Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2020/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 23 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 44/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII - Kỳ họp thứ 16 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TNMT-ĐKĐĐ ngày 17/4/2020; Thông báo số 913/TB-HĐTĐGĐ ngày 11/3/2020 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh; Thông báo Báo cáo thẩm định số 67/BCTĐ-STP ngày 14/4/2020 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.

3. Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.

4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.

Điều 3: Các ông, bà: Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Quảng Ninh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- CT, P21, P3;
- Như điều 3 (để t/h);
- V0, V3, TM3, QLĐĐ1-2;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
L05 bản QD133.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024)
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Đổi tên thị trấn trới thành phường Hoành Bồ thuộc thành phố Hạ Long (Mục XXI) và nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của huyện Hoành Bồ vào thành phố Hạ Long

*

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

 

 

 

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

8

Đường vào khu tập thể gia binh, trung đoàn 213 đoạn từ thửa đất số 7; 35 tờ BĐĐC 12 đến khu tập thể gia binh

 

 

 

-

Mặt đường chính

3.000.000

2.400.000

1.800.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

2.200.000

1.760.000

1.320.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.100.000

880.000

660.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

800.000

640.000

480.000

-

Khu còn lại

600.000

480.000

360.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

-

Vị trí còn lại thuộc các Mục 1.1, 1.4, 1.6, 1.7, 3.5, 3.6, 3.7, 4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6

220.000

176.000

132.000

*

ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

II

PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG

 

 

 

1.2

Đoạn từ cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Liêm (trừ mục 21)

 

 

 

-

Mặt đường chính

84.500.000

67.600.000

50.700.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

24.500.000

19.600.000

14.700.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

12.300.000

9.840.000

7.380.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

4.500.000

3.600.000

2.700.000

-

Khu còn lại

1.800.000

1.440.000

1.080.000

XVI

PHƯỜNG HÀ TRUNG

 

 

 

1.1

Đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 79 tờ BĐĐC 20)

 

 

 

-

Mặt đường chính

9.900.000

7.920.000

5.940.000

-

Đường nhánh từ 3m trở lên

3.600.000

2.880.000

2.160.000

-

Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m

1.400.000

1.120.000

840.000

-

Đường nhánh nhỏ hơn 2m

1.000.000

800.000

600.000

-

Khu còn lại

700.000

560.000

420.000

XXI

PHƯỜNG HOÀNH BỒ

 

 

 

3.5

Kế tiếp từ lối rẽ vào đường Vân Phong đến hết địa phận thị trấn Trới đường Nguyễn Trãi (TL326) đi xã Thống Nhất, tính cho cả 02 bên đường

 

 

 

-

Mặt đường chính

3.000.000

2.400.000

1.800.000

-

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

1.600.000

1.280.000

960.000

-

Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m

750.000

600.000

450.000

-

Đường nhánh rộng dưới 2m

350.000

280.000

210.000

-

Vị trí còn lại

220.000

176.000

132.000

*

ĐIỀU CHỈNH BỎ VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

XV

PHƯỜNG TUẦN CHÂU

 

 

 

4

Khu quy hoạch cảng tàu Ngọc Châu

 

 

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ LOẠI I

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

ĐIỀU CHỈNH MỨC GIÁ

 

 

 

VIII

XÃ VŨ OAI

 

 

 

1.4

Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang

 

 

 

-

Mặt đường chính

1.200.000

960.000

720.000

-

Đường nhánh rộng từ 3m trở lên

1.150.000

920.000

690.000

 

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Điền công vào phường Trưng Vương (bỏ mục II. Xã Điền công, thành phố Uông Bí)

III

PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG

 

 

 

1

Các vị trí bám đường Trưng Vương

 

 

 

1.1

Các vị trí bám mặt đường 18A cũ (từ Cầu Sông Uông đến ngã ba Quốc lộ 18A mới).

17.700.000

14.160.000

10.620.000

1.2

Các vị trí bám mặt đường 18A mới (từ đầu cầu Sông uông đến giáp địa phận phường Nam Khê)

10.200.000

8.160.000

6.120.000

2

Các vị trí bám mặt đường (đoạn từ khách sạn Thanh Lịch đến cổng phụ Công ty than Uông Bí)

15.600.000

12.480.000

9.360.000

3

Các vị trí bám mặt đường phố Thanh Niên (Quốc lộ 18A cũ), từ ngã ba bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê

 

 

 

3.1

Đoạn từ ngã ba bảng tin đến đường rẽ vào nghĩa địa cũ (nhà ông Muộn)

5.000.000

4.000.000

3.000.000

3.2

Đoạn từ tiếp theo đường rẽ vào nghĩa địa cũ (tiếp theo nhà ông Muộn) đến giáp địa phận phường Nam Khê

3.900.000

3.120.000

2.340.000

4

Các vị trí dọc theo phố Sông Uông

 

 

 

4.1

Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba sân bóng Nhà máy điện Uông Bí đến nhà ông bá và đoạn từ ngã ba chợ Trưng Vương cũ đến ngã ba đầu cầu Sông Uông

9.000.000

7.200.000

5.400.000

4.2

Các vị trí bám mặt đường, từ tiếp theo nhà ông bá đến Đập Tràn

5.800.000

4.640.000

3.480.000

5

Các vị trí bám mặt đường phố bến dừa (từ ngã ba chợ Trưng Vương mới đến đường sắt)

 

 

 

5.1

Đoạn từ ngã ba chợ Trưng Vương mới đến Nhà văn hóa khu 3

6.000.000

4.800.000

3.600.000

5.2

Đoạn từ tiếp theo Nhà văn hóa khu 3 đến đường sắt

4.000.000

3.200.000

2.400.000

6

Các vị trí bám mặt đường phố Lê Chân

2.600.000

2.080.000

1.560.000

7

Các vị trí bám mặt đường Đồng Mương, đoạn từ ngã ba đường 18A mới đến kênh N2

4.500.000

3.600.000

2.700.000

8

Các vị trí bám mặt đường Trưng Nhị (từ đầu phía Đông XN May đến đập tràn)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

9

Các vị trí bám mặt đường đi bãi Soi từ đập tràn đến giáp địa phận phường Bắc Sơn

3.500.000

2.800.000

2.100.000

10

Các vị trí bám mặt đường Uông Bí - cầu Sông Chanh (từ ngã ba đường 18A đến giáp địa phận xã Sông Khoai)

 

 

 

10.1

Đoạn từ đường 18A đến kênh N2

8.000.000

6.400.000

4.800.000

10.2

Đoạn từ kênh N2 đến giáp địa phận xã Sông Khoai

4.400.000

3.520.000

2.640.000

11

Khu đô thị mới Xuân Lãm

 

 

 

11.1

Các vị trí bám mặt đường gom (phía Tây đường Uông Bí - cầu Sông Chanh)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

11.2

Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường đôi rộng trên 15m

3.600.000

2.880.000

2.160.000

11.3

Các vị trí nhà liên kế bám mặt đường bê tông rộng trên 5m

3.000.000

2.400.000

1.800.000

12

Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư của Công ty cổ phần Thủy lợi Miền Đông

4.500.000

3.600.000

2.700.000

13

Các vị trí thuộc Khu quy hoạch dân cư tổ 2 khu 1

 

 

 

13.1

Các vị trí bám mặt đường rộng 7,5m.

4.500.000

3.600.000

2.700.000

13.2

Các vị trí bám mặt đường rộng 5,5m.

4.000.000

3.200.000

2.400.000

14

Đoạn từ QL 18A đến nhà văn hóa khu 2

4.500.000

3.600.000

2.700.000

15

Đoạn từ QL 18A đến trụ sở Công ty Thủy Lợi

4.500.000

3.600.000

2.700.000

16

Các vị trí bám đường vào Trường Tiểu học Trưng Vương

6.000.000

4.800.000

3.600.000

17

Các vị trí ngõ đường Trưng Vương (từ Đường Trưng Vương đến nhà ông Ngọc)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

18

Các vị trí bám đường từ trạm xá nhà máy điện cũ đến nhà ông Vận

1.000.000

800.000

600.000

19

Các khu vực còn lại

 

 

 

19.1

Các vị trí bám mặt đường đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa

2.600.000

2.080.000

1.560.000

19.2

Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa

1.600.000

1.280.000

960.000

19.3

Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m

1.000.000

800.000

600.000

19.4

Các vị trí còn lại (gồm cả vị trí các đoạn ngõ có độ dài nhỏ hơn 20m)

600.000

480.000

360.000

20

Các vị trí thuộc Thôn 1

 

 

 

20.1

Các vị trí bám mặt đường chính, từ Cầu Trắng đến nhà ông Quân, từ Trạm bơm đến nhà ông Quý, từ Trạm bơm đến nhà ông Miền, từ nhà ông hải đến nhà ông Lăng

600.000

480.000

360.000

20.2

Các vị trí bám mặt đường các tuyến: Từ Cống đầu cầu đến nhà bà Viễn, từ nhà ông Miền đến nhà bà Lúp

400.000

320.000

240.000

20.3

Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn

300.000

240.000

180.000

21

Các vị trí thuộc thôn 2

 

 

 

21.1

Các vị trí bám mặt đường chính: Từ cầu Trắng đi hướng xưởng mộc đến Nhà Văn hóa Thôn 2; từ cầu Trắng đi hướng nhà ông Tài đến Nhà Văn hóa Thôn 2; từ xưởng mộc đến nhà ông Khoái

600.000

480.000

360.000

21.2

Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán; từ Nhà Văn hóa Thôn 2 đến nhà ông Xuế; từ Nhà Văn hóa Thôn 2 đến nhà ông Can; từ nhà ông duy đến nhà ông Kíp

400.000

320.000

240.000

21.3

Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn

300.000

240.000

180.000

22

Các vị trí thuộc Thôn 3

 

 

 

22.1

Các vị trí bám mặt đường dọc bờ kênh làm mát Nhà máy điện, đoạn từ giáp địa phận phường Quang Trung đến Cầu 2

1.400.000

1.120.000

840.000

22.2

Các vị trí bám mặt đường từ sau nhà ông Quỳ đến nhà ông Nguyện

800.000

640.000

480.000

22.3

Các vị trí bám mặt đường còn lại của thôn

400.000

320.000

240.000

23

Các vị trí thuộc khu xóm cảng Bo

 

 

 

23.1

Các vị trí bám mặt đường từ Cảng Bo sang Xã

1.100.000

880.000

660.000

23.2

Các vị trí bám mặt đường dọc đường sắt

700.000

560.000

420.000

23.3

Các vị trí còn lại

500.000

400.000

300.000

 

7. HUYỆN TIÊN YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN TIÊN YÊN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

29

Khu vực không bám đường các tuyến phố Thống Nhất, Quang Trung, Hòa Bình, Đông Tiến 1, Đông Tiến 2, Tam Thịnh, Long Tiên, Long Châu, Long Thành, Lý Thường Kiệt và ngoài các vị trí đã được xác định ở các đoạn khác

550.000

440.000

330.000

45

Khu vực còn lại (vị trí có đường ngõ điểm rộng nhất dưới 1,5m)

170.000

140.000

100.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Đại Thành vào xã Đại Dực (bỏ Mục X. Xã Đại thành, huyện Tiên Yên)

IX

XÃ ĐẠI DỰC (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Khu vực bám trục đường xã từ Miếu Phài Giác đến trường PTCS Khe Lục

140.000

112.000

84.000

2

Khu vực bám đường thôn, đường liên thôn và khu vực từ trung tâm xã đi xã Quảng An (huyện Đầm Hà)

120.000

96.000

72.000

3

Từ nhà văn hóa thôn Phài Giác đến Mắn Lèng Thìn

130.000

104.000

78.000

4

Từ nhà Lỳ Văn Quyền lên bể nước sinh hoạt Phài Giác

130.000

104.000

78.000

5

Khu vực còn lại thuộc xã Đại Dực trước khi sáp nhập

100.000

80.000

60.000

6

Đường Trung tâm từ ngã ba rẽ nhà ông Trần Sẹc đến trường Th&ThCS Đại Thành

140.000

112.000

84.000

7

Các khu vực bám đường thôn, đường liên thôn

120.000

96.000

72.000

8

Khu vực còn lại thuộc xã Đại Thành trước khi sáp nhập

100.000

80.000

60.000

*

ĐIỀU CHỈNH TÊN VỊ TRÍ GIÁ

 

 

 

VIII

XÃ PHONG DỤ

 

 

 

2

Từ QL 18C đi hết đường bê tông vào thôn Cao Lâm đến nhà văn hóa thôn Phạc Thạ cũ, nhà ông Đinh Văn Chu (thôn Pò Luông)

130.000

104.000

78.000

 

8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN BÌNH LIÊU

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Tình Húc vào thị trấn Bình Liêu (bỏ Mục V. Xã Tình Húc, huyện Bình Liêu)

1

Đường Hoàng Cần - đoạn từ ngã tư đường rẽ lên thị trấn đến tiếp giáp đường rẽ vào trường THPT Bình Liêu (bám mặt đường)

800.000

640.000

480.000

2

Đường Hoàng Cần - đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bình Liêu đến cổng Trường THPT Bình Liêu (bám mặt đường)

750.000

600.000

450.000

3

Khu dân cư đoạn từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hà đến khu tập thể lâm trường (cũ) (bám mặt đường)

1.500.000

1.200.000

900.000

4

Đường Hoàng Cần - đoạn từ nhà ông La Tiến Cắm đến hết nhà ông Lê Hoan (bám mặt đường)

7.500.000

6.000.000

4.500.000

5

Đường Hoàng Cần - đoạn từ nhà ông Phan Nam đến cổng huyện ủy (bám mặt đường)

9.000.000

7.200.000

5.400.000

6

Phố Lương Thực - đoạn đường từ nhà ông Lài Cá Nghiệp đến hết nhà ông Nông Mằn Ký (bám mặt đường)

800.000

640.000

480.000

7

Phố Lương Thực - đoạn từ nhà ông Trịnh Quốc Hưng đến hết nhà bà Hoàng Thị Lan (bám mặt đường)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

8

Phố Lương Thực - đoạn từ nhà bà Lê Thị Tám đến hết nhà bà Hoàng Thị Mai (Khải) (bám mặt đường)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

9

Phố Lương Thực - đoạn từ nhà ông hoàng Quân đến hết nhà ông Lương Quốc Thắng (bám mặt đường)

4.500.000

3.600.000

2.700.000

10

Phố Trường Đoàn - đoạn từ tiếp giáp nhà ông Trần Tằng đến hết nhà ông Phạm Văn Giao (bám mặt đường)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

11

Phố Trường Đoàn - đoạn từ ngã ba nhà bà Hoàng Thị Dung rẽ vào đến hết nhà ông Tô Nam (bám mặt đường)

1.200.000

960.000

720.000

12

Đường ngõ từ nhà Mai - Thực đến hết nhà ông Vi Dũng khu Bình Công 1 (bám mặt đường)

720.000

576.000

432.000

13

Đường ngõ đoạn từ nhà bà Hà Thị Xuân đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chức (sau Nhà văn hóa Khu bình Công I) bám mặt đường

1.400.000

1.120.000

840.000

14

Đoạn đường từ trạm hạ áp khu Bình Công II đến UBND thị trấn (bám mặt đường)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

15

Phố Quảng Trường - từ ngã ba UBND thị trấn (đoạn từ đầu quảng trường) đến tiếp giáp ngã ba đường đi Húc Động (sau sân tenis) bám mặt đường

5.400.000

4.320.000

3.240.000

16

Phố Quảng Trường - từ Chi cục Thi Hành Án đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Thái; và đoạn từ nhà bà Phạm Hiếu đến ngã ba đường đi Húc Động (bám mặt đường)

5.400.000

4.320.000

3.240.000

17

Khu dân cư Phố Bình Minh - từ ngã ba Viettel đến xưởng cơ khí Thành Đạt (bám mặt đường)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

18

Phố Bình Minh - từ nhà bà Ngô Thị Dung đến hết nhà bà Lục Thị Hoàng, từ Trung tâm y tế thị trấn đến nhà ông Vi Hồng Dũng (bám mặt đường)

5.400.000

4.320.000

3.240.000

19

Khu dân cư phía sau khu tái định cư khu bình đẳng, khu liên hiệp thể thao LK3, LK4 (sau nhà ông Trần Dưỡng) bám mặt đường

3.500.000

2.800.000

2.100.000

20

Phố Hoàng Hồng Khuê - đoạn từ nhà ông Hoàng Ngọc Ngò đến hết Trung tâm hướng nghiệp và GDTX huyện cũ (bám mặt đường)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

21

Từ nhà ông Sái Tiến Đường đến sau Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện cũ (bám mặt đường)

850.000

680.000

510.000

22

Phố Hoàng Hồng Khuê - đoạn từ nhà bà Lài Thị Hoàng đến hết nhà ông Vi Trung Hải (bám mặt đường)

2.700.000

2.160.000

1.620.000

23

Đoạn đường từ nhà bà Hoàng Thị Hà đến hết nhà bà Ngô Thị Hòa khu Bình Đằng (bám mặt đường)

780.000

624.000

468.000

24

Đoạn đường từ nhà ông Trần Chất đến tiếp giáp Nhà văn hóa khu Bình Đẳng (bám mặt đường)

780.000

624.000

468.000

25

Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Phúc đến hết nhà ông Lô Chẵn (bám mặt đường)

845.000

676.000

507.000

26

Đoạn đường từ nhà ông La Lồng đến hết nhà ông Loan Thanh Nghiệp khu Bình An (bám mặt đường)

720.000

576.000

432.000

27

Khu dân cư sau chợ, đoạn từ ngã ba tiếp giáp nhà bà La Thị Qúy rẽ xuống đến hết ao Hồ (bám mặt đường)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

28

Đoạn đường từ nhà ông Ngô Tiến Sinh đến hết nhà cộng đồng khu Bình Quyền (bám mặt đường)

845.000

676.000

507.000

29

Khu dân cư bình Quyền từ nhà ông Trần Văn Hai đến hết nhà ông Ngô Kiên (bám mặt đường)

3.750.000

3.000.000

2.250.000

30

Đoạn đường từ nhà ông Mạ Nguyên đến hết Trung tâm y tế huyện Bình Liêu (bám mặt đường)

2.700.000

2.160.000

1.620.000

31

Từ tiếp giáp nhà ông Mạ Nguyên đến hết nhà ông Lô Mưu khu Bình Quyền (bám mặt đường)

715.000

572.000

429.000

32

Khu dân cư sau Trung tâm quản lý nước máy Bình Liêu

780.000

624.000

468.000

33

Khu dân cư sau Tòa án và Kho bạc huyện (bám mặt đường)

715.000

572.000

429.000

34

Phố Thương Mại - đoạn từ nhà ông Hoàng Thế Chương đến hết nhà ông Đặng Minh (bám mặt đường)

1.700.000

1.360.000

1.020.000

35

Phố Sân bay - Đoạn từ cổng Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu đến hết nhà ông Lô Quốc Tiến (bám mặt đường)

1.200.000

960.000

720.000

36

QL 18C đoạn từ tiếp giáp đường rẽ vào thị trấn Bình Liêu đến đầu cầu Pắc Hoóc mới (bám mặt đường)

1.200.000

960.000

720.000

37

Đường Hoàng Cần - đoạn từ nhà Hoàng Thị Nguyên đến đầu cầu Pắc Hoóc (bám mặt đường)

950.000

760.000

570.000

38

Các hộ dân khu phố còn lại của trung tâm thị trấn (cũ)

500.000

400.000

300.000

39

Đoạn từ đầu cầu Pắc Hoóc cũ đến Cầu Khe bốc hết nhà ông Vi Văn Hoàng (bám mặt đường)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

40

Đường QL 18C Cầu Khe Bốc từ nhà ông Lý Quý Tâm đến cống xi phông đỉnh đồi Pò Nà Váng Nà Phạ 1 (bám mặt đường)

1.400.000

1.120.000

840.000

41

Từ tiếp giáp khu bình Đẳng đến Trường Tiểu học Nà Kẻ (bám mặt đường)

600.000

480.000

360.000

42

Các hộ dân còn lại bám Quốc lộ 18C

600.000

480.000

360.000

43

Tuyến đường phía Tây sông từ tiếp giáp xã Vô Ngại đến tiếp giáp xã Lục Hồn (bám mặt đường)

350.000

280.000

210.000

44

Tuyến đường từ Trường Tiểu học khu Nà Kẻ đến khu Pắc Liềng 2 (bám mặt đường)

450.000

360.000

270.000

45

Tuyến đường Khe Bốc - Khe Cooc - Pắc Liềng (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

46

Tuyến từ Co Nhan 2 đến Khe Bốc (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

47

Tuyến từ ngã ba Nà Làng đến trường học Khe Và (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

48

Từ QL 18C đến nhà văn hóa khu Co Nhan 1 (bám mặt đường)

180.000

144.000

108.000

49

Tuyến từ bưu Điện khu Nà Phạ 1 đến Trường PTDT Nội trú (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

50

Tuyến từ Pắc Lặc đến nhà SHCĐ Khe Lặc (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

51

Đường QL 18C đến Nhà văn hóa khu Co Nhan 2

180.000

144.000

108.000

52

Đường QL 18C đến nhà SHCĐ khu Nà Phạ II (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

53

Các hộ dân bám mặt đường liên xã, liên khu thuộc xã Tình Húc trước khi sáp nhập (bám mặt đường)

160.000

128.000

96.000

54

Các khu vực còn lại của xã Tình Húc trước khi sáp nhập

150.000

120.000

90.000

 

10. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN QUẢNG HÀ

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của các xã Phú Hải, xã Quảng Trung, xã Quảng Điền vào thị trấn Quảng Hà (bỏ các Mục: XIII. Xã Quảng Trung; XIV. Xã Phú Hải; XV. Xã Quảng Điền)

1

Đường 18A

 

 

 

1.1

Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) đến cà phê Cảm Giác

5.000.000

4.000.000

3.000.000

1.2

Đất bám 2 bên đường từ cà phê Cảm Giác đến hết nhà ông Chấp

5.500.000

4.400.000

3.300.000

1.3

Đất bám 2 bên đường từ kế tiếp nhà ông Chấp đến ngã tư ngân hàng

4.000.000

3.200.000

2.400.000

1.4

Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược đến đầu cầu Hải Hà

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2

Đường bưu điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm

 

 

 

2.1

Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp đến hết bưu điện

4.550.000

3.640.000

2.730.000

2.2

Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà đến hết nhà ông Hồng Xiêm

3.500.000

2.800.000

2.100.000

2.3

Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào Liên đến ngã 3 Lâm nghiệp (giáp xã Quảng Chính)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

2.4

Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông đến hết nhà ông Hoàng Việt

1.700.000

1.360.000

1.020.000

3

Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn

 

 

 

3.1

Đất bám đường từ đội Thuế thị trấn đến hết nhà Chiến Nghiêm

1.400.000

1.120.000

840.000

3.2

Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh Nhà văn hóa đến hết nhà ông Ngọc

950.000

760.000

570.000

3.3

Đất bám đường từ nhà ông Éng đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

3.4

Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

3.5

Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư đến hết nhà ông Quảng Thứ

1.350.000

1.080.000

810.000

3.6

Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều đến Cầu ngầm II

1.350.000

1.080.000

810.000

3.7

Từ nhà bà Chúng đến QL 18

850.000

680.000

510.000

4

phố bờ sông và các khu dân cư khác

 

 

 

4.1

Từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động

1.250.000

1.000.000

750.000

4.2

Phố bờ sông My Sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động

750.000

600.000

450.000

4.3

Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

4.4

Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thừa

1.850.000

1.480.000

1.110.000

4.5

Đất bám đường từ Trạm y tế thị trấn đến hết nhà ông Trường Hương

1.500.000

1.200.000

900.000

4.6

Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn du)

3.300.000

2.640.000

1.980.000

4.7

Các khu còn lại của phố Ngô Quyền

750.000

600.000

450.000

4.8

Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ bám đường lâm nghiệp)

800.000

640.000

480.000

4.9

Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp đến giáp xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn)

1.310.000

1.048.000

786.000

4.10

Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Quảng Hà

 

 

 

4.10.1

Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D)

3.500.000

2.800.000

2.100.000

4.10.2

Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt

1.400.000

1.120.000

840.000

4.11

Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh đến Cầu mới

3.400.000

2.720.000

2.040.000

4.12

Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm đến giáp đường xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn)

1.350.000

1.080.000

810.000

5

Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà

 

 

 

5.1

Các ô bám đường trung tâm thị trấn:

- Lô 01B-1 đến lô 01B-4;

- Lô 09B-1 đến 09B-4;

7.500.000

6.000.000

4.500.000

5.2

Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ:

- Lô 01B-5 đến lô 01B-18;

- Lô 02B-3 đến 02B-14;

- Lô 03A-1 đến 03A-12;

- Lô 04A-1 đến 04A-12;

- Lô 07B-1 đến 07B-12;

- Lô 09B-5 đến 07B-20;

5.200.000

4.160.000

3.120.000

5.3

Các ô nằm phía sau của dự án:

- Lô 01A-1 đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20

- Lô 02B-1 đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20

- Lô 03B-1 đến 03B-12;

- Lô 04B-1 đến 04B-12;

- Lô 07B-13 đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13

- Lô 08B-1 đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13;

- Lô 09B-21 đến 09B-22.

4.600.000

3.680.000

2.760.000

5.4

Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của dự án và các khu biệt thự:

- Lô NL06 (09 ô);

- Lô 09A-1 đến 09A-14;

- Các ô biệt thự (18m ô): B1-1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7

4.000.000

3.200.000

2.400.000

5.5

Các ô giành cho khu dân cư tái định cư gồm: Lô NL05-1 đến NL05-25

2.700.000

2.160.000

1.620.000

6

Khu đô thị phía bắc đường mới thị trấn Quảng Hà

 

 

 

6.1

Lô LK1: Từ ô số 01 đến ô số 17;

8.000.000

6.400.000

4.800.000

 

Lô LK4: Từ ô số 01 đến ô số 18.

 

 

 

6.2

Lô LK2: Từ ô số 01 đến ô số 07;

4.000.000

3.200.000

2.400.000

Lô LK3: Từ ô số 01 đến ô số 17;

Lô LK4: Từ ô số 19 đến ô số 36;

Lô LK10: Từ ô số 01 đến ô số 08;

Lô LK12: Ô số 10, 11.

6.3

Lô LK5: Từ ô số 01 đến ô số 22;

3.000.000

2.400.000

1.800.000

Lô LK6: Từ ô số 01 đến ô số 19;

Lô LK7: Từ ô số 01 đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32;

Lô LK8: Từ ô số 01 đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39;

Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42;

Lô LK10: Từ ô 16 đến ô 27;

Lô LK11: Từ ô 01 đến ô 07;

Lô LK12: Từ ô 01 đến ô 09.

6.4

Lô LK13: từ ô 01 đến ô 15.

2.500.000

2.000.000

1.500.000

6.5

Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 đến ô 16; từ ô 18 đến ô 20;

2.100.000

1.680.000

1.260.000

Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 đến ô 06.

7

Khu dân cư phố Ngô Quyền, thị trấn Quảng Hà (cạnh sông Tài Chi), huyện Hải Hà:

2.600.000

2.080.000

1.560.000

Lô 01: Từ ô 01 đến ô 14;

Lô 02: Từ ô 01 đến ô 24;

Lô 03: Từ ô 01 đến ô 46;

Lô 04: Từ ô 01 đến ô 13;

Các ô đất thuộc Lô 05;

Lô 06: Từ ô 01 đến ô 23.

8

Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc phạm vi thị trấn khi chưa sáp nhập (Đường công vụ)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

9

Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập

780.000

624.000

468.000

10

Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ đến nhà ông Xuân

800.000

640.000

480.000

11

Đất bám đường từ ông Xòa đến cầu 6 tấn

550.000

440.000

330.000

12

Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)

550.000

440.000

330.000

13

Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên đến cầu ngầm

280.000

224.000

168.000

14

Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ đến giáp xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) - (theo đường lâm nghiệp)

1.100.000

880.000

660.000

15

Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ)

1.000.000

800.000

600.000

16

Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập

200.000

160.000

120.000

17

Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào sân vận động

1.150.000

920.000

690.000

18

Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động đến hết nhà ông Nam

850.000

680.000

510.000

19

Từ phía sau nhà ông Minh đến trạm xăng dầu

550.000

440.000

330.000

20

Từ lối rẽ vào bến đá đến nhà ông Kiều La

850.000

680.000

510.000

21

Từ phía sau nhà ông Chẩm đến bến đền

380.000

304.000

228.000

22

Từ sau nhà bà bé đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn)

380.000

304.000

228.000

23

Giáp nhà ông Đông đến nhà ông Tằng

380.000

304.000

228.000

24

Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập)

850.000

680.000

510.000

25

Từ giáp nhà ông Kiều đến Khe La

850.000

680.000

510.000

26

Từ sau nhà bà Lợi đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn)

380.000

304.000

228.000

27

Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc đến nhà bà Hiền và từ nhà ông Tập đến nhà ông Chu Liềng

250.000

200.000

150.000

28

Từ nhà ông Kiều đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn)

380.000

304.000

228.000

29

Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn):

2.140.000

1.712.000

1.284.000

Lô NO1: Từ ô 01 đến ô 16;

Lô NO2: Từ ô 01 đến ô 28;

Lô NO3: Từ ô 01 đến ô 18;

Lô NO4: Từ ô 01 đến ô 34.

30

Từ giáp nhà ông Châu Quý đến trường học

350.000

280.000

210.000

31

Từ giáp nhà an Tiệm đến nhà ông Lai

300.000

240.000

180.000

32

Từ giáp nhà ông Dần đến sân vận động

300.000

240.000

180.000

33

Từ giáp nhà Thái Huệ đến giáp thị trấn

300.000

240.000

180.000

34

Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập)

200.000

160.000

120.000

35

Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn)

520.000

416.000

312.000

36

Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) đến giáp đường vào cảng khu CN

720.000

576.000

432.000

37

Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong đến bến tàu cũ

200.000

160.000

120.000

38

Từ giáp cửa hàng Quảng Phong đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn))

320.000

256.000

192.000

39

Từ ngã 3 bảng tin đến giáp Quảng Phong

200.000

160.000

120.000

40

Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà)

250.000

200.000

150.000

41

Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà)

200.000

160.000

120.000

42

Từ giáp đường vào khu CN đến giáp xã Quảng Phong

650.000

520.000

390.000

43

Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)

 

 

 

43.1

Các ô đất một mặt tiền hướng ra đường 22 m

1.880.000

1.504.000

1.128.000

43.2

Các ô đất mặt tiền còn lại

1.300.000

1.040.000

780.000

44

Khu tái định cư LK1, LK2, LK3,LK4 (khu 4,1 ha)

 

 

 

44.1

Các ô 01 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3,LK4

1.671.000

1.336.800

1.002.600

44.2

Các ô 02 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3,LK4

2.005.000

1.604.000

1.203.000

45

Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha)

 

 

 

45.1

Các ô đất tái định cư 02 mặt tiền

1.000.000

800.000

600.000

45.2

Các ô đất tái định cư 01 mặt tiền

850.000

680.000

510.000

46

Đoạn từ sau nhà ông Vấn khu phố 4 đến giáp xã Quảng Long

300.000

240.000

180.000

47

Từ sau nhà ông giang đến nhà bà Toan

300.000

240.000

180.000

48

Từ nhà ông Trường đến dốc ông Gọi

250.000

200.000

150.000

49

Từ dốc ông gọi đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ)

300.000

240.000

180.000

50

Từ nhà ông Chuyền đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ)

230.000

184.000

138.000

51

Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà

 

 

 

51.1

Đoạn giáp xã Quảng Long đến nhà VH khu phố 3

650.000

520.000

390.000

51.2

Đoạn từ nhà VH khu phố 3 xuống cảng biển Hải Hà

500.000

400.000

300.000

52

Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập)

200.000

160.000

120.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của các xã Quảng Thắng vào xã Quảng Minh (bỏ các Mục: XII. Xã Quảng Thắng)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của các xã Tiến Tới vào xã Đường Hoa (bỏ các Mục: VIII. Xã Tiến Tới)

I

XÃ QUẢNG ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh:

 

 

 

1.1

Đất bám đường từ nhà ông Bế Văn Hòa đến cống đầu đường bản mốc 13

380.000

304.000

228.000

1.2

Đất bám từ cống đầu đường bản mốc 13 đến trường học bản mốc 13

300.000

240.000

180.000

1.3

Đất bám đường từ trường học bản mốc 13 đến giáp xã Hải Sơn TP Móng Cái

200.000

160.000

120.000

1.4

Các khu vực khác còn lại của cửa khẩu

120.000

96.000

72.000

2

Đất bám QL 18B từ chân dốc Cổng trời đến nhà Hồng Hào

280.000

224.000

168.000

3

Đất bám QL 18B từ nhà Hồng Hào đến Mả Thầu Phố

350.000

280.000

210.000

4

Đất bám QL 18B từ Mả Thầu Phố đến lối rẽ nhà Nga Phát

250.000

200.000

150.000

5

Đất bám đường từ nhà Tằng A Sáng đến ngã ba UBND xã

200.000

160.000

120.000

6

Đất bám đường từ ngã 3 UB xã đến Ngầm Nà Lý

180.000

144.000

108.000

7

Đất bám đường từ ngã ba lối rẽ bản Tài Phố đến nhà bà Trưởng Thị Ngọc

180.000

144.000

108.000

8

Đất bám đường từ nhà bà Phùn Thị Lan đến nhà ông Trưởng Quay Phí

180.000

144.000

108.000

9

Các khu khác còn lại

105.000

84.000

63.000

II

XÃ QUẢNG SƠN (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường từ cống quay đến cầu ngầm xã

100.000

80.000

60.000

2

Đất bám đường từ cầu ngầm xã đến lối rẽ vào Nhì Cáu

125.000

100.000

75.000

3

Các khu dân cư khác còn lại

65.000

52.000

39.000

III

XÃ QUẢNG THỊNH (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường từ đầu cầu giáp xã Quảng Chính đến ngã 4 UBND xã

190.000

152.000

114.000

2

Đất bám đường từ cầu treo đến giáp đường Tài chi

190.000

152.000

114.000

3

Đất bám đường từ giáp Quảng Chính theo đường Tài Chi giáp Quảng Sơn

130.000

104.000

78.000

4

Đất bám đường từ cầu treo đến giáp thôn 1 Quảng Chính

190.000

152.000

114.000

5

Đường từ ngã ba nhà ông Thanh thôn 5 đến nhà ông Khái và cống đội 10

150.000

120.000

90.000

6

Các khu vực khác còn lại

100.000

80.000

60.000

IV

XÃ ĐƯỜNG HOA (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A

 

 

 

1.1

Đất bám đường quốc lộ 18A từ giáp Quảng Long đến trạm kiểm lâm

200.000

160.000

120.000

1.2

Đất bám đường từ tiếp giáp trạm kiểm lâm đến lâm trường cũ (nhà ông Thái Yến)

400.000

320.000

240.000

1.3

Đất bám đường từ tiếp giáp Lâm trường cũ đến giáp Đầm Hà

200.000

160.000

120.000

2

Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A)

 

 

 

2.1

Đất bám đường giáp từ quốc lộ 18A đến giáp Tiến Tới

330.000

264.000

198.000

2.2

Đất bám đường từ nhà ông Tính đến trường học

205.000

164.000

123.000

2.3

Từ ngã 3 cầu Mái bằng đến Cầu Tình Nghĩa

330.000

264.000

198.000

2.4

Từ Cầu Tình nghĩa đến hết Trường THCS

280.000

224.000

168.000

2.5

Hai bên đường từ giáp Quốc lộ 18A đến Đội 16

210.000

168.000

126.000

2.6

Từ Trường THCS đến Ngầm Cô dung

210.000

168.000

126.000

2.7

Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Đường Hoa trước khi sáp nhập

140.000

112.000

84.000

2.8

Đất bám đường từ điểm giáp xã Đường Hoa đến UBND xã Tiến Tới cũ

400.000

320.000

240.000

2.9

Đất bám đường giáp UBND xã Tiến Tới cũ đến hết khu quy hoạch bến mới

470.000

376.000

282.000

2.10

Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Tiến Tới trước khi sáp nhập

135.000

108.000

81.000

V

XÃ QUẢNG LONG (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A

 

 

 

1.1

Từ giáp Quảng Chính đến nhà ông Tấn (cống thôn 4)

650.000

520.000

390.000

1.2

Từ giáp cống thôn 4 đến đầu dốc Nông trường (Căng tin cũ)

450.000

360.000

270.000

1.3

Từ tiếp giáp dốc nông trường (căng tin cũ) đến đầu dốc rẽ đi Quảng Sơn

630.000

504.000

378.000

1.4

Từ giáp đầu dốc rẽ Quảng Sơn đến khe hèo (giáp Đường Hoa)

190.000

152.000

114.000

1.5

Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) vào sâu 1.000m đến nhà ông Khiêm

250.000

200.000

150.000

2

Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A

 

 

 

2.1

Đất bám đường từ ngã 3 rẽ Trúc Bài Sơn đến dốc nhà ông Thản

370.000

296.000

222.000

2.2

Đất bám đường từ giáp nhà ông Thản đến nhà ông Dũng (ngã 3)

260.000

208.000

156.000

2.3

Đất bám đường từ ngã 3 đến cống quay giáp Quảng Sơn

190.000

152.000

114.000

2.4

Đất bám đường từ tiếp giáp đầu dốc nông trường đến nhà ông Cần

190.000

152.000

114.000

2.5

Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Quyền đến cổng nhà bà Thể

260.000

208.000

156.000

2.6

Đất bám đường từ cổng nhà bà Thể đến nhà ông Hải Điển

220.000

176.000

132.000

2.7

Đất bám đường từ nhà ông hải Điển đến ngã 3 Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền

250.000

200.000

150.000

2.8

Từ giáp cầu 6 tấn đến ngã 3 giáp Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền

500.000

400.000

300.000

2.9

Đất từ nhà ông Khiêm đến giáp Quảng Phong - Quảng Điền

260.000

208.000

156.000

2.10

Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà

700.000

560.000

420.000

2. 11

Các khu khác còn lại

130.000

104.000

78.000

VI

XÃ QUẢNG THÀNH (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A

 

 

 

1.1

Đất bám đường từ giáp xã Quảng Minh đến đường rẽ vào kho quân khí

500.000

400.000

300.000

1.2

Đất bám đường từ giáp lối rẽ kho quân khí đến chân dốc cầu Quảng Thành 2

750.000

600.000

450.000

1.3

Đất bám đường từ chân cầu Quảng Thành 2 đến giáp TP. Móng Cái

370.000

296.000

222.000

2

Các khu vực khác (không bán đường Quốc lộ 18A)

 

 

 

2.1

Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến đỉnh dốc Cổng trời

150.000

120.000

90.000

2.2

Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều đến giáp Quảng Thắng

250.000

200.000

150.000

2.3

Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều đến hết thôn (ông Tha)

250.000

200.000

150.000

2.4

Đất bám đường từ ngã 4 cổng Trung đoàn đến doanh trại bộ đội

250.000

200.000

150.000

2.5

Đất bám đường từ ngã 4 cổng trung đoàn đến giáp xã Quảng Thắng

250.000

200.000

150.000

2.6

Đường từ Trại Lúa đến hết khu dân cư

200.000

160.000

120.000

2.7

Các khu vực khác còn lại

130.000

104.000

78.000

VII

XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng đến bến tàu cũ

190.000

152.000

114.000

2

Đất bám đường từ ngã 3 cửa hàng đến nhà ông Thắng

310.000

248.000

186.000

3

Đất bám đường từ nhà ông Thắng đến dốc đỏ

250.000

200.000

150.000

4

Đất bám đường từ nhà ông Gàng đến nhà ông Xuê

135.000

108.000

81.000

5

Đất bám đường từ nhà ông Xuê đến đầu đê giáp thôn Cái Đước

130.000

104.000

78.000

6

Đất bám đường từ ngã 3 UBND xã đến ngã 4 thôn 4 (ông Bột)

200.000

160.000

120.000

7

Đất bám đường từ giáp xã Quảng Điền đến ngã 3 cửa hàng Quảng Phong

500.000

400.000

300.000

8

Đất bám đường từ Cầu Trắng giáp Quảng Long đến Khe Hèo (giáp Đường Hoa)

200.000

160.000

120.000

9

Khu tái định cư KCN Texhong Hải Hà (thôn 1)

700.000

560.000

420.000

10

Các khu khác còn lại

130.000

104.000

78.000

VIII

XÃ CÁI CHIÊN (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường trục xã (bao gồm cả đoạn đường từ bến phà đến điểm trường mầm non xã Cái Chiên)

200.000

160.000

120.000

2

Các khu khác còn lại

120.000

96.000

72.000

IX

XÃ QUẢNG CHÍNH (XÃ TRUNG DU)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A

 

 

 

1.1

Từ ngã 3 Lâm nghiệp đến giáp UBND xã

3.720.000

2.976.000

2.232.000

1.2

Từ UBND xã đến chân dốc nghĩa trang liệt sỹ

2.100.000

1.680.000

1.260.000

1.3

Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt sĩ đến giáp xã Quảng Long

1.120.000

896.000

672.000

2

Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A)

 

 

 

2.1

2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng

800.000

640.000

480.000

2.2

2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng đến hết nhà Quản Trang

280.000

224.000

168.000

2.3

2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng đến giáp Quảng Thịnh

280.000

224.000

168.000

2.4

Từ nhà ông Phạm Chuyên Cần đến lối rẽ vào trường Dân lập

820.000

656.000

492.000

2.5

Từ giáp lối rẽ vào trường dân lập đến hết nhà Tùng Khương

700.000

560.000

420.000

2.6

Từ nhà bà Lượng đến đầu cầu ngầm II

1.100.000

880.000

660.000

2.7

Đường ngã 3 lâm nghiệp đến nhà ông Phong (ngã tư Quảng Trung)

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2.8

Từ giáp nhà ông Hòa (Ngã tư Quảng Trung) đến giáp đường rẽ đi đầm sen

800.000

640.000

480.000

2.9

Đường từ giáp đường rẽ đi đầm sen đến cầu 6 tấn

600.000

480.000

360.000

2.10

Đất bám đường từ sau nhà bà Nhường Geo đến giáp hộ bám đường quốc lộ 18A

410.000

328.000

246.000

2.11

Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến giáp xã Quảng Thịnh

350.000

280.000

210.000

2.12

Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà

900.000

720.000

540.000

2.13

Các khu khác còn lại

200.000

160.000

120.000

X

XÃ QUẢNG MINH (XÃ TRUNG DU)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A

 

 

 

1.1

Từ đầu cầu Hải Hà đến lối rẽ vào UBND xã

2.650.000

2.120.000

1.590.000

1.2

Từ giáp lối rẽ vào UBND xã đến đầu Núi Chùa

1.350.000

1.080.000

810.000

1.3

Từ giáp đầu núi chùa đến giáp Quảng Thành

700.000

560.000

420.000

2

Các khu vực khác (không bám đường Quốc lộ 18A)

 

 

 

2.1

Đất bám đường từ giáp quốc lộ 18A qua UBND xã đến ngã 4 cống ông Thu

650.000

520.000

390.000

2.2

Đất bám đường từ ngã 4 cống ông Thu đến giáp Quảng Thắng cũ

410.000

328.000

246.000

2.3

Đất bám đường từ cống nhà ông Quy đến nhà ông Đình

280.000

224.000

168.000

2.4

Đất bám đường từ nhà ông Hăng đến nhà ông Băng

280.000

224.000

168.000

2.5

Đất bám đường từ nhà ông Lẽ đến đê

280.000

224.000

168.000

2.6

Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống ông Thu đến giáp bờ đê

280.000

224.000

168.000

2.7

Đất bám đường từ giáp ngã 4 cống ông Thu đến giáp quốc lộ 18A (khu lò gạch ông Tẩy)

280.000

224.000

168.000

2.8

Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Minh trước khi sáp nhập

200.000

160.000

120.000

2.9

Đất bám đường từ giáp Quảng Thành theo trục đường bê tông xã đến nhà ông Hoa

260.000

208.000

156.000

2.10

Đất bám đường từ nhà ông Trần biên đến cống Đại Long Điền

200.000

160.000

120.000

2.11

Đất bám đường từ nhà ông Tứ Liệu đến giáp xã Quảng Minh cũ

230.000

184.000

138.000

2.12

Đất bám đường từ nhà ông Sơn đến nhà ông Cắm

160.000

128.000

96.000

2.13

Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Thắng cũ

130.000

104.000

78.000

 

11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

MỤC GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ

TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ

GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)

*

Nhập toàn bộ các vị trí, cung đoạn của xã Quảng Lợi vào xã Quảng Tân (Bỏ Mục XIII, xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà)

V

XÃ QUẢNG TÂN (XÃ MIỀN NÚI)

 

 

 

1

Đất bám đường Quốc lộ 18A từ Công ty CP xây dựng Cẩm Phả đến nhà bà Hương Nụ

1.700.000

1.360.000

1.020.000

2

Đất bám đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Trường đến nhà ông Ngọ

1.500.000

1.200.000

900.000

3

Đất bám bên đường Quốc lộ 18A từ giáp nhà ông Ngọ đến cầu Khe Mắm

1.000.000

800.000

600.000

4

Từ phía Tây Bắc đường vào thôn Tân Đông đến nhà ông Tĩnh

900.000

720.000

540.000

5

Từ phía Tây Bắc giáp nhà ông Tĩnh đến cống ông Lĩnh

800.000

640.000

480.000

6

Từ giáp cống ông Lĩnh đến ngầm Quảng An

600.000

480.000

360.000

7

Từ ngã ba UBNd xã đến nhà anh Dương

600.000

480.000

360.000

8

Từ nhà bà Nuôi đến hết điểm quy hoạch đình đổ thôn Tân Liên

430.000

340.000

260.000

9

Từ giáp nhà ông Tạ đến nhà ông Bình

900.000

720.000

540.000

10

Từ nhà ông Giang đến nhà ông Khiên

600.000

480.000

360.000

11

Từ phía Tây Bắc đường liên xã đến đường rẽ ngã ba đường vào thôn An Bình

220.000

180.000

130.000

12

Đường thôn Tân Thanh từ nhà ông Nam đến nhà ông Viết

400.000

320.000

240.000

13

Đường thôn Tân hợp từ nhà ông Tuyến đến đường rẽ xuống Trạm y tế xã

500.000

400.000

300.000

14

Đường thôn Tân Đức từ nhà ông Phạm Văn Thịnh đến giáp nhà ông Voòng A Phú thôn Thanh Sơn

300.000

240.000

180.000

15

Đường thôn Tân Đông từ nhà ông Hoàng Văn Bé đến nhà Văn hóa thôn Tân Đông

220.000

180.000

130.000

16

Đường thôn Tân Đông từ nhà ông Lê Văn Tiến đến Nhà Văn hóa thôn Tân Đông

220.000

180.000

130.000

17

Đường thôn Tân Hợp từ nhà ông Phạm Văn Hội đến nhà ông Nguyễn Hữu Văn

290.000

230.000

170.000

18

Đường thôn Tân Hòa từ giáp nhà ông Nguyễn Hữu Văn đến Nhà văn hóa thôn Tân Hòa

220.000

180.000

130.000

19

Đường thôn Tân Hòa từ nhà ông Vũ Văn Điện đến nhà ông Nguyễn Văn Dân

220.000

180.000

130.000

20

Đường thôn Tân Thanh từ giáp nhà ông Viết đến nhà ông Tấn

220.000

180.000

130.000

21

Đường thôn Tân Thanh từ giáp nhà ông Hoàng Văn Quyên đến nhà ông Nguyễn Đức Trịnh

220.000

180.000

130.000

22

Từ cống ông Lĩnh theo trục đường thôn Tân Đức đến cống qua đường trước cửa nhà ông Voòng Quay Sáng

450.000

360.000

270.000

23

Từ nhà Văn hóa thôn Tân Hòa đến nhà ông Đọ

450.000

360.000

270.000

24

Từ nhà ông Phạm Văn Vậy đến nhà Văn hóa thôn Tân Hợp

450.000

360.000

270.000

25

Các khu vực còn lại thuộc thôn Tân Thanh, Tân Đông, Tân hợp, Tân Hòa, Tân Đức, Tân Liên

130.000

100.000

80.000

26

Khu trung tâm UBND xã từ nhà ông Chước thôn Trung Sơn đến tiếp giáp điểm quy hoạch đình đổ thôn Tân Liên

260.000

210.000

160.000

27

Đất bám đường trục xã từ giáp nhà ông Chước đến đập Đầm Hà Động

145.000

120.000

90.000

28

Trục đường liên xã từ ngã ba đường rẽ vào thôn An Bình, thôn An Lợi đến giáp xã Quảng Lâm

200.000

160.000

120.000

29

Đường liên xã từ nhà ông Hầu Văn Khang thôn Trung Sơn đến hết nhà ông Voòng A Phú thôn Thanh Sơn

200.000

160.000

120.000

30

Đường liên xã từ nhà ông Trần Văn Quý thôn Châu Hà đến giáp thôn Đông Thành, xã Quảng An

180.000

140.000

110.000

31

Từ trường THCS xã Quảng Lợi đến nhà ông Trần Văn Tiến thôn An Lợi

150.000

120.000

90.000

32

Trục đường liên thôn An Lợi - An Bình

110.000

90.000

70.000

33

Trục đường liên thôn Trung Sơn - Thanh Sơn, từ nhà ông Ty Văn Hậu đến Nhà văn hóa thôn Thanh Sơn

120.000

100.000

70.000

34

Trục đường bê tông nội thôn Trung Sơn

100.000

80.000

60.000

35

Trục đường bê tông nội thôn Châu Hà

100.000

80.000

60.000

36

Trục đường bê tông nội thôn An Lợi

100.000

80.000

60.000

37

Trục đường bê tông nội thôn An Bình

100.000

80.000

60.000

38

Trục đường bê tông nội thôn Thanh Sơn

100.000

80.000

60.000

39

Các khu vực còn lại thuộc thôn Trung Sơn, thôn Châu Hà, thôn An Lợi, thôn An bình, thôn Thanh Sơn

80.000

60.000

50.000

 

1. THÀNH PHỐ HẠ LONG

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu

76.000

2

Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi

60.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng

75.000

2

Xã Thống Nhất

60.000

3

Các xã: Sơn dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình

54.000

4

Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng

52.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu

72.000

2

Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi

50.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường Hà Tu, Hà Phong, Cao Xanh, Cao Thắng, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Lầm, Hà Trung, Việt Hưng

71.000

2

Xã Thống Nhất

50.000

3

Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình

43.000

4

Các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng

41.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Các phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng

9.500

2

Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi

 

-

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư

7.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

6.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các phường Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng

8.000

2

Xã Thống Nhất

 

-

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường; khu dân cư

7.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

6.000

3

Các xã: Sơn Dương, Vũ Oai, Hòa Bình, Dân Chủ, Quảng La, Bằng Cả, Tân Dân

 

-

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư

6.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

5.500

4

Các xã: Đồng Sơn, Kỳ Thượng, Đồng Lâm

 

-

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường; khu dân cư

5.500

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn; xa khu dân cư

5.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Hồng Gai, Bạch Đằng, Hồng Hải, Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu, Bãi Cháy, Hồng Hà, Cao Xanh, Hà Tu, Cao Thắng, Hà Lầm, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu, Hà Phong, Đại Yên, Hà Khánh, Hà Trung, Việt Hưng

30.000

2

Phường Hoành Bồ và xã Lê Lợi

34.000

3

Xã Thống Nhất

34.000

4

Các xã: Sơn Dương, Quảng La, Dân Chủ, Bằng Cả, Tân Dân, Vũ Oai, Hòa Bình và các xã: Đồng Lâm, Đồng Sơn, Kỳ Thượng

32.000

 

2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn

67.000

2

Phường Phương Nam

65.000

3

Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

63.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn

55.000

2

Phường Phương Nam

53.000

3

Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

51.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Vùng đồng bằng: Phường Phương Nam

9.000

2

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn

7.000

3

Các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

6.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

1

Các phường: Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh, Phương Đông, Thanh Sơn, Phương Nam, Vàng Danh, Bắc Sơn và xã Thượng Yên Công

36.000

 

7. HUYỆN TIÊN YÊN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên yên

50.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

45.000

2

Các xã còn lại

39.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên yên

40.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

36.000

2

Các xã còn lại

30.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du (thị trấn Tiên Yên)

 

1

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư

6.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư

5.000

II

Vùng miền núi (các xã còn lại)

 

1

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư

5.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư

4.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Tiên yên

30.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Đông Ngũ, Đông Hải, Tiên Lãng, Hải Lạng, Đồng Rui

28.000

2

Các xã còn lại

23.000

 

8. HUYỆN BÌNH LIÊU

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn bình Liêu

42.000

2

Các xã: Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại

41.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn Bình Liêu

33.000

2

Các xã: Húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại

32.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư

5.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xã khu dân cư

4.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

 

Vùng miền núi

 

1

Thị trấn bình Liêu

27.000

2

Các xã: húc Động, Đồng Văn, Đồng Tâm, Hoành Mô, Lục Hồn, Vô Ngại

26.000

 

10. HUYỆN HẢI HÀ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRÔNG CÂY HÀNG NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

51.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính

48.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long

46.000

2

Các xã: Đường hoa, Quảng Phong

44.000

3

Các xã: Quảng Thịnh

40.000

4

Các xã: Cái Chiên

37.000

5

Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn

36.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

40.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính

38.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long

36.000

2

Các xã: Đường Hoa, Quảng Phong

35.000

3

Các xã: Quảng Thịnh

32.000

4

Các xã: Cái Chiên

28.000

5

Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn

26.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà; Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính

6.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long, Đường Hoa, Quảng Phong, Quảng Thịnh

6.000

2

Các xã: Cái Chiên, Quảng Đức, Quảng Sơn

6.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Quảng Hà

32.000

2

Các xã: Quảng Minh, Quảng Chính

30.000

II

Vùng miền núi

 

1

Các xã: Quảng Thành, Quảng Long

28.000

2

Các xã: Đường hoa, Quảng Phong

26.000

3

Các xã: Quảng Thịnh

24.000

4

Các xã: Cái Chiên

22.000

5

Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn

21.000

 

11. HUYỆN ĐẦM HÀ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

53.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

53.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập

45.000

3

Các xã: Quảng Lâm, Quảng An

43.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm hà, xã Đầm hà

42.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

42.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập

38.000

3

Các xã: Quảng Lâm, Quảng An

35.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du: Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

 

1

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư

7.000

2

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

6.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

 

-

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư

7.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

6.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng An

 

-

Có điều kiện thuận lợi: gần các trục đường, khu dân cư

6.000

-

Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư

5.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

STT

VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT

GIÁ (Đ/M2)

I

Vùng trung du

 

1

Thị trấn Đầm Hà, xã Đầm Hà

36.000

II

Vùng miền núi

 

1

Xã Quảng Tân

36.000

2

Các xã: Tân Bình, Dực Yên, Đại Bình, Tân Lập, Quảng Lâm, Quảng An

30.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024

  • Số hiệu: 11/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản