Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 08/2006/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 16 tháng 02 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐỊA ĐIỂM CƠ SỞ GIẾT MỔ, MUA BÁN GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG TỪ NĂM 2006 ĐẾN 2010 VÀ TỪ NĂM 2011 ĐẾN 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày 03/12/2004 và Nghị định số 33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Chỉ thị số 30/2005/CT-TTg, ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 04/TT-NN, ngày 07 tháng 02 năm 2006, về việc Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, buôn bán gia súc, gia cầm từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch số lượng, địa điểm cơ sở giết mổ, buôn bán gia súc, gia cầm từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015 trên địa bàn tỉnh (Chi tiết có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa phối hợp với các sở, ngành có liên quan chỉ đạo việc xây dựng và tổ chức hoạt động của các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm, các điểm kinh doanh gia súc, gia cầm sống theo quy định của Pháp lệnh Thú y, bảo đảm an toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường sinh thái.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Y tế, Thương mại và Du lịch, Khoa học và Công nghệ, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thế Nhữ

 

QUY HOẠCH

CHI TIẾT SỐ LƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM CƠ SƠ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM VÀ KINH DOANH ĐỘNG VẬT SỐNG
(Ban hành kèm theo QĐ số 08/2006/QĐ-UBND, ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh)

I. Quy hoạch địa điểm kinh doanh động vật sống từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015.

STT

Huyện/Thị xã

Số chợ có kinh doanh động vật sống hiện nay

Quy hoạch 2006 - 2010

Quy hoạch 2011 - 2015

Ghi chú

Toàn tỉnh

8

21

27

 

I

Cư Jút

2

4

4

 

1

Xã Nam Dong

1

1

1

 

2

TT Ea Tling

1

1

1

 

3

Xã Đăk Rông

0

1

1

 

4

Xã Đăk Wil

0

1

1

 

II

Đăk Song

0

3

4

 

1

Xã Đăk Song

0

1

1

 

2

Xã Đăk Mol

0

1

1

 

3

Xã Nam Njang

0

1

1

 

4

Xã Thuận Hạnh

0

0

1

 

III

Đăk Mil

2

2

4

 

1

Thị trấn Đăk Mil

1

1

0

 

2

Xã Đức Mạnh

0

0

1

 

3

Xã Đức Minh

1

1

1

 

4

Xã Đăk Rla

0

0

1

 

5

Xã Đăk Lao

0

0

1

 

IV

Gia Nghĩa

1

3

2

 

1

P. Nghĩa Tân

1

1

0

 

2

Xã Đăk Nia

0

1

1

 

3

Xã QuảngThành

0

1

1

 

V

Đăk G’Long

0

2

2

 

1

Xã Quảng Khê

0

1

1

 

2

Xã Quảng Sơn

0

1

1

 

VI

Đăk R’Lấp

1

4

6

 

1

TT Kiến Đức

1

1

0

 

2

Xã Nhân Cơ

0

1

1

 

3

Xã Kiến Thành

0

0

1

 

4

Xã Đạo Nghĩa

0

1

1

 

5

Xã Đăk Sin

0

1

1

 

6

Xã Đăk Buk So

0

0

1

 

7

Xã Quảng Tân

0

0

1

 

VII

Krông Nô

2

3

5

 

1

Xã Đăk Mâm

1

1

1

 

2

Xã Nam Đà

1

1

1

 

3

Xã Đức Xuyên

0

1

1

 

4

Xã Nâm Nung

0

0

1

 

5

Xã Buôn Chóa

0

0

1

 

II. Quy hoạch địa điểm, số lượng cơ sở giết mổ động vật từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015.

STT

Huyện/Thị xã

Số lò mổ hiện có

Quy hoạch 2006 - 2010

Quy hoạch 2011-2015

Ghi chú

Gia súc

Gia cầm

Lò mổ gia súc

Lò mổ gia cầm

Lò mổ gia súc

Lò mổ gia cầm

 

Toàn tỉnh

16

0

30

15

34

21

 

I

Cư Jút

0

0

3

2

4

2

 

1

Xã Nam Dong

0

0

1

1

1

1

Các lò mổ ở Cư Jút hiện không hoạt động

2

TT Ea Tling

0

0

1

1

1

1

3

Xã Đăk Rông

0

0

1

0

1

0

4

Xã Ea Pô

0

0

0

0

1

0

II

Đăk Song

2

0

5

2

5

3

 

1

Xã Đăk Song

1

0

1

1

1

1

 

2

Xã Đăk Mol

1

0

1

1

1

1

 

3

Xã Nam Njang

0

0

1

0

1

1

 

4

Xã Trường Xuân

0

0

1

0

1

0

 

5

Xã Thuận Hạnh

0

0

1

0

1

0

 

III

Đăk Mil

6

0

6

1

6

4

 

1

Thị trấn Đăk Mil

1

0

1

1

0

0

Đến năm 2015 không xây dựng lò mổ trong nội thị trấn Đăk Mil hiện nay

2

Xã Đức Mạnh

1

0

1

0

1

1

3

Xã Đức Minh

1

0

1

0

1

1

4

Xã Thuận An

1

0

1

0

1

0

5

Xã Đắc Sắc

1

0

1

0

1

0

6

Xã Đăk Rla

1

0

1

0

1

1

7

Xã Đăk Lao

0

0

0

0

1

1

IV

Gia Nghĩa

1

0

2

2

3

2

 

1

P. Nghĩa Tân

1

0

1

0

0

0

 

2

P. Nghĩa Trung

0

0

1

1

1

1

 

3

P. Nghĩa Thành

0

0

0

1

1

0

 

4

Xã Đăk Rmoan

0

0

0

0

1

0

 

5

Xã QuảngThành

0

0

0

0

0

1

 

V

Đăk Glong

 

0

2

2

2

2

 

1

Xã Quảng Khê

0

0

1

1

1

1

 

2

Xã Quảng Sơn

0

0

1

1

1

1

 

VI

Đăk Rlấp

4

0

6

3

6

5

 

1

TT Kiến Đức

1

0

1

1

0

0

Đến năm 2015 không xây dựng lò mổ trong nội thị trấn Kiến Đức hiện nay

2

Xã Nhân Cơ

1

0

1

1

1

1

3

Xã Quảng Tín

1

0

1

0

1

1

4

Xã Đạo Nghĩa

0

0

1

1

1

1

5

Xã Đăk Sin

0

0

1

0

1

0

6

Xã Đăk Buk So

0

0

1

0

1

1

7

Xã Quảng Tân

0

0

0

0

1

1

VII

Krông Nô

4

0

6

3

8

3

 

1

Xã ĐăkMâm

1

0

1

1

1

1

 

2

Xã Nam Đà

1

0

1

1

1

1

 

3

Xã Nâm Nđia

1

0

1

0

1

0

 

4

Xã Đức Xuyên

1

0

1

1

1

1

 

5

Xã Quảng Phú

0

0

1

0

1

0

 

6

Xã Nâm Nung

0

0

1

0

1

0

 

7

Xã Đăk Sô

0

0

0

0

1

0

 

8

Xã Buôn Chóa

0

0

0

0

1

0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 08/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch địa điểm cơ sở giết mổ, mua bán gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông từ năm 2006 đến 2010 và từ năm 2011 đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 08/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/02/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Đỗ Thế Nhữ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/02/2006
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản