Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2012/NQ-HĐND17

Bắc Ninh, ngày 25 tháng 4 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

V/V QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 TỈNH BẮC NINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về việc thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2008/NQ-CP ngày 11/8/2008 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ các Công văn: Số 602/TTg-NN ngày 16/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc đồng ý cho tỉnh Bắc Ninh bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010; số 856/TTg-CN ngày 28/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Sau khi xem xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20/4/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của tỉnh Bắc Ninh (có phụ biểu kèm theo).

Để tổ chức thực hiện tốt nhiệm vụ trên, HĐND tỉnh nhấn mạnh một số biện pháp chính sau:

- Công bố công khai trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương về quy hoạch sử dụng đất sau khi được Chính phủ phê duyệt.

- Tổ chức thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Thực hiện tốt việc chuyển đổi ngành nghề cho những lao động nông nghiệp khi có đất nông nghiệp bị thu hồi chuyển sang mục đích phi nông nghiệp.

- Thường xuyên kiểm tra, thanh tra việc sử dụng đất của các dự án. Xử lý nghiêm các trường hợp theo quy định.

Điều 2. Giao UBND tỉnh trình Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, đồng thời tập trung chỉ đạo thực hiện tốt quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.

Điều 3. Nghị quyết được HĐND tỉnh thông qua ngày 25/4/2012.

Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khoá XVII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn - Sỹ

 

PHỤ BIỂU

PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND17 ngày 25/4/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Loại đất

Hiện trạng diện tích đất năm 2010 (ha)

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2015 (ha)

Quy hoạch đến năm 2020

Cấp trên phân bổ (ha)

Địa phương xác định

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

82271,1

 

 

82271,1

100,0

1

Đất nông nghiệp

48716,2

42126,20

38425,0

38425,0

46,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

40151,1

35312,07

33500,0

33500,0

40,7

1.2

Đất trồng cây lâu năm

441,5

391,48

 

441,5

0,5

1.3

Đất rừng phòng hộ

64,5

64,47

33,0

64,5

0,1

1.4

Đất rừng đặc dụng

404,2

404,21

430,0

404,2

0,5

1.5

Đất rừng sản xuất

156,9

156,92

104,0

156,9

0,2

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

5007,9

4524,90

4203,0

4203,0

5,1

2

Đất phi nông nghiệp

33554,9

40403,92

43846,0

43846,0

53,3

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

207,7

239,65

 

257,7

0,3

2.2

Đất quốc phòng

139,4

198,42

223,0

223,0

0,3

2.3

Đất an ninh

66,8

148,75

184,0

184,0

0,2

2.4

Đất khu công nghiệp

2764,3

4969,33

6847,0

6847,0

8,3

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

2,0

2,04

 

2,0

0,5

2.6

Đất di tích danh thắng

64,1

98,11

90,0

118,1

0,1

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

77,9

167,85

221,0

221,0

0,3

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

202,0

206,01

 

206,0

0,3

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

788,3

823,26

 

843,3

1,0

2.10

Đất phát triển hạ tầng

11991,7

13990,65

15067,0

15067,0

18,3

2.11

Đất ở đô thị

1794,6

9271,00

2048,0

2299,6

2,8

2.12

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

15456,3

 

 

17577,3

21,4