- 1 Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5 Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2007/QĐ–UBND | Rạch Giá, ngày 06 tháng 02 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về quy định khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 02/01/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá nước sạch cho sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (giá đã bao gồm thuế VAT và không khống chế định mức sử dụng), cụ thể như sau:
1. Thành phố Rạch Giá:
- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 3.550 đ/m3
- Giá nước dùng trong sản xuất: 4.550 đ/m3
- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 5.550 đ/m3
2. Thị trấn Minh Lương và Tắc Cậu, huyện Châu Thành:
- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 2.550 đ/m3
- Giá nước dùng trong sản xuất: 3.050 đ/m3
- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 3.550 đ/m3
3. Thị trấn Thứ 3, huyện An Biên:
- Giá nước dùng cho các đối tượng khách hàng: 2.550 đ/m3
4. Thị trấn Thứ 11 về xã Đông Thạnh, huyện An Minh:
- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 3.050 đ/m3
- Giá nước dùng trong sản xuất: 3.550 đ/m3
- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 4.550 đ/m3
5. Thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp và thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng:
- Giá nước dùng trong sinh hoạt: 3.550 đ/m3
- Giá nước dùng trong sản xuất: 4.550 đ/m3
- Giá nước dùng trong kinh doanh, dịch vụ, xây dựng: 5.550 đ/m3
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn việc triển khai thực hiện quyết định này và theo dõi, kiểm tra việc thu, chi tại Công ty cấp thoát nước Kiên Giang theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Công ty Cấp thoát nước Kiên Giang, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Rạch Giá, Châu Thành, An Biên, An Minh, Tân Hiệp, Giồng Riềng cùng Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 27/2003/QĐ-UB ngày 04/03/2003 và Quyết định số 28/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Kiên Giang ban hành hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 2309/QĐ-UBND năm 2009 về giá tiêu thụ nước sạch khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Quyết định 38/2005/QĐ-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 2 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3 Thông tư 15/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Pháp lệnh Giá năm 2002