc dự án khuyến nông trung ương

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

162.

Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

163.

Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

Khoa học công nghệ và Môi trường

Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018

164.

Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua Bộ, Chiến sỹ thi đua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập thể lao động tiên tiến, Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thi đua khen thưởng

Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018

165.

Xét khen thưởng cấp nhà nước (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen thủ tướng Chính phủ)

Thi đua khen thưởng

Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018

166

Xét công nhận phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, hiệu quả áp dụng, cấp toàn quốc của sáng kiến

Thi đua, khen thưởng

Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018

167.

Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

Thi đua khen thưởng

Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014

168.

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Quản lý xây dựng công trình

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;

- Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015

169.

Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

Quản lý xây dựng công trình

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

170.

Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng

Quản lý xây dựng công trình

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

171.

Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng

Quản lý xây dựng công trình

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1151/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • Số hiệu: 1151/QĐ-BNN-VP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hà Công Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản